« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu Sóng cơ ( đầy đủ các loại)


Tóm tắt Xem thử

- Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sĩng S1 và S2.
- Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu giữa hai điểm bất kì x1 và x2 ( đường thẳng nối x1 và x2 khơng vuơng gĩc với đoạn thẳng nối hai nguồn).
- Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại cực tiểu giữa hai điểm x1 và x2 (x1x2.
- Xác định vị trí (khoảng cách xa nhất hoặc gần nhất) của một điểm M dao động với biên độ cực đại cực tiểu so với nguồn.
- Tìm số điểm dao động trên đoạn thẳng x1x2 nhưng cùng pha (hoặc ngược pha) với nguồn.(hình vẽ loại 4).
- Tìm số điểm dao động với biên độ bất kì trên đoạn thẳng nối hai nguồn.
- Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sĩng trên đây là 4 (m/s).
- Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độcực đại .
- Tại O, dao động cĩ dạng u = acosωt (cm).
- Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với S1,S2và gần S1S2nhất cĩ phương trình là A.
- Phương trình dao động tại O cĩ dạngu0=5cosωt (mm).
- Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm.
- Phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm là: A.
- Tại N gần O nhất cĩ biên độ dao động là 1,5cm .
- Phương trình dao động tại nguồn O cĩ dạng u = a cos4πt (cm).
- Hai điểm cách nhau 12,5cm luơn dao động vuơng pha.
- Bài 16: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cĩ hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt .
- Đs: a) 9 số điểm (đường) dao động cực đại.
- Trên S1S2 cĩ bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và đứng yên.
- Vận tốc truyền sĩng 20m/s.Số điểm khơng dao động trên đoạn AB=1m là : A.11 điểm B.
- Số điểm khơng dao động trên đoạn AB là: A.
- 2 Bài 6:Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thống chất lỏng dao động theo phương trình u1= u2 = 2cos100πt (mm).
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A.
- 11 B.8 C.5 D.9 Bài 12: Hai nguồn S1và S2trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình u = 2cos40πt(cm).
- Số điểm dao động với biên độcực đại giữa A và B là: A.
- Câu 7: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sĩng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luơn dao động cùng pha nhau.
- Tần số dao động 80Hz.
- Giữa A và B cĩ số điểm dao động với biên độ cực đại là A.
- Câu 8: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sĩng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A.
- Hai điểm M và N cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sĩng trên mặt chát lỏng là 1m/s .
- Trên MN số điểm khơng dao động là.
- Trên S1S2 cĩ bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại .
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A.
- Bài 3: (ĐH-2010) ở mặt thống của một chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A.
- Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1.
- số điểm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn MB là:.
- Số đường dao động cĩ biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là A.
- Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A.
- Bài 8 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng dao động điều hịa theo phương trình u1=u2=acos(100(t)(mm).
- Trên cạnh AC cĩ số điểm dao động với biên độ cực đại là A.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là : A.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là A.12 B.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD A.
- 10 Câu 2: Trong một thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, cĩ hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A.
- 20 Câu 6: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha.
- Số đường dao động cực đại trên AC là A.
- Tần số dao động của hai nguồn bằng A.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là A.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM và trên đoạn MN.
- Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = acos(40(t).
- Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = acos(30(t).
- sẽ cĩ số điểm dao động với biên độ cực đại là : A.
- Số điểm dao động cực đại trên vịng trịn là A.
- Bài 3 : Trên bề mặt chất lỏng hai nguồn dao động với phương trình tương ứng là.
- Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 15cm dao động ngược pha.
- Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 15cm dao động ngược pha.
- Bài 1 : Trên bề mặt chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha.
- Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại.
- Tìm điểm M thuộc d và gần H nhất, dao động với biên độ cực đại.
- dao động với biên độ cực tiểu là.
- Người ta tạo ra giao thoa sĩng trên mặt nước hai nguồn A,B dao động với phương trình uA = uB = 5cos.
- Bài 2 : Trên mặt chất lỏng cĩ hai nguồn sĩng kết hợp phát ra hai dao động u1 = acos(t.
- 4 điểm Bài 3: Trên mặt chất lỏng cĩ hai nguồn sĩng kết hợp phát ra hai dao động u1 = acos(t.
- 6 điểm Bài 4 : Trên mặt chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình tương ứng u1 = acosωt và u2 = asinωt.
- Trên đoạn S1S2 , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với u1 là: A.
- phát ra dao động cùng pha nhau.
- 10 Bài 6: Hai nguồn sĩng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u=cos((t).
- Bài 7 : Hai nguồn phát sĩng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = acos(100(t).
- Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là: A.
- Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là: A.
- Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là: A.
- Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là A.
- Số điểm trên đoạn thẳng MN dao động cùng pha với A là A.16.
- Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là A.
- Số điểm trên MN dao động cùng pha 2 nguồn là: A.10.
- cm dao động cĩ phương trình.
- cm dao động theo phương trình.
- Bài 11: Ở mặt chất lỏng cĩ hai nguồn sĩng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình.
- Định những điểm dao động cùng pha với I.
- Hai nguồn này dao động điều hịa theo phương thẳng đứng, cùng pha.
- Dao động với biên độ cực đại B.
- Khơng dao động C.
- Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D.
- Dao động với biên độ cực tiểu.
- Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S1S2 là A.
- M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A.
- 2A D.3A Bài 13*: Hai nguồn sĩng kết hợp A, B trên mặt thống chất lỏng dao động theo phương trình.
- Số điểm dao động với biên độ 5 cm cĩ trên đường trịn là.
- 36 Bài 15: Trên mặt nước cĩ hai nguồn A, B dao động lần lượt theo phương trình.
- Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ dao động với biên độ: A..
- 0 D.a Bài 16: Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình.
- Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A.
- 2a Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình:.
- Số điểm dao động với biên độ 7cm cĩ trên đường trịn là: A.18..
- Bài 1: Ở mặt chất lỏng cĩ hai nguồn sĩng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình.
- 0,84cm Bài 5 : Hai nguồn phát sĩng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = acos(100(t)