« Home « Kết quả tìm kiếm

CAO SU TỜ XÔNG KHÓI RSS


Tóm tắt Xem thử

- TCCS TIÊU CHU N C S TCCS Xuất bản l n 1 CAO SU T XÔNG KHÓI RSS - QUY Đ NH K THU T Rubber, Ribbed Smoked Sheets (RSS.
- TCCS do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam biên soạn.
- Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam ban hành.
- 2 TCCS TIÊU CHU N C S TCCS Xuất bản l n 1 Cao su t xông khói RSS - Quy đ nh k thu t Rubber, Ribbed Smoked Sheets (RSS)- Specifications 1 Phạm vi áp dụng.
- Tiêu chuẩn này áp d ng cho cao su thiên nhiên dạng tờ xông khói RSS, được sản xuất từ m nước (latex) c a cây cao su Hevea brasiliensis và không áp d ng cho các loại cao su thiên nhiên khác.
- Tiêu chuẩn này không áp d ng cho cao su skim sản xuất từ latex skim.
- Tiêu chuẩn quốc tế về Chất lượng và Đóng gói cho các cấp hạng cao su thiên nhiên (The Green Book).
- Tiêu chuẩn này được soạn thảo bởi y ban Chất lượng và Đóng gói Cao su quốc tế thuộc Hiệp hội các nhà Sản xuất Cao su (Mỹ).
- TCVN ISO Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
- TCVN ISO Cao su - Xác định hàm lượng tro.
- TCVN ISO Cao su - Xác định hàm lượng chất bay hơi.
- TCVN ISO Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn.
- TCVN ISO Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử d ng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney.
- TCVN ISO Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ.
- TCVN ISO Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo - Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI).
- TCVN ISO Cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo - Phần 2: Cao su chưa lưu hoá - Xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo nhanh.
- Trong tiêu chuẩn này sử d ng các thuật ngữ và định nghĩa sau: 3.1 Cao su t xông khói RSS ( Ribbed Smoked Sheets).
- Cao su thiên nhiên sản xuất từ m nước (latex) c a cây cao su Hevea brasiliensis được đánh đông, cán tạo tờ có vân, xông khói thích hợp và có các yêu cầu ngoại quan phù hợp với từng cấp hạng.
- Cao su ướt, trắng bệch, cao su chín không đều, cao su tươi hoặc cao su chưa được sấy khô hoàn toàn, khối, mảnh cắt hoặc các mảnh v n hoặc dạng tờ có bọt, mềm, nóng chảy hoặc cháy sém, sấy bằng không khí hoặc tờ nhẵn không phải là cao su tờ xông khói.
- Mẫu chuẩn là một mẫu cao su tờ xông khói đặc trưng cho một hạng do nhà máy chế biến lập, đáp ứng các yêu cầu ngoại quan theo Bảng 1 và được Lãnh đạo cao nhất phê duyệt.
- Quy cách c a mẫu chuẩn: Mỗi hạng cao su tờ xông khói được lập thành một tập mẫu chuẩn.
- Tập mẫu chuẩn gồm có ba tờ cao su có kích thước 210 mm x 297 mm, giữa hai tờ có một lớp giấy bóng mờ để chống dính, phía ngoài có một bìa cứng.
- Trên bìa ghi rõ cấp hạng cao su c a nhà máy sản xuất, ngày ban hành áp d ng, ngày hết hiệu lực và ký duyệt c a Lãnh đạo cao nhất.
- 3.3 Cao su sạch (clean).
- Thuật ngữ này được dùng để mô tả và xác định cấp hạng cao su bằng cảm quan khi đối chiếu với mẫu chuẩn.
- 3.4 Cao su khô (dry rubber).
- Không có bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy tờ cao su bị ẩm khi quan sát bằng mắt thường.
- 3.5 Cao su rắn chắc (firm & strong rubber).
- Tờ cao su cứng chắc đều, không bị mềm và xốp.
- 3.6 Cao su chín không đều (under-cured rubber).
- Một phần tờ cao su được sấy chưa hoàn toàn trong quá trình sấy khô hoặc xông khói.
- 3.7 Cao su tư i (virgin rubber).
- Tờ cao su vẫn còn giữ nguyên độ ẩm và màu trắng nguyên thuỷ (chưa sấy, chưa bị oxy hoá).
- 3.8 Cao su trắng bệch (bleached rubber).
- Cao su từ trạng thái khô trở nên ướt do hút ẩm quá mức.
- Bao gồm các khuyết điểm và biến dạng trên tờ cao su ngoại trừ các biến dạng nhỏ do cán ép.
- 3.10 Vết lõm trên t cao su (blister).
- Sự để lại các vết rỗ hoặc vết lõm bên trên hoặc bên trong tờ cao su do sự hình thành hoặc phá vỡ c a các bọt khí trong quá trình chế biến.
- Các chấm bọt khí nhỏ trong tờ cao su hình thành trong quá trình đánh đông bởi sự xâm nhập không khí hoặc khuấy hỗn hợp latex.
- Mặt trong c a các bọt khí trên tờ cao su thường khô và không dính.
- 3.12 Cao su chứa có nhiều bọt khí (frothy sheet).
- Khắp tờ cao su có nhiều bọt khí hoặc vết lõm do khí tạo nên trong quá trình đánh đông cao su.
- Các tờ cao su này mềm và giảm giá trị.
- 3.13 T cao su b cháy sém (burnt sheet).
- Tờ cao su bị nám đen do tiếp xúc quá gần với ngọn lửa, kết quả là tạo nên những vết oxy hoá màu đen trên tờ cao su.
- 3.14 Cao su quá nhiệt (heated rubber).
- Các tờ cao su có các vết hoặc đốm bị mềm, chảy dính do nhiều nguyên nhân gây ra.
- Các chất bẩn dính phía ngoài cao su trong quá trình bảo quản đóng gói như: cỏ, tranh, mây, giấy, vải, gỗ v n và các chất khác.
- 3.18 Cao su b xông khói quá mức (over-smoke rubber).
- Tờ cao su bị xông khói quá mức nên có màu đ c gần như hoàn toàn, cao su dạng này không bao gồm cao su bị cháy sém do tiếp xúc quá gần với lửa như đã nói ở trên.
- 3.19 Cao su b oxy hoá (oxidized rubber).
- Các hydrocarbon trong cao su kết hợp với oxy làm giảm phẩm chất và cấp hạng cao su.
- Các chất phi cao su màu nâu đỏ hiện diện trên bề mặt tờ cao su làm tờ cao su bị dính.
- Cao su tờ xông khói RSS được sản xuất từ nguyên liệu là hỗn hợp c a m nước (latex) được đánh đông bằng chất đánh đông như Acid Formic hoặc Acid Acetic trong điều kiện được kiểm soát.
- 5.1 Ký hiệu qui ước cho cao su thiên nhiên dạng tờ xông khói theo tiêu chuẩn này là RSS (Ribbed Smoked Sheets).
- 5.2 Các cấp hạng c a Cao su tờ xông khói: RSS 1X.
- 100% số tờ cao su xông khói được kiểm tra và phân hạng theo mẫu chuẩn và các yêu cầu ngoại quan trong Bảng 1 trước khi ép bành.
- Soi từng tờ cao su dưới ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng nhân tạo bằng đèn có ánh sáng trắng đặt trong hộp kín chiếu lên kính mờ có kích thước 1.200 mm x 600 mm, ánh sáng phải đ để nhìn thấy rõ độ trong c a tờ cao su.
- Lô hàng được đánh giá chấp nhận theo yêu cầu ngoại quan theo Bảng 1 : Yêu cầu ngoại quan các cấp hạng cao su tờ xông khói RSS.
- 8.1.1 Cao su tờ xông khói RSS được ép thành bành dạng hình khối chữ nhật, kích thước 670 mm x 330 mm x 170 mm.
- 8.1.2 Bành cao su được bao gói kín trong bao PE, bao có kích thước 1.000 mm x 580 mm, có tỷ trọng thấp, không màu hoặc màu trắng đ c có độ dày 0,03 mm ¸ 0,04 mm, điểm nóng chảy không lớn hơn 109 0C.
- Có thể sử d ng các loại bao bì khác theo sự thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, nhưng phải đảm bảo không làm suy giảm chất lượng cao su.
- 7 TCCS Bảng 1: Yêu c u ngoại quan của các cấp hạng cao su t xông khói RSS.
- nhận các bọt cao su.
- Không tờ cao su.
- Không lớn hơn 5mm phân khí nhỏ li ti có các vết rỗ, có các vết rỗ, tán trên tờ cao su.
- trên tờ cao su.
- 4 - Trạng thái Cao su phải Cao su phải khô, Cao su phải khô, Cao su phải khô, Cao su có thể hơi Cao su có thể hơi tờ cao su.
- cao su chín chưa khói chín đều.
- tờ cao su với số tờ cao su với số tờ cao su với số tờ cao su với số lượng tờ bị mốc lượng tờ bị mốc lượng tờ bị mốc lượng tờ bị mốc không vượt quá không vượt quá không vượt quá không vượt quá 5% tổng số bành.
- Các bành cao su tờ xông khói RSS được chứa trong kho có mái che, khô, ráo, thoáng, sạch, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp, tránh mối mọt, chất dễ cháy, hoặc các vật chất khác có khả năng bám vào bành cao su.
- Bành cao su tờ xông khói RSS lưu trữ trong kho phải để trên đế pallet, không được để trực tiếp lên mặt nền.
- Các bành khi xếp chồng lên nhau không vượt quá sáu lớp, nếu cần xếp cao thì giữa hai lớp bành cao su phải lót ván bào nhẵn dày 15 mm đến 20 mm.
- Cao su tờ xông khói RSS được vận chuyển trên các phương tiện được che ph tránh mưa, nắng, và nhiễm bẩn suốt trong quá trình chuyên chở và xếp dỡ