« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của tọa độ trọng tâm tới quá trình phanh ô tô tải


Tóm tắt Xem thử

- TRẦN THANH AN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM TỚI QUÁ TRÌNH PHANH Ô TÔ TẢI Chuyên ngành: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS ĐÀM HOÀNG PHÚC Hà Nội – Năm 2017 1 LỜI CAM ĐOAN TS.
- Lực và mô men tác dụng lên bánh xe khi phanh.
- Hiện tượng trượt lết của bánh xe khi phanh.
- 4: KHO SÁT NG CA T.
- 18 Hình 1.5 Nguyên lý ABS 19 Hình 1.6.
- 21 Hình 1.8 ABS cho xe ôtô 22 Hình 1.9.
- 36 Hình 2.10.
- 37 8 Hình 2.11.
- 39 Hình 2.12-a.
- khí nén 40 Hình 2.12-b.
- 41 Hình 2.13.
- 42 Hình 2.14.
- 43 Hình 2.15.
- 44 Hình 2.16.
- 52 Hình 3.4 S phân b ti trng thng 53 Hình 3.5.
- bánh xe.
- sau: bpprMF p p p p p ng Fp p.
- lên bánh xe hay.
- lên bánh xe.
- bánh xe và.
- Hệ thống phanh trang bị ABS Hình 1.4: Đặc tính phanh Hình 1.3.
- 19 Hình 1.5: Nguyên lý ABS Trên thc t, nhiu khi bánh xe b png mà xe vn chuyng.
- Hình (1.4) ch ra rng, lc phanh c c trong khong h s t l e vn gi p phanh ngay c t khi vùng ta lc bám mà vãn không bit.
- 1.3.2 ABS loại cơ-thuỷ lực Hình 1.6: Bố trí ABS 20.
- ABS gm cm bin gia tc góc u kiu piston truyng bng cam và các van áp sut.
- Cm bin gia t nh giá tnh m t gia tng các c gim áp sut.
- 21 Hình 1.7: Cơ cấu chống hãm cứng cho cầu trước chủ động 1.
- Khi giảm lực phanh (hình 1.7 b): Khi gia t c gim, tc trc ch ng (14), các bánh xe b.
- t du trong xy lanh bánh xe gim nhanh.
- Khi tăng lực phanh (hình 1.7c): Do vic gim lc phanh  ng hp va c nh n t.
- ABS điều khiển điện cho xe con (BOSCH) Hình 1.8: ABS cho xe ôtô 1.
- Phanh trong điều kiện bình thường(hình 1.8 a u kin phanh bình n t (3) không làm vic.
- áp sut du trong xy lanh bánh xe t l m.
- Trạng thái giữ (hình 1.8b.
- Trạng thái giảm áp suất (hình 1.8c.
- Trạng thái tăng áp suất (hình 1.8a): Mt khi chuyn t trng thái gim tc t ch.
- 24 Hình 1.9: Đặc tính hệ phanh ABS điển hình 25 CHƢƠNG 2: HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS TRÊN XE TẢI 2.1.
- Lực và mô men tác dụng lên bánh xe khi phanh Hình 2.1: Sơ đồ lực và mô men tác dụng lên bánh xe khi phanh.
- Hình 2.2: Trạng thái lăn của bánh xe khi có trượt lết X P r1 rb k v0 v v.
- a) b) Hình 2.3: Đặc tính trượt thể hiện sự thay đổi hệ số bám dọc x, hệ số bám ngang y theo độ trượt tương đối (a) và đặc tính trượt với các loại đường khác nhau(b).
- 29 Hệ số bám dọc x Hình 2.4: Mối quan hệ giữa hệ số bám dọc và độ trượt tương đối với các loại lốp 1- Lốp bố tròn chạy trên đường khô.
- 4- Lốp bố tròn chạy trên đường bằng φ bày trong hình 2.3 và hình 2.4.
- φy λ φx λ φy φx φy λ = 100% (bánh xe φy.
- Hình 2.5: Mối quan hệ φx.
- c) Gia tốc bánh xe.
- φy λa bánh xe khi phanh trong hình 2.6.
- Hình 2.7: Sơ đồ hệ thống phanh khí nén ABS loại 4S/3K.
- 35 Hình 2.8: Sơ đồ hệ thống phanh khí nén ABS loại 4S/4K.
- Hình 2.9: Cảm biến đo tốc độ góc 37 Hình 2.10: Sơ đồ bố trí hệ thống phanh ABS trên xe thí nghiệm 38 1: Máy nén khí 2: Van điều áp 3: Bộ lọc tách nước 4: Van an toàn kép 5: Bầu phanh trước 6:Bình chưa khí nén (3 bình) 7: Van phân phối 8: Van gia tốc 9: Van điểu chỉnh áp suất khí nén 10: Bầu phanh sau( bầu phanh tích năng) 11: Van xả nhanh hệ thống phanh tay 12: Cơ cấu phanh tang trống cầu sau 13: Van điều khiển từng phanh( van lốc kê) 14: Van an toàn 3 ngã( two-way check) 15: Van xả nhanh cầu trước 16: Cơ cấu phanh tang trống cầu trước 17: Cảm biến đo tốc độ góc( vành rang cảm biến và đầu thu tín hiệu) 18: Bộ điều khiển điện tử ECU õi thép có.
- Hình 2.12-a: Trạng thái giữ áp của van điều chỉnh áp suất khí nén 41.
- Hình 2.12-b : Trạng thái giảm áp của van điều chỉnh áp suất.
- F) Hình 2.13: Cơ cấu chấp hành của hệ thống ABS.
- bánh xe.
- Hình 2.14: Sơ đồ tín hiệu từ cảm biếm đo vận tốc góc bánh xe.
- Hình 2.15: Pha điều khiển theo gia tốc của bánh xe 45.
- 46 Hình 2.16: Sơ đồ khối thuật toán 47 CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC KHI PHANH CỦA XE TẢI 3.1.
- nghiên cu qu o chuyng ca ôtô cn thit pht ra trong h to.
- i v ng b có th xem xét qu o chuyng ca ôtô trong mt phng cng (to.
- Khi nghiên cu qu o chuyng ca ôtô khi phanh chúng ta quan nim ôtô là mt h thc bin dng.
- Tu theo mng bài toán mà có th xem xét các chuyn v ng thc lp.
- Mô phng chuyng ô tô khi phanh quan tr.
- Ti mi thm, v trí ca ôtô trong qu o chuyng nh thông qua b giá tr này.
- ng cong trong không gian gi là qu o chuy y, vinh qu o chuyng ca ôtô là phnh to.
- góc quay thân xe và vn tc chuyng tc thi v nh c vn tc góc quay thân xe.
- gia tng tâm y.
- Hình 3.1: Mô hình cơ học ôtô Trong quá trình mô phng qu o chuy.
- t ra  dng chuyng quay vòng t ng thng ch là mng hc bit.
- Do mi liên quan ca qu o chuyng vu khin vành lái nên v.
- b ng chuyng - kh.
- ng chuyng khi gi nguyên góc quay vành lái bng l i.
- ng chuyng chu ng ca nhiu yu t c bit là vn tc bánh xe và s phát sinh lc trong v c hay phanh.
- Mô hình mt vt bánh xe: Mô c biu din trên mt phng nn ng, nó ch phù hp khi nghiên cu vi mng có h s i v.
- n các ng ca h thng treo.
- Mô hình hai vt bánh xe: S dng mô hình này khi b qua ng ca l i ng ca lc ly tâm và h thng treo.
- có th phn ánh tt c các yu t ng.
- ng hng lc hc ca ôtô buýt g.
- dng các bánh kép cho cu sau), dng cu.
- ng chuyng.
- vn tc chuyng tc thi v, mômen vành lái VLM.
- n tiu chnh h thng nhm m bo nh qu o chuyng ca ôtô.
- Ôtô chuyng trên mng bng phng.
- Các bánh xe quay xung quanh trng vi các góc d Xem hình 3.2) 3.2.2.
- Gia tng tâm.
- Lc kéo dt ti các bánh ch ng iX + Lc cfiP + Các phn lc bên iS + Phn lc thng iZ ti vt bánh xe.
- Các góc quay ca bánh xe dng ti khi chuyng.
- th t ca các bánh xe.
- Khi chiu lên mt cng có th c hình v trên hình 3.3 Hình 3.2: Mô hình động lực học của ôtô 52 Xây dựng phƣơng trình quay vòng ôtô ng lc và mômen.
- 0N) ta rút gọn thành các phương trình vi phân chuyển động sau: Hình 3.3: Mô hình tính toán cho ôtô sin ( )cos.
- v ng là các mômen, phn lc ca mng và góc quay vành lái 3.2.3.
- Sự thay đổi tải trọng thẳng đứng khi phanh Quá trình chuyng ca ôtô, do có các gia t c, ngang gây ra s c bing hp quay vòng) dn s i ti trng thng iZ trên các bánh xe, góc nghiêng ngang c i u khin ca bánh xe, do vy nn qu o chuyng ca ôtô.
- Hình 3.4: Sự phân bố tải trọng thẳng đứng cos ( )sin sinv S S F F S Sm.
- 54 Hình 3.5: Sự thay đổi tải trọng khi phanh Gi thit r t trên h i tác dng ca lc ly tâm thân xe b nghiêng theo trc gn sát vi trc dc m ng tâm ct ti chiu cao gh so vi mng (coi chiu cao trng tâm ôtô là chiu cao phn treo).
- S hong ca ôtô ph thuc vào ti trng thng tác d ng hp phanh, ôtô s gim tc.
- i giá tr ti trng thng vi mi quan h n sau LghjLbmgLghjLbGZggT.
- :mgG  Trng ôtô.
- :,STZZ Các ti trng thng tác dng lên bánh xe ca cc và cu sau.
- :,PsPtPP Lc phanh sinh ra trên bánh xe cc và cu sau.
- 57 Hình 4.2: Đồ thị quãng đường phanh khi thay đổi tọa độ trọng tâm của xe có và không có ABS Nhận xét.
- x 104Z1 (N)t (s)Tai trong tren 1 banh truoc a=40%La=55%La=70%L Sot (s)Do truot a=40%La=55%La=70%L Sp (m)t (s)Quang duong phanh a=40%La=55%La=70%L x 104M (N.m)t (s)Tong momen phanh a=40%La=55%La=70%L Hình 4.3: Đồ thị các thông số của quá trình phanh với a=55%L.
- x 104Z1 (N)t (s)Tai trong tren 1 banh truoc a=40%La=55%La=70%L Sot (s)Do truot a=40%La=55%La=70%L Sp (m)t (s)Quang duong phanh a=40%La=55%La=70%L x 104Mp (N.m)t (s)Tong momen phanh a=40%La=55%La=70%L Hình 4.4: Đồ thị các thông số của quá trình phanh với h=1,6 (m) Nhận xét

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt