« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu tổng hợp Metyl este từ dầu dừa và dầu hạt cải trên xúc tác bazơ rắn, sử dụng làm thành phần pha chế nhiên liệu phản lực Biokerosen


Tóm tắt Xem thử

- Xúc tác bazơ đồng thể trong quá trình trao đổi este.
- Xúc tác bazơ dị thể (bazơ rắn) trong quá trình trao đổi este.
- Một số loại xúc tác bazơ rắn điển hình.
- Giới thiệu về xúc tác KNO3/Al2O3.
- Giới thiệu về xúc tác KI/Al2O3.
- Cơ chế trao đổi este trên xúc tác bazơ.
- Tổng hợp xúc tác KNO3/Al2O3.
- Tổng hợp xúc tác KI/Al2O3.
- Tạo hạt các xúc tác.
- Nghiên cứu quá trình tái sử dụng và tái sinh xúc tác.
- Các phƣơng pháp nghiên cứu tính chất và đặc trƣng của xúc tác.
- Xác định độ dị thể của xúc tác.
- Nghiên cứu lựa chọn chất mang và xúc tác.
- Nghiên cứu sự biến đổi pha hoạt tính của xúc tác 30%KNO3/ Al2O3.
- Xác định thành phần nguyên tố trong xúc tác bằng phổ EDX.
- Xác định diện tích bề mặt riêng của xúc tác KNO3/Al2O3.
- Khảo sát sơ bộ hoạt tính của xúc tác 30% KNO3/ Al2O3.
- Nghiên cứu tạo hạt và tái sử dụng xúc tác 30% KNO3/ Al2O3.
- Lựa chọn xúc tác dạng halogenua trên chất mang.
- Nghiên cứu sự biến đổi pha hoạt tính sau khi nung xúc tác 25% KI/Al2O3.
- Xác định diện tích bề mặt riêng của xúc tác 25% KI/Al2O3.
- Nghiên cứu tìm chế độ nung xúc tác 25% KI/Al2O3.
- Nghiên cứu tạo hạt và tái sử dụng xúc tác.
- Kết quả tái sinh xúc tác.
- Lựa chọn xúc tác cho phản ứng trao đổi este.
- Khảo sát ảnh hƣởng của hàm lƣợng xúc tác.
- 15 Bảng 1.10.
- 15 Bảng 1.11.
- 16 Bảng 1.12.
- 16 Bảng 1.13.
- 17 Bảng 1.14.
- 17 Bảng 1.15.
- 17 Bảng 1.16.
- 18 Bảng 1.17.
- 18 Bảng 1.18.
- 19 Bảng 1.19.
- 20 Bảng 1.20.
- 20 Bảng 1.21.
- 21 Bảng 1.22.
- 22 Bảng 1.23.
- 24 Bảng 1.24.
- 25 Bảng 1.25.
- 27 Bảng 1.26.
- 29 Bảng 1.27.
- Hiệu suất thu metyl este với các loại xúc tác khác nhau.
- Kết quả khảo sát hoạt tính của xúc tác 30% KNO3/ Al2O3.
- Ảnh hƣởng của hàm lƣợng thủy tinh lỏng đến quá trình tạo hạt xúc tác.
- 77 Bảng 3.10.
- 78 Bảng 3.11.
- Kết quả thử hoạt tính và tái sử dụng xúc tác.
- 79 Bảng 3.12.
- 80 h Bảng 3.13.
- 81 Bảng 3.14.
- 81 Bảng 3.15.
- 86 Bảng 3.16.
- 86 Bảng 3.17.
- 86 Bảng 3.18.
- Kết quả khảo sát hoạt tính của xúc tác 25% KI/Al2O3.
- 87 Bảng 3.19.
- 88 Bảng 3.20.
- 88 Bảng 3.21.
- 89 Bảng 3.22.
- Kết quả thử hoạt tính xúc tác sau tái sinh.
- 90 Bảng 3.23.
- So sánh hai loại xúc tác KNO3/Al2O3 và KI/Al2O3.
- 90 Bảng 3.24.
- 92 Bảng 3.25.
- 94 Bảng 3.26.
- 94 Bảng 3.27.
- 95 Bảng 3.28.Kết quả GC - MS của metyl este từ dầu dừa.
- 96 Bảng 3.29.
- 97 Bảng 3.30.
- 98 Bảng 3.31.
- 99 Bảng 3.32.
- 100 Bảng 3.33.
- Ảnh hƣởng của hàm lƣợng xúc tác đến hiệu suất tạo metyl este từ dầu dừa và dầu hạt cải.
- 102 Bảng 3.34.
- 103 Bảng 3.35.
- 104 Bảng 3.36.
- 105 Bảng 3.37.
- 107 Bảng 3.38.
- 108 Bảng 3.39.
- 109 Bảng 3.40.
- 109 Bảng 3.41.
- 111 Bảng 3.42.
- 112 Bảng 3.43.
- 113 Bảng 3.44.
- Giản đồ nhiễu xạ tia X của xúc tác KNO3/ Al2O3 trƣớc khi nung.
- Giản đồ nhiễu xạ tia X của xúc tác KNO3/ Al2O3 sau khi nung ở 750oC.
- Giản đồ nhiễu xạ tia X của xúc tác KNO3/ Al2O3 đƣợc nung ở 800oC.
- Giản đồ phân tích nhiệt TG/TGA của xúc tác 30% KNO3/ Al2O3.
- Ảnh SEM của xúc tác 30% KNO3/Al2O3 trƣớc (a)và sau (b) quá trình nung tại 750oC.
- Ảnh SEM và phổ EDX của xúc tác 30% KNO3/ Al2O3 khi chƣa nung.
- Ảnh SEM và phổ EDX của xúc tác 30% KNO3/ Al2O3 sau khi nung tại 750oC.
- Giản đồ TG-DTA của xúc tác 25% KI/ Al2O3.
- Ảnh SEM của xúc tác 25% KI/Al2O3 trƣớc (a) và sau nung tại 850oC (b.
- Phổ EDX của xúc tác 25% KI/Al2O3 chƣa nung.
- Phổ EDX của xúc tác 25% KI/Al2O3 đã nung tại 850oC.
- Xác định đƣợc pha hoạt tính chính của xúc tác 30% KNO3/Al2O3 và 25% KI/ Al2O3 đều là K2O.
- hàm lƣợng xúc tác 5% so với khối lƣợng dầu

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt