- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NI NGÔ XUÂN ĐINH NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU NANO LAI TRÊN CƠ SỞ HẠT NANO BẠC VÀ NANO CARBON ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG KHÁNG KHUẨN VÀ CẢM BIẾN QUANG SERS LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU Hà Nội - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NI NGÔ XUÂN ĐINH NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU NANO LAI TRÊN CƠ SỞ HẠT NANO BẠC VÀ NANO CARBON ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG KHÁNG KHUẨN VÀ CẢM BIẾN QUANG SERS Chuyên ngànhμ Vật liệu điện tử Mư sốμ 62440123 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌCμ 1. - Các vật liệu nano carbon. - Vật liệu nano lai giữa ht nano bc và nano carbon (Ag-nC. - Ch to vật liệu nano lai Ag-nC. - Ch to vật liệu nano lai Ag/CNTs. - Ch to vật liệu nano lai Ag/GO. - Tính cht và tiềm năng ng dng ca vật liệu nano lai Ag-nC. - Vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - Cu trúc và tính cht ca vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - nh hng ca pH dung dch đn sự hình thành ca vật liệu nano lai Ag/MWCNTs ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ66 2.4.3. - nh hng ca cht hot động bề mặt đn sự hình thành ca vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - Vật liệu nano lai Ag/GO. - Cu trúc và tính cht ca vật liệu nano lai Ag/GO ch to theo phơng pháp quang hóa ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. - Quy trình ch to vật liệu nano lai Ag/GO. - Các phơng pháp nghiên cu. - Cu trúc và tính cht ca vật liệu lai Ag/GO ch to theo phơng pháp thy nhiệt. - Đánh giá kh năng ng dng ca vật liệu nano lai trong kháng khuẩn và cm bin quang SERS. - Thử nghiệm ng dng vật liệu nano lai trong kháng khuẩn. - Thử nghiệm ng dng vật liệu nano lai trong cm bin quang SERS. - Đặc trng SERS ca vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - Đặc trng SERS ca vật liệu nano lai Ag/GO. - 136 vii DANH MC CÁC Kệ HIU VÀ CH VIT TT Ag-NPs: Ht nano bc Ag/MWCNTs Vật liệu lai giữa ht nano bc và ống nano carbon đa tng. - Ag/GO Vật liệu lai giữa ht nano bc và graphene oxit. - Ag-nC Vật liệu lai giữa ht nano bc và vật liệu nano carbon. - Các phơng pháp ch to và kh năng ng dng ca vật liệu nano lai Ag-nC. - So sánh thông số và kh năng ng dng ca vật liệu nano lai Ag/MWCNTs ch to theo các phơng pháp khác nhau. - So sánh thông số ca vật liệu nano lai Ag/GO ch to theo các phơng pháp khác nhau. - Hệ số tăng cng ca các đ ph vật liệu nano (nng độ 10 ppm. - 1λ Hình 1.10. - 20 Hình 1.11. - 22 Hình 1.12. - 24 Hình 1.13. - 26 Hình 1.14. - 28 Hình 1.15. - 32 Hình 1.16. - Cu trúc nano lai Ag-nC (Ag/CNTs và Ag/GO. - 34 Hình 1.17. - Sơ đ phơng pháp ch to vật liệu nano lai Ag/CNTs. - 35 Hình 1.18. - Sơ đ các phơng pháp ch to vật liệu nano lai Ag/GO. - Sơ đ quy trình ch to vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - 57 Hình 2.10. - 58 Hình 2.11. - 58 Hình 2.12. - 5λ Hình 2.13. - 5λ Hình 2.14. - 60 Hình 2.15. - Quy trình ch to vật liệu nano lai Ag/MWCNTs theo phơng pháp hóa học. - 61 Hình 2.16. - 62 Hình 2.17. - 63 Hình 2.18. - Ph FTIR ca MWCNT đư bin tính và vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - Ph Raman ca MWCNT đư bin tính và vật liệu nano lai Ag/MWCNT đc kích thích bi ngun laser có bớc sóng 632,8 nm. - 65 Hình 2.20. - 67 Hình 2.21. - nh hiển vi điện tử ca vật liệu nano lai Ag/MWCNTs ch to sử dng đèn bc x UV và cht n đnh bề mặt axit oleic và pH = λ. - 68 Hình 2.22. - 68 Hình 2.23. - 70 Hình 2.24. - Sơ đ quy trình ch to vật liệu nano lai Ag/GO theo phơng pháp quang hóa. - nh TEM ca (A) Ag-NPs và (B, C, D) vật liệu nano lai Ag/GO các độ phóng đi khác nhau. - Ph FTIR ca GO và vật liệu nano lai Ag/GO. - Ph tán x Raman ca GO và vật liệu nano lai Ag/GO. - 82 Hình 3.10. - Quy trình ch to vật liệu Ag/GO theo phơng pháp thy nhiệt. - 84 Hình 3.11. - 86 Hình 3.12. - 87 Hình 3.13. - Mô hình tng hp cơ ch kháng khuẩn ca vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - 104 Hình 4.10. - Mô hình cơ ch kháng khuẩn ca vật liệu GO. - 104 xii Hình 4.11. - 105 Hình 4.12. - Mô hình cơ ch kháng khuẩn ca vật liệu nano lai Ag/GO. - 106 Hình 4.13. - 108 Hình 4.14. - 10λ Hình 4.15. - 110 Hình 4.16. - Giá tr cng độ SERS tính toán tơng ng với 3 đnh ph đặc trng ca MB hp ph trên đ có ph vật liệu nano lai Ag/MWCNTs. - 111 Hình 4.18. - Giá tr cng độ SERS tính toán tơng ng với 3 đnh ph đặc trng ca MB hp ph trên đ có ph vật liệu nano lai Ag/GO. - Cơ ch tăng cng tán x Raman bề mặt ca vật liệu nano lai Ag-nC. - Lý do chọn đ tài Ngày nay với sự phát triển mnh m ca ngành công nghệ nano, các nhà khoa học và các nhà công nghệ đang tập trung nghiên cu và phát triển các ng dng ca vật liệu nano trong rt nhiều lĩnh vực khác nhau nh: y sinh, điện tử, năng lng và môi trng [25, 11λ]. - Trong đó, do hiệu ng kích thớc lng tử và hiệu ng bề mặt nên vật liệu dng ht nano nh ht nano kim loi quỦ (Au, Ag, Ptầ) đang thu hút đc sự quan tâm chú Ủ ca các nhóm nghiên cu trên th giới bi những tiềm năng ng dng ca chúng trong y sinh [11λ]. - Bên cnh đó, do kh năng tơng thích sinh học và tơng thích điện tử mnh nên các vật liệu nano carbon bao gm ống nano carbon (CNTs) và tinh thể 2 chiều graphene oxit (GO) cũng đang đc nghiên cu ng dng trong việc ch to các linh kiện điện tử tiên tin nh cm bin, điốt phát quang (LED . - Với một Ủ tng nhằm kt hp các đặc tính u việt ca từng vật liệu bao gm kh năng kháng vi sinh vật ca ht nano bc (Ag) với kh năng tơng thích sinh học và tơng thích điện tử ca vật liệu nano carbon (CNTs hoặc GO), cu trúc nano lai giữa ht nano bc và vật liệu nano carbon (Ag-nC) đư đc đề xut nghiên cu, trong đó phn nền là vật liệu nano carbon và phn trên là ht nano bc. - Các hệ vật liệu nano lai này đc kỳ vọng s có nhiều đặc tính vật lỦ và sinh học tiên tin u việt mới m ra triển vọng ng dng cho nhiều lĩnh vực khoa học và công nghệ khác nhau. - Trong đó, vật liệu nano lai dựa trên nền vật liệu nano carbon đang tr thành xu th nghiên cu đc nhiều nhà khoa học quan tâm với hàng lot công bố trên các tp chí có uy tín. - Những vật liệu nano lai này đư m ra những hớng ng dng đy tiềm năng cho các lĩnh vực diệt khuẩn, cm bin, xử lỦ môi trngầ[52, 72. - Việt Nam, vật liệu nano lai Ag-nC cũng đư thu hút đc sự quan tâm ca một số nhóm nghiên cu cho ng dng trong các lĩnh vực y t, môi trng, điện tử. - Năm 2012, nhóm nghiên cu ca PGS.TS Nguyn Đình Lâm ti Đi học Đà Nẵng đư nghiên cu ch to vật liệu nano lai giữa ht nano bc và ống nano carbon (Ag/CNTs) và ng dng xử lỦ nớc nhim khuẩn [1]. - Hệ thống lọc nớc sử dng vật liệu này cho thy kh năng kháng khuẩn đn 95 % với lu lng lọc 40000 L/h.m2. - Một nghiên cu khác về vật liệu t hp giữa ht nano bc và graphene oxit đư b khử (Ag/rGO) cho cm bin khí amonia đc đa ra bi Trn Quang Trung và các đng nghiệp vào năm 2014 [156]. - Đặc biệt, cm bin dựa trên vật liệu t hp giữa dây nano bc và graphene oxit đư b khử có tín hiệu nhy khí tăng cng hơn (S = 21. - Các nghiên cu trong và ngoài nớc đư cho thy những đặc tính u việt ca hệ vật nano lai Ag-nC và kh năng ng dng hp dn ca chúng trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ [35, 163]. - Tuy nhiên, các đặc tính ca hệ vật liệu nano lai nh hot tính sinh học và tính cht quang đều ph thuộc mnh vào kích thớc, hình dng, độ phân tán và sự gắn kt bền vững ca ht nano bc trên bề mặt ca vật liệu nền nano carbon hay ph thuộc vào phơng pháp và công nghệ ch to. - Do vậy, việc ci thiện về phơng pháp ch to để gắn kt ht nano bc với vật liệu nano carbon s giúp chúng ta làm ch quy trình công nghệ và điều khiển đc các tính cht ca vật liệu nano lai. - Ngoài ra, việc tối u hóa các điều kiện công nghệ và tính cht s giúp triển khai các ng dng thực t ca hệ vật liệu nano lai trong y sinh và cm bin ti Việt Nam. - Mc tiêu của lun án Với đề tài nghiên cu dự kin trên, mc tiêu ca luận án đặt ra làμ - Nghiên cu ch to đc các vật liệu nano lai Ag-nC và kho sát các tính cht ca chúng. - Đnh hớng ng dng các hệ vật liệu nano lai đư ch to trong kháng khuẩn và cm bin quang SERS.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt