Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit sinh thái từ dầu lanh epoxy hóa gia cường bằng thạch anh và thủy tinh, ứng dụng trong sản xuất đá hoa cương nhân tạo
- 1 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CH VIT TT TÊN TING ANH (NU CÓ) TÊN TING VIT (NU CÓ) Amino silan N-(2- aminethyl)- 3- aminopropyltrimethoxysilane N-(2- aminetyl)- 3- aminopropyltrimetoxysilan BOTPS Bis (2,2,6,6-tetramethyl-1- (octyloxy)-4-piperidinyl) Bis (2,2,6,6-tetrametyl-1- (octyloxy)-4-piperidinyl) CI Iod index Ch s It DMI 1,2-dimethylimidazole 1,2-dimethylimidazole DSC Differential scanning calorimetry Phân tích nhit vi sai quét E11 2-hydroxy-4-methoxy-benzophenone 2-hydroxy-4-metoxy-benzophenon E765 Bis-(N-methyl,2,2,6,6-tetramethyl-4-piperidinyl + methyl-(N-methyl,2,2,6,6-tetramethyl-4-piperidinyl) Bis-(N-metyl,2,2,6,6-tetrametyl-4-piperidinyl kt hp vi metyl-(N-metyl,2,2,6,6-tetrametyl-4-piperidinyl) EC Eco - glass polymer composite Vt liu polyme compozit có cht ng thy tinh EQ Eco quartz polymer composite Vt liu polyme compozit có cht ng thch anh ELO Epoxidized linseed oil Du lanh epoxy hóa EMI 2-Ethyl- 4 methylimidazole 2-Etyl- 4 metylimidazol FESEM Field emission scanning electron microscopy Kính hin t ng phát x FTIR Fourier transform infrared Spectroscopy Ph hng ngoi bii Fourier Glycidoxy silan 3-Glycidoxypropyltrimetoxysilan GU Gloss unit. - bóng HALS Hindered Amine Light Stabilizers Chnh quang HnOB 2-hydroxy-4-n-octhoxybenzophenone 2-hydroxy-4-n-octoxybenzophenon IM Imidazole Imidazol MHHPA Anhydrite 4- methylhexahydrophthalic Anhydrit 4- metylhexahydrophtalic MHOP Methanone, [2-hydroxy-4-(octyloxy)-phenyl] phenyl Metanon, [2-hydroxy-4-(octyloxy)-phenyl] phenyl NMI 1-methylimidazole 1-metylimidazol PC Polymer composite Vt liu t hp PEKN Unsaturated polyester resin Nha polyeste không no TGA Thermogravimetric analysis Phân tích nhit khng UVA Ultraviolet absorber Cht hp ph tia t ngoi %KL - Ph ng 2 MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài Hi. - nhiên n cn kit do khng khai thác và s dng ngày càng ln, trong khi nhu cu v vt liu p lát ngày n cht kt dính polyeste không no có s dng dung môi styren ln, dung môi này d. - ng gây n sc khe c ng và gây ô nhing. - kt qu nghiên cu trong lun án này s m ra kh ng dng vt liu PC. - Vt liu PC có nhim ni b ng riêng nh. - Vt liu PC bao gm các thành phn: vt liu nn, vt ling, chn, ph gia. - Vt li ng bng ct si có mt s m so vi vt liu PC ct h. - trng nh và có tính chng. - do tính cht bng ca sng lc nén thp, các tính cht b m. - dng ct liu ht: S d ng hp cng mt s tính chu nhit, chu mài mòn, gi. - m ca vt liu PC ct ht là giá thành r, kh ch to d ng và mt s tính ch t tri so vi PC dng sng l. - Khái quát chung về tình hình nghiên cứu và sản xuất vật liệu polyme compozit sinh thái 1.2.1.Tng quan v ngành công nghip sn xu o 1.2.1.1.Tổng quan về ngành công nghiệp sản xuất đá nhân tạo trên thế giới a. - ng các tính cht bn và kh u thi tit ca vt liu PC, bin tính nha nn ho. - nâng cao tính cha vt liu PC c s dng bao gm: chp, cht liên kt silan, cht hóa do b) 6 1.42. - tính cha vt liu PC n hành nghiên cu s dng cht liên kt silan trong quá trình gia công vt liu PC. - nha nn ELO. - S dng cht chng tia t ngoi. - Các cht chng tia c chia làm 2 loi: Cht hp th tia t ngoi (UVA) và cht nh quang ( HALS). - Nguyên liệu, hóa chất và thiết bị nghiên cứu D ng nhóm epoxy 22,8%, Akcros, Anh. - 2-hydroxy-4-n-octoxybenzophenon (HnOB), dng bt, màu vàng nht, t trng 1,16 (25°C), khng phân t 326 g/mol, nhi. - 2-hydroxy-4-metoxy-benzophenon (E11), dng bt, màu vàng nht, khng phân t. - lý s liu thc nghim 2.2.5.1.Xử lý số liệu thực nghiệm mức độ đóng rắn của hệ nhựa trên cơ sở dầu lanh epoxy hóa theo thời gian phản ứng 2.2.5.2.Tính toán tốc độ phản ứng của hệ nhựa trên cơ sở dầu lanh epoxy hóa nh tính chc ca nha nn trên. - nh hình thái cu trúc vt liu bpháp chp nh hin t ng phát x nh tính ch. - Kho sát ng ca nhi. - Trong ph n ng th. - n thit lp bao g t khng (TGA) và nhit vi sai quét. - ng thn hành kho sát ng ca nhi. - Kt qu kho sát m. - 3.1.2.Kho sát ng ca mt s cht xúc tác h imidazol n quá n h ELO/MHHPA. - n hành kho sát. - n h nha nn ELO/MHHPA n hành kho sát ng cng cht xúc tác NMI n, m. - nha ELO/MHHPA. - ng chn MHHPA thích hp nha nn ELO. - kh ng chn MHHPA thích hp ca phn ng vi nha nn ELO ã tin hành kho sát ng ca mt s t l MHHPA. - píc ti tn s 1708 cm-1 ng th. - phòng chng t s ng phân t MHHPA m i hong ca cht xúc tác NMI. - ca di hp th ng vi nhóm C c sóng 1861 và 1789 cm-1) ca MHHPA gim theo thi gian phn ng ca h nha ELO/MHHPA/NMI. - y, t kt qu kho sát các yu t óng rn ca h nha ELO/MHHPA/a chc mt s thông s. - Kho sát ng cng polyol-PT1 Trong công thc ca nha nng có thêm mng nh polyol. - Vic la chn t l polyol ph thuc vào kt qu các tính cha h nh n. - 2,5% tính theo khng h ELO/MHHPA/NMI. - Ảnh hưởng của hàm lượng polyol –PT1 đến biến thiên nhiệt độ tỏa nhiệt theo thời gian của hệ nhựa ELO/MHHPA/NMI ng ca hàm ng polyol-n quá trình bin thiên nhit. - theo thi gian phn ng ca h nha ELO/MHHPA/NMI nhn thy: Khi b sung 0,5÷1,5% khng polyol PT1, th n ca h gi ng polyol PT1 lên khng, nhn thy th n ca h gi. - Ảnh hưởng của hàm lượng polyol – PT1 đến một số tính chất cơ lý của hệ nhựa ELO/MHHPA/NMI sau đóng rắn n hành kho sát ng cng polyol. - a h nha ELO/MHHPA/NMI. - dng polyol-PT1 giúp ng tính cha nha nc bit là làm gim tính giòn ca h nha nn ELO, giúp. - bp và mt s tính ch. - 13 ca nha nn ELO/MHHPA/NMI. - Kt qu kh c t l polyol-PT1 thích hp là 2,0% khng. - Kho sát ng ca cht chng lão hóa thi tit và tia t ngon mt s tính cht ca h nha ELO. - ng kh ng lão hóa thi tit và tia t ngoi ca vt liu PC t h nha ELO (bao gm ELO, MHHPA, NMI, polyol-PT1) b sung cht chng tia UV vào h nha nn ELO. - T kt qu kho sát kh a mt s cht chng tia UV trong hn hp nha ELO lng và ng ca các ch. - dng trong quá trình ch to vt liu PC ng dng trong sn xu. - Khảo sát ảnh hưởng của một số chất chống tia tử ngoại đến quá trình đóng rắn hệ nhựa nền ELO n hành kho sát ng ca mt s cht chng UV mt s t l n h nha nn ELO, vi t l mol ELO/MHHPA/NMI =1/1/0,1. - Kt qu kho sát cho thy s dng các cht chng UV u không ng nhi n ca h ELO/MHHPA/NMI, th hin quá trình bin thiên nhi. - n ca h nha nn ELO. - Kết quả phân tích phổ FTIR của mẫu nhựa nền ELO khi chiếu UV n hành phân tích ph FTIR ca mu nha nn ELO khi không s dng và có s dng kt hng thi hai loi cht chng UV bao gm cht hp th UV (MHOP) và chnh quang (BOTPS). - Các yu t n kh o mu và tính cht vt liu PC 3.3.1.1. - các mu vt liu PC s dng ct liu hc bin tính bng các cht liên kt silan có các tính ch c ci thi ng cht liên kt silan, các tính ch. - bp ca vt liu PC c ci thin. - i vi vt liu PC t nha nn ELO ng bng ct liu ht thch anh. - T kt qu phân tích SEM ca vt liu PC nhn thy: Khi s dng h c ln, din tích vùng hn hp chy gim n din tích chim ch bi ht ct li c l a sn phm s ng gn ging tính cht ca ht ct liu th. - 17 T kt qu kho sát ng c c ht ct lin tính cha vt liu PC nhn th c ht ct liu trong công thc phi liu. - Ti vùng ranh gii gia hn hp chy và ct liu ht to kt dính vi nhau không cht ch, có s phân cách rõ rt. - y, bn cht ca ct liu có ng rt ln kh tht ca nha nn ELO lên b mt ca chúng. - mt s tính cha vt liu PC. - mài mòn ca vt liu thso vi vt liu PC s dng thch anh ng. - n tính cht. - ca vt liu PC nhn thy: i v ng. - T kt qu kho sát ng nhi. - n kh tính cha vt lia chc nhi. - n ng rt ln tính cht ca vt liu PC, c bit khi các vt lic ng dng sn xut các sn phnhân to dng tm. - n hành kho sát ng ca nhi. - n ngoi quan và mt s tính chlý c. - Ảnh hưởng của thời gian đóng rắn đến tính chất cơ lý của vật liệu PC n hành kho sát ng ca th n mt s tính ch. - bin dng un ca mu vt liu PC cao là nguyên nhân gây ra hing cong vênh ca vt liu PC trong quá trình s dng. - MHHPA là mt anhydrit rt d hút m u king t ng dng tinh th rn. - T kt qu kho sát ng c. - n tính ch. - ng thi vi hn hp phi lin, c s dng trong khong thi gian 30 phút sau khi tr. - tránh ng c. - Lựa chọn loại chất chống UV phù hợp n hành kho sát ng ca mt s. - u thi tit ca mu vt liu PC t h nha nn ng bng ct liu thch anh. - Kt qu kho sát ng ca mt s. - bn thi tit cho vt liu PC t nha nn ELO phi s dng kt hp 2 loi cht chng UV bao gm cht. - Khảo sát ảnh hưởng của hệ chất chống UV MHOP/BOTPS đến sự chênh lệch màu sắc của vật liệu PC n hành kho sát ng ca h cht chng UV MHOP và n s chênh lch màu sc ca mt s mu vt liu PC t h nh ng bng ct li h. - 05101520HnOB MHOP E11 E765 BOTPS Sự chênh lệchmàu sắc, ΔE 21 Hình 6: Tổng hợp sự chênh lệch màu sắc của các mẫu vật liệu PC sau 1000 giờ chiếu UV T kt qu kho sát ng ca mt s cht chng UV trên mu vt liu PC nhn thy: Trong tt c các m. - kh ng UV c. - n hành kho sát ng ca h cht chng n mt s tính cha vt liu PC. - Kt qu kho sát nhn thy: các mu vt liu PC t ng bng ct h ng b suy gim v. - So sánh một số tính chất cơ lý của vật liệu PC khi sử dụng nhựa nền ELO và polyeste không no (PEKN) n hành các thí nghim kho sát mt s tính cha vt liu PC khi s dng nha nn ELO và so sánh vi tính cht ca vt liu PC khi s dng nha nn PEKN. - nha nn PEKN ng rn 120°C trong thi gian 45 phút và m. - Hình 8: Độ bền uốn của vật liệu PC khi sử dụng nhựa nền ELO và PEKN gia cường bằng cốt liệu hạt: mẫu hạt to (a) và mẫu hạt nhỏ (b) 23 Hình 9: Độ bền va đập của vật liệu PC khi sử dụng nhựa nền ELO và PEKN gia cường bằng cốt liệu hạt: mẫu hạt to (a) và mẫu hạt nhỏ (b) Kt qu thí nghim cho thy: S dng nha nn ELO thay th cho nha PEKN trong quá trình ch to vt li ng bng ct liu ht thch anh, các tính cha vt li. - thay th nha polyeste không no trong ch to vt liu PC ng dng trong sn xu o vi các tính chm bo theo tiêu chun châu Âu v p lát nhân t. - s dng trong ch to vt liu polyme compozit ng bng ct ht thch anh và thy tinh. - Vic hình thành liên kt ha ct liu silan nha nci thin các tính cha vt li. - c và bn cht ht ct liu có ng ln kh gia công và tính cha vt liu PC t du lanh epoxy hóa gia ng bng ct liu ht thch anh và thi vi công ngh sn xu o, vt liu PC ngoài nha nn ELO và h p phi h c t ng các yêu cu v kh gia công, tính cha vt liu PC. - 3,0% BOTPS n ch c s ng cng lên b mt vt liu thông qua giá tr chênh lch màu sc a vt li. - loi tr c hi phát th ng trong quá trình sn xut mà không làm i nhiu tính cha sn ph o.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt