« Home « Kết quả tìm kiếm

229. Đề Thi Thử THPTQG Năm 2018 - Môn Toán - Cụm 5 Trường THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng - Lần 1


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ THPTQG NĂM HỌCCỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a.
- Giả sử hàm số u = u ( x ) có đạo hàm liêntục trên [ a.
- 2;3) và mặt phẳng( P.
- 9x 2 + 6x + 4Câu 5: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x+2 A.
- P7 Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiCâu 7: Cho số phức z1 = 2 + 3i, z 2 = -4 - 5i.
- 9 9 3 1Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y.
- x + 1) 3 +CCâu 10: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x - 1.
- 3 21 21Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x 4 - 2x 2 - 1? A.
- -1 Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải p 2Câu 16: Tính tích phân I = sin �p.
- Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:x.
- +�)Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau :Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x.
- Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải D.
- Đường thẳng IO song song với mặt phẳng ( SAD )Câu 21: Gọi x1 là điểm cực đại, x 2 là điểm cực tiểu của hàm số y.
- 2 )Câu 26: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x.
- 18 2p Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 1 e - nx dxCâu 29: Cho I n.
- 5 2 ax+bCâu 32: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ, a, b, c là các số nguyên.
- T = 10 1 1Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + tan x + cot x.
- 2 -1Câu 34: Cho hàm số y = f ( x.
- Biết 3 2rằng đồ thị ( C ) đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y = f.
- Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiTính giá trị H = f ( 4.
- H = 64 x -1Câu 35: Cho hàm số y.
- gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x+2bằng m - 2 .
- Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A ( x1 .
- y1 ) vàcắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B ( x 2 .
- 2 mặt phẳng B.
- 5 mặt phẳng C.
- 1 mặt phẳng D.
- 2 Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.
- Giả sử hàm số f ( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn [ 0;a ] thỏa a 1mãn f ( x ) .f ( a - x.
- 50 � x2 - m x + 4Câu 46: Cho hàm số y.
- Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân biệt x- mA, B.
- 2Câu 47: Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: y = f ( x ) được cho như hình vẽ sau:Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = g ( x.
- �và F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số xf.
- 2 2� Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 1 1 1 A.
- m = 2 + 1 Đáp án1-A 2-C 3-D 4-D 5-D 6-A 7-B 8-D 9-B 10D-11-B 12-C 13-B 14-C 15-A 16-C 17-A 18-A 19-B 20-C21-C 22-D 23-A 24-B 25-D 26-A 27-A 28-A 29-B 30-B31-B 32-A 33-A 34-C 35-C 36-B 37-B 38-A 39-A 40-D41-A 42-D 43-B 44-A 45-B 46-B 47-A 48-A 49-D 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án APhương pháp: Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt t = u ( x )Cách giải: �x = a � t = u ( a ) �Đặt t = u ( x.
- x ) dx =I=� �f ( t ) dt = �f ( u ) du a u( a ) u( a )Câu 2: Đáp án C n! n!Phương pháp: Sử dụng các công thức C n.
- 2 Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiCâu 3: Đáp án D 1 2Phương pháp: Vnon = pR h trong đó R.
- h � V = pR 2 h = 2 3 4Câu 4: Đáp án D uuur rPhương pháp: Giả sử đường thẳng ( d ) cắt trục Oz tại điểm B ( 0;0.
- 2;1)Câu 5: Đáp án DPhương pháp:Nếu xlim y = a hoặc lim y = a � Đồ thị hàm số có hai TCN là y = a.
- Đồ thị hàm số có hai TCĐ là x = x .
- lim y = -3 � Đồ thị hàm số có hai TCN là y = 3 và y = -3.
- Đồ thị hàm số có hai TCĐ là x = -2x.
- -2 )Câu 6: Đáp án A nPhương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton.
- 20 k =0Để tìm hệ số của x 7 ta cho k = 7 , khi đó hệ số của x 7 là C 20 7Câu 7: Đáp án BPhương pháp: z1 = a1 + b1i.
- -2 - 2iCâu 8: Đáp án D Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiPhương pháp:Sử dụng công thức tổng quát của CSC u n = u1.
- a 2 + 7as = a 2 + 6as + 9s 2 � 9s 2 = a s � 9s = a � 2 =9 sCâu 9: Đáp án B 1 1Phương pháp: Sử dụng công thức.
- x + 1) 2 dx = x +1 +CCâu 10: Đáp án D u'Phương pháp.
- x - 1) ln 2Câu 11: Đáp án BPhương pháp: a = b � x = log a b xCách giải: 2 = 7 � x = log 2 7 xCâu 12: Đáp án C r r rrPhương pháp: a ( x1 .
- 1.2x = 3x - 2Câu 13: Đáp án BPhương pháp : Đưa về cùng cơ số.Cách giải : a 2 + 4ab 3a 2 -10ab �43 ��1.
- 3 3 b 21Câu 14: Đáp án C Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiPhương pháp : Thay tọa độ các điểm vào hàm số.Cách giải :Ta thấy ( -1.
- 2 ) không thuộc đồ thị hàm số y = x 4 - 2x 2 - 1 4 2Câu 15: Đáp án APhương pháp :Tìm nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 bằng MTCT.Cách giải:Sử dụng MTCT ta tính được nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình trên là � 1 a.
- 2Câu 16: Đáp án C 1 sin ( a x + b ) dx.
- Câu 17: Đáp án APhương pháp: ABMặt cầu có đường kính AB nhận trung điểm của AB làm tâm và có bán kính R.
- 2 2 2 2Câu 18: Đáp án APhương pháp: Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a.
- b )Cách giải : Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên ( -�;0 ) và ( 0.
- 2 )Câu 19: Đáp án BPhương pháp: Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiSố nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x.
- 1 có 1 nghiệm.Câu 20: Đáp án CPhương pháp: Suy luận từng đáp án.Cách giải:A đúng.Ta có IO / /SA � IO.
- C sai.Câu 21: Đáp án CPhương pháp: Tìm các điểm cực trị của hàm số.Cách giải: TXĐ: D = RTa có: y.
- x1 + 2x 2 = 1 �x CT = x 2 = 1Câu 22: Đáp án DPhương pháp :Gọi ( Q.
- Vậy không có mặt phẳng ( Q ) nào thỏa mãn điềukiện bài toán.Câu 23: Đáp án ACâu 24: Đáp án B Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 1Phương pháp : Chia cả tử và mẫu cho x và sử dụng giới hạn lim = 0 ( n > 0) x.
- 2 3 3 3+ xCâu 25: Đáp án D r rPhương pháp : Nếu n là 1VTPT của ( P ) ι kn ( k 0 ) cũng là 1 VTPT của ( P )Câu 26: Đáp án APhương pháp: Đặt t = x 2 - 2x + 3.
- 7 � x 2 - 2x + 3 = 2 � x 2 - 2x - 1 = 0Khi đó tích hai nghiệm của phương trình này bằng -1Câu 27: Đáp án A uuu r uuurPhương pháp: Sử dụng công thức SA.AC = SB.AC.c os ( SB.
- SB.AC a 7.a 5 35 Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiCâu 28: Đáp án APhương pháp: uuu r r.
- pab = p pCâu 29: Đáp án BPhương pháp: Tính tổng quát n ( I n + I n +1 ) bằng bao nhiêu, sau đó thay vào tính u n và sửdụng công thức tổng của cấp số nhân để rút gọn u n .Cách giải: e ( 1 + e - x ) dx 1 - nx 1 1 1.
- -1;0 ) e -1Câu 30: Đáp án B Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiPhương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: uuuuuur uu r uu r M1M 2.
- =2 7 2� S = MP.MQ Câu 32: Đáp án APhương pháp: Dựa vào các đường tiệm cận và các điểm đi qua của đồ thị hàm số.Cách giải: ax+bĐồ thị hàm số y = có đường TCĐ x = -c � -c = 1 � c = -1, TCN y = a � a = -1 x+c Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải bĐồ thị hàm số đi qua ( 0.
- -9Câu 33: Đáp án APhương pháp: Đặt s inx = a, cos x = bCách giải: Đặt s inx = a, cos x = b ta có a 2 + b 2 = 1 a b 1 1 ab ( a + b.
- 4� 2Câu 34: Đáp án CPhương pháp : Xác định hàm số f.
- x ) dx = x 3 + x + CĐồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ � C = 0 � f ( x.
- 10 � H = 58Câu 35: Đáp án CPhương pháp.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m - 2 : Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiy = f.
- x + 2) m-2+2 2 2 m m=>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m - 2 là: 3 m -3 2 (y= x - m + 2.
- d) m m x -1Đồ thị hàm số y = có đường TCN y = 1 và tiệm cậm đứng x = -2 x+2 3 m - 3 -3 m - 3 m - 6 � m -6� m -6* y ( -2.
- m = -3 �Câu 36: Đáp án BPhương pháp:Gọi các trung điểm của các cạnh bên và các cạnh đáy.Tìm các mặt phẳng cách đều 5 điểm S, A, B, C, D.Cách giải:Gọi E.
- EHPM )Câu 37: Đáp án BPhương pháp: Xét các trường hợp:TH1: a1 + a 2 = a 3 + a 4 = a 5 + a 6 = 5TH2: a1 + a 2 = a 3 + a 4 = a 5 + a 6 = 6 Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiTH3: a1 + a 2 = a 3 + a 4 = a 5 + a 6 = 7Cách giải:TH1: a1 + a 2 = a 3 + a 4 = a 5 + a 6 = 5 , ta có Nếu ( a1 ;a 2.
- 4320 135Câu 38: Đáp án APhương pháp.
- Câu 39: Đáp án A x �4 + 7 �Phương pháp: Chia cả 2 vế cho 3 , đặt t.
- 3 � x x Ta có .
- max f ( t ) t�( 0;1) Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 2-2 3Vậy 3m ι-2 � 2 3 m 3Câu 40: Đáp án DPhương pháp.
- a3 3 3 2Câu 41: Đáp án APhương pháp : Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt x = a - t .
- Đổi cận � �x = a � t = 0 Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 0 1 a 1 a 1 a f ( x)� I.
- 0 2 20 2Câu 42: Đáp án DPhương pháp : Áp dụng phương pháp xác định tâm mặt cầu ngoại tiếpchóp.
- Câu 43: Đáp án BPhương pháp : Chia hai trường hợp :TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong số 3 bài trong đề thi.TH2 : Học sinh TWO làm được cả 3 bài trong đề thi.Cách giải : W = C2n 3 2 1TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong số 3 bài trong đề thi.
- 2 Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiCâu 44: Đáp án APhương pháp.
- a b c 2 a b c a b cCâu 45: Đáp án BPhương pháp: Sử dụng công thức ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng.
- �4 2 � Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải p 4 a ( s inx - cos x ) dx.
- �50 10 �Câu 46: Đáp án BPhương pháp.
- m }Ta có:y.
- Đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị A, B phân biệt.Đường thẳng AB có phương trình:x -2- m y- 4- m.
- 2 ) �C � không thỏa mãn.Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 47: Đáp án A Trang 24 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiPhương pháp:Đặt f ( x.
- tính đạo hàm của hàm số y = f ( x ) f.
- x )Xét hàm số h ( x.
- �Cách giải: Đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt nênf ( x.
- 0Vậy đồ thị hàm số y = g ( x.
- 2 �Câu 48: Đáp án APhương pháp: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần tính F ( x )Cách giải: x2 x x2F( x.
- x tan x - ln cos x + C cos 2 x cos x cos 2 x Trang 25 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải x2F ( 0.
- ln = ln Câu 49: Đáp án DPhương pháp: Đưa khoảng cách từ M đến (SAC) về khoảng cách từ H đến (SAC).Cách giải: Gọi H là trung điểm của AB ta có SH.
- HK SH HI 17a a 17a 89 89 4 5Câu 50: Đáp án BPhương pháp : Đặt z1 = a + bi ( a.
- b �R ) Trang 26 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiz1 - z 2 = z1 - iz1.
- a 2 + b a 2 + b 2 �2 + 2� z1 - z 2 = 2 a 2 + b Trang 27 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt