Academia.eduAcademia.edu
TCCS TIÊU CHU N C S TCCS 105 : 2009 Xuất bản l n 1 CAO SU T XÔNG KHÓI RSS - QUY Đ NH K THU T Rubber, Ribbed Smoked Sheets (RSS) - Specifications TP. HCM - 2009 TCCS 105 : 2009 L i nói đ u TCCS 105 : 2009 được xây dựng dựa trên cơ sở The Green Book. TCCS 105 : 2009 do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam biên soạn, - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam ban hành. 2 TCCS 105 : 2009 TIÊU CHU N C S TCCS 105 : 2009 Xuất bản l n 1 Cao su t xông khói RSS - Quy đ nh k thu t Rubber, Ribbed Smoked Sheets (RSS)- Specifications 1 Phạm vi áp dụng. Tiêu chuẩn này áp d ng cho cao su thiên nhiên dạng tờ xông khói RSS, được sản xuất từ m nước (latex) c a cây cao su Hevea brasiliensis và không áp d ng cho các loại cao su thiên nhiên khác. Tiêu chuẩn này không áp d ng cho cao su skim sản xuất từ latex skim. 2 Tài liệu viện d n. Tiêu chuẩn quốc tế về Chất lượng và Đóng gói cho các cấp hạng cao su thiên nhiên (The Green Book). Tiêu chuẩn này được soạn thảo bởi y ban Chất lượng và Đóng gói Cao su quốc tế thuộc Hiệp hội các nhà Sản xuất Cao su (Mỹ). Phần II, M c 1. (The International Standards of Quality and Packaging for Natural Rubber Grades, The Green Book, Established by the International Rubber Quality and Packing Committee under the Secretariat of the Rubber Manufacturers Association Incorporated. Washington, D.C., January 1979.(USA). Part II, Section 1. ) TCVN 6086 : 2004 (ISO 1795 : 2000) Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TCVN 6087 : 2004 (ISO 247 : 1990) Cao su - Xác định hàm lượng tro. TCVN 6088 : 2004 (ISO 248 : 1991) Cao su - Xác định hàm lượng chất bay hơi. TCVN 6089 : 2004 (ISO 249 : 1995) Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn. TCVN 6090-1 : 2004 (ISO 289-1 : 1994) Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử d ng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney. TCVN 6091 : 2004 (ISO 1656 : 1996) Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên Xác định hàm lượng nitơ. TCVN 6092-1 : 2004 (ISO 2930 : 1995) Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). TCVN 6092-2 : 2004 (ISO 2007 : 1991) Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo - Phần 2: Cao su chưa lưu hoá - Xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo nhanh. 3 TCCS 105 : 2009 3 Thu t ngữ và đ nh nghĩa. Trong tiêu chuẩn này sử d ng các thuật ngữ và định nghĩa sau: 3.1 Cao su t xông khói RSS ( Ribbed Smoked Sheets). Cao su thiên nhiên sản xuất từ m nước (latex) c a cây cao su Hevea brasiliensis được đánh đông, cán tạo tờ có vân, xông khói thích hợp và có các yêu cầu ngoại quan phù hợp với từng cấp hạng. Cao su ướt, trắng bệch, cao su chín không đều, cao su tươi hoặc cao su chưa được sấy khô hoàn toàn, khối, mảnh cắt hoặc các mảnh v n hoặc dạng tờ có bọt, mềm, nóng chảy hoặc cháy sém, sấy bằng không khí hoặc tờ nhẵn không phải là cao su tờ xông khói. 3.2 M u chu n. Mẫu chuẩn là một mẫu cao su tờ xông khói đặc trưng cho một hạng do nhà máy chế biến lập, đáp ứng các yêu cầu ngoại quan theo Bảng 1 và được Lãnh đạo cao nhất phê duyệt. Mẫu chuẩn có hiệu lực không quá 6 tháng. Quy cách c a mẫu chuẩn: Mỗi hạng cao su tờ xông khói được lập thành một tập mẫu chuẩn. Tập mẫu chuẩn gồm có ba tờ cao su có kích thước 210 mm x 297 mm, giữa hai tờ có một lớp giấy bóng mờ để chống dính, phía ngoài có một bìa cứng. Trên bìa ghi rõ cấp hạng cao su c a nhà máy sản xuất, ngày ban hành áp d ng, ngày hết hiệu lực và ký duyệt c a Lãnh đạo cao nhất. 3.3 Cao su sạch (clean). Thuật ngữ này được dùng để mô tả và xác định cấp hạng cao su bằng cảm quan khi đối chiếu với mẫu chuẩn. 3.4 Cao su khô (dry rubber). Không có bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy tờ cao su bị ẩm khi quan sát bằng mắt thường. 3.5 Cao su rắn chắc (firm & strong rubber). Tờ cao su cứng chắc đều, không bị mềm và xốp; có độ đàn hồi và lực kéo đứt cao. 3.6 Cao su chín không đều (under-cured rubber). Một phần tờ cao su được sấy chưa hoàn toàn trong quá trình sấy khô hoặc xông khói. 3.7 Cao su tư i (virgin rubber). Tờ cao su vẫn còn giữ nguyên độ ẩm và màu trắng nguyên thuỷ (chưa sấy, chưa bị oxy hoá). 3.8 Cao su trắng bệch (bleached rubber). Cao su từ trạng thái khô trở nên ướt do hút ẩm quá mức. 4 TCCS 105 : 2009 3.9 Khuyết t t (blemish). Bao gồm các khuyết điểm và biến dạng trên tờ cao su ngoại trừ các biến dạng nhỏ do cán ép. 3.10 Vết lõm trên t cao su (blister). Sự để lại các vết rỗ hoặc vết lõm bên trên hoặc bên trong tờ cao su do sự hình thành hoặc phá vỡ c a các bọt khí trong quá trình chế biến. Mặt trong c a các vết lõm thường dính. 3.11 Bọt khí (bubble). Các chấm bọt khí nhỏ trong tờ cao su hình thành trong quá trình đánh đông bởi sự xâm nhập không khí hoặc khuấy hỗn hợp latex. Mặt trong c a các bọt khí trên tờ cao su thường khô và không dính. 3.12 Cao su chứa có nhiều bọt khí (frothy sheet). Khắp tờ cao su có nhiều bọt khí hoặc vết lõm do khí tạo nên trong quá trình đánh đông cao su. Các tờ cao su này mềm và giảm giá trị. 3.13 T cao su b cháy sém (burnt sheet). Tờ cao su bị nám đen do tiếp xúc quá gần với ngọn lửa, kết quả là tạo nên những vết oxy hoá màu đen trên tờ cao su. 3.14 Cao su quá nhiệt (heated rubber). Các tờ cao su có các vết hoặc đốm bị mềm, chảy dính do nhiều nguyên nhân gây ra. 3.15 Chất b n Đóng gói (dirty packing). Các chất bẩn dính phía ngoài cao su trong quá trình bảo quản đóng gói như: cỏ, tranh, mây, giấy, vải, gỗ v n và các chất khác. 3.16 Chất b n (dirt). Tạp chất giữ lại trên rây 45 mm. 3.17 Chất ngoại lai (foreign matter). Các vật chất không thuộc thành phần tự nhiên c a latex. 3.18 Cao su b xông khói quá mức (over-smoke rubber). Tờ cao su bị xông khói quá mức nên có màu đ c gần như hoàn toàn, cao su dạng này không bao gồm cao su bị cháy sém do tiếp xúc quá gần với lửa như đã nói ở trên. 3.19 Cao su b oxy hoá (oxidized rubber). Các hydrocarbon trong cao su kết hợp với oxy làm giảm phẩm chất và cấp hạng cao su. 3.20 Chất nhựa – g (resinous matter – rust). Các chất phi cao su màu nâu đỏ hiện diện trên bề mặt tờ cao su làm tờ cao su bị dính. 5 TCCS 105 : 2009 4 Thành ph n nguyên liệu. Cao su tờ xông khói RSS được sản xuất từ nguyên liệu là hỗn hợp c a m nước (latex) được đánh đông bằng chất đánh đông như Acid Formic hoặc Acid Acetic trong điều kiện được kiểm soát. 5 Ký hiệu và cấp hạng. 5.1 Ký hiệu qui ước cho cao su thiên nhiên dạng tờ xông khói theo tiêu chuẩn này là RSS (Ribbed Smoked Sheets). 5.2 Các cấp hạng c a Cao su tờ xông khói: RSS 1X; RSS 1; RSS 2; RSS 3; RSS 4; RSS 5. 6 Phân hạng ngoại quan. 6.1 Nguyên tắc. 100% số tờ cao su xông khói được kiểm tra và phân hạng theo mẫu chuẩn và các yêu cầu ngoại quan trong Bảng 1 trước khi ép bành. 6.2 Phư ng pháp. Soi từng tờ cao su dưới ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng nhân tạo bằng đèn có ánh sáng trắng đặt trong hộp kín chiếu lên kính mờ có kích thước 1.200 mm x 600 mm, ánh sáng phải đ để nhìn thấy rõ độ trong c a tờ cao su. 7 Đánh giá chấp nh n lô hàng. Lô hàng được đánh giá chấp nhận theo yêu cầu ngoại quan theo Bảng 1 : Yêu cầu ngoại quan các cấp hạng cao su tờ xông khói RSS. 8 Đóng gói, ghi nhãn, bảo quản và v n chuyển. 8.1 Đóng gói. 8.1.1 Cao su tờ xông khói RSS được ép thành bành dạng hình khối chữ nhật, kích thước 670 mm x 330 mm x 170 mm. Khối lượng mỗi bành là 33,3 kg hoặc 35 kg (sai số ± 0,5 %). Có các kích thước và khối lượng khác theo yêu cầu c a khách hàng. CHÚ THÍCH : Cứ 30 bành c a bành 33,3 kg tạo thành 1 tấn. 8.1.2 Bành cao su được bao gói kín trong bao PE, bao có kích thước 1.000 mm x 580 mm, có tỷ trọng thấp, không màu hoặc màu trắng đ c có độ dày 0,03 mm ¸ 0,04 mm, điểm nóng chảy không lớn hơn 109 0C. Có thể sử d ng các loại bao bì khác theo sự thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, nhưng phải đảm bảo không làm suy giảm chất lượng cao su. 6 TCCS 105 : 2009 8.2 Ghi nhãn. Trên mỗi bành phải có nhãn. Nhãn được ghi bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh trên một dải PE cùng loại với PE làm bao, có chiều rộng danh nghĩa là 60 mm, với các nội dung sau: – Ký hiệu hạng; – Số hiệu c a tiêu chuẩn này; – Tên cơ sở sản xuất; – Ngày, tháng, năm sản xuất; – Khối lượng bành; – Bành số, Lô số. – Nhãn hiệu hàng hoá. Màu c a dải và màu c a chữ viết trên dải theo qui định trong Bảng 4. CHÚ THÍCH: Nội dung ghi nhãn có thể được in trực tiếp trên bao PE. 7 TCCS 105 : 2009 Bảng 1: Yêu c u ngoại quan của các cấp hạng cao su t STT Ngoại quan RSS 1X RSS 1 RSS 2 Màu hổ phách Màu vàng đều, Màu vàng đều, trong. trong. trong. RSS 3 đều, Màu vàng sậm, trong. RSS 4 hơi Màu nâu sậm. RSS 5 Màu nâu đen. 1 - Màu sắc. 2 - Bọt khí. Không có bọt khí. Có thể chấp nhận các bọt khí nhỏ li ti phân tán đều trên tờ cao su. Rất ít, nhỏ và phân tán trên tờ cao su. Không có các vết rỗ, lõm, phồng dộp. Có các bọt khí nhỏ phân tán trên tờ cao su. Không có các vết rỗ, lõm, phồng dộp. 3 - Chất bẩn. Không nhìn thấy được. Không có chất ngoại lai và chất bẩn đóng gói. Không nhìn thấy được. Không có chất ngoại lai và chất bẩn đóng gói. Không nhìn thấy Không có chất Không có chất Không có chất được. Không có ngoại lai và chất ngoại lai và chất ngoại lai và chất chất ngoại lai và bẩn đóng gói. bẩn đóng gói. bẩn đóng gói. chất bẩn đóng gói. 4 - Trạng thái Cao su phải khô, sạch, rắn tờ cao su. chắc, không bị khuyết tật và phải được xông khói chín đều. Cao su phải khô, sạch, rắn chắc, không bị khuyết tật và phải được xông khói chín đều. Cao su phải khô, sạch, rắn chắc, không bị khuyết tật và phải được xông khói chín đều. 5 - Mốc khô. 6 8 Cấp hạng xông khói RSS. - Vết đốm, Oxy hoá, gỉ. Không có bên Không có bên Một lượng nhỏ ngoài và trong ngoài và trong hiện diện trên các bành. bành. tờ cao su với số lượng tờ bị mốc không vượt quá 5% tổng số bành. Không có. Không có. Có các bọt khí Có ít vết rỗ, phồng Có nhiều vết rỗ và đường kính không dộp, phân tán. phồng dộp. lớn hơn 5mm phân tán trên tờ cao su. Cao su phải khô, Cao su có thể hơi rắn chắc, không bị dính và bị xông khuyết tật và phải khói quá mức. được xông khói chín đều. Cao su có thể hơi dính và bị xông khói quá mức. Có thể chấp nhận tờ cao su chín chưa đều. Một lượng nhỏ hiện diện trên các tờ cao su với số lượng tờ bị mốc không vượt quá 10% tổng số bành. Một lượng nhỏ hiện diện trên các tờ cao su với số lượng tờ bị mốc không vượt quá 30% tổng số bành. Một lượng nhỏ hiện diện trên các tờ cao su với số lượng tờ bị mốc không vượt quá 20% tổng số bành. Có các vết đốm Có ít chấm đen Có nhiều chấm Có nhiều vết đốm nâu nhỏ. nhỏ cách nhau đen. Các vết đốm đen, gỉ. 10mm. Có các vết đen và gỉ nhỏ. đốm nâu. TCCS 105 : 2009 Bảng 2 - Qui đ nh màu của dải và của chữ Màu Hạng Của dải Của chữ RSS 1X, RSS 1, RSS 2 Trong Xanh lá cây nhạt RSS 3 Trắng đ c Xanh lá cây nhạt RSS 4 Trắng đ c Nâu RSS 5 Trắng đ c Đen 8.3 Bảo quản. Các bành cao su tờ xông khói RSS được chứa trong kho có mái che, khô, ráo, thoáng, sạch, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp, tránh mối mọt, chất dễ cháy, hoặc các vật chất khác có khả năng bám vào bành cao su. Bành cao su tờ xông khói RSS lưu trữ trong kho phải để trên đế pallet, không được để trực tiếp lên mặt nền. Các bành khi xếp chồng lên nhau không vượt quá sáu lớp, nếu cần xếp cao thì giữa hai lớp bành cao su phải lót ván bào nhẵn dày 15 mm đến 20 mm. 8.4 V n chuyển. Cao su tờ xông khói RSS được vận chuyển trên các phương tiện được che ph tránh mưa, nắng, và nhiễm bẩn suốt trong quá trình chuyên chở và xếp dỡ. }}} } _____________________________________________ 9