« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập dao động cơ theo phân dạng


Tóm tắt Xem thử

- Phương trình dao động : A.
- Phương trình dao động của vật nặng là.
- Vật dao động với biên độ là.
- Biên độ và chu kì dao động của vật là A.
- Câu 5 : Một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa với chu kỳ T = 1s.
- Phương trình dao động là:.
- Phương trình dao động của vật là.
- Câu 7 : Con lắc lị xo gồm lị xo cĩ k = 20 N/m và vật m = 200g dao động điều hịa.
- Biên độ dao động của vật là: A.
- Câu 9: Một vật dao động điều hồ : ở li độ x 1 = -2 cm vật cĩ vận tốc v 1  8 3.
- Phương trình dao động của vật là : A.
- Câu 11: Con lắc lị xo gồm vật m = 250g nối vào lị xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m dao động với biên độ 2cm.
- Phương trình dao động của vật là: A.
- Kích thích cho vật dao động điều hịa theo trục lị xo.
- Phương trình dao động của vật x = 8sin(ωt.
- Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q.
- Câu 5: Một vật nhỏ đang dao động điều hịa với chu kì T = 1s.
- Sau đĩ con lắc dao động với biên độ là: A.
- Vận tốc lớn nhất trong dao động của con lắc này là : A.
- 12 cm/s Câu 3 : Một con lắc lị xo dao động tắt dần.
- 15 lần Câu 6: Một chất điểm dao động tắt dần .
- Câu 7 : Con lắc lị xo cĩ m =100g dao động với cơ năng E = 32mJ.
- Năng lượng dao động là: A.
- 2 .Phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt+ )(cm.
- Dao động tổng hợp x = x 1 + x 2 + x 3 cĩ dạng.
- x (cm) .Dao động tổng.
- hợp của 2 dao động trên cĩ phương trình.
- Biên độ A 2 của dao động thành phần thứ hai là : A.
- .Biết phương trình dao động tổng hợp là x  2 cos(4 t.
- Cho hai dao động điều hịa cùng phương: x 1 = A 1 cos(t + /3) (cm) và x 2 = A 2 cos(t - /2) (cm) (t đo bằng giây).
- Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(t + )(cm).
- Dao động ttổng.
- Biên độ dao động B đạt cực đại khi A bằng:.
- Câu 11: Cho 2 dao động điều hồ x 1 .
- Dao động tổng hợp của x 1 .
- Biên độ dao động tổng hợp là:.
- Câu 6: Một CLLX dao động điều hồ theo phương thẳng đứng.
- 5N Câu 7: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hịa.
- Biên độ dao động là : A.
- Năng lượng dao động là 0,5 J.
- Chu kì dao động: A.
- Thời gian con lắc thực hiện 10 dao động là 8 s.
- lắc dao động là : A.
- gia tốc cực đại của dao động là: A.
- Biên độ dao động A của quả nặng m là: A.
- Biên độ dao động của vật sau đĩ là: A.
- Con lắc dao động tại nới cĩ g = 10m/s 2 .
- Độ giãn lớn nhất của lị xo trong quá trình vật dao động là : A.
- Câu 5: Con lắc lị xo nằm ngang.
- Câu 1 : Một con lắc lị xo nằm ngang, dao động điều hịa với chu kỳ T, biên độ A.
- Câu 4 : Một vật dao động điều hịa cĩ độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s.
- Câu 6 Một vật dao động điều hịa với chu kì T.
- Câu 10 : Cho một vật dao động điều hồ với biên độ A = 5 cm.
- Câu 6 : Một con lắc lị xo, dao động tắt dần với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là A.
- Câu 7: Cho một con lắc đơn dao động trong mơi trường khơng khí.
- 2  1 , 5 thì biên độ dao động tương ứng là A 1 , A 2 .
- Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 6 0 rồi thả nhẹ cho dao động.
- Cho con lắc dao động với biên độ gĩc 0,15(rad) trong mơi trường cĩ lực cản thì nĩ chỉ dao động được 200(s) thì ngừng hẳn.
- Câu 13: Trong dao động của một CLLX.
- Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buơng nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
- Câu 9: Cho một con lắc đơn dao động trong mơi trường khơng khí.
- Con lắc đơn.
- Dạng 1 : Phương trình dao động.
- Câu 1 Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn cĩ chiều dài  đang dao động điều hịa với chu kì 2 s.
- Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hịa của nĩ là 2,2 s.
- Câu 3: Tại một nơi cĩ hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ.
- Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hịa.
- Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động tồn phần.
- Biên độ gĩc của dao động là 6 0 .Vận tốc của con lắc tại vị trí cĩ li độ gĩc 3 0 cĩ độ lớn là: A.
- Câu 6: Một con lắc đơn cĩ khối lượng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ s 0 =5cm và chu kì T.
- Câu 8: Một con lắc đơn dđđh.
- Câu 1: Một con lắc đơn cĩ chiều dài 1(m) dao động tại nơi cĩ g = 10(m/s 2.
- Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là : A.
- Câu 3 : Con lắc đơn l = 1(m).
- Dao động trong trọng trường g.
- Câu 4 : Hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một nơi, với chu kỳ T 1 = 3s và T 2 >.
- Câu 6 : Hai con lắc cĩ chu kì dao động lần lượt T = 2,001 s và T.
- 2,002 s bắt đầu dao động từ thời điểm t = 0.
- Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hồ với chu kì T.
- Khi ơtơ đứng yên thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 2(s).
- Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là.
- Chu kì dao động điều hồ của con lắc là.
- Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kì 2 s.
- q 1 thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc là 2,5 s.
- Khi quả nặng của con lắc khơng mang điện thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là.
- Câu 11: Một con lắc đơn bình thường dao động với chu kì T = 2 2 s.
- Khi chưa cĩ điện trường thì con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T.
- Khi xe đứng yên, con lắc dao động với biên độ gĩc = 4 0 .
- Con lắc vẫn dao động đều hịa.
- Biện độ dao động mới và năng lượng dao động mới của con lắc ( khi xe chuyển động) là: A.
- Bỏ qua ảnh hưởng của lực cản khơng khí đến chu kì dao động của con lắc .
- Câu 17: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T 0 trong chân khơng.
- Chu kì dao động của hai con lắc bằng nhau và biên độ gĩc của con lắc đơn là 8 0 .
- Câu 1: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(2  t + 2 3.
- Câu 2: Một con lắc lị xo dao động điều hịa cĩ biên độ 2,5cm.
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T.
- T Câu 5: Vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(10 t.
- Câu 6: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ 6cm và chu kì 1s.
- Câu 8: Con lắc lị xo dao động theo phương trình x = 6 cos(t) (cm).
- Câu 13: Xét vật dao động theo phương trình: