Trần Ngọc Anh
Tàiăliệu tham khảo:
ANHăVĔNăCHUYÊNă
NGÀNHăC ăKHÍ
Trongăcáchăhọc phải biết lấy tự họcălàmăcốt – H ChíăMinh
(TƠiăliệuălưuăhƠnhănội bộ trong lớp)
TP. H
CHÍăMINHăă06/2013
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 1
Trần Ngọc Anh
BƠiă1:ăEngineering – what’săităallăabout?
Kỹ thuật – nóiăvề nhữngăđiềuăgì?
Task 2:
Enginering is largely a practical activity. It is about putting ideas into action.
Civil engineering is concerned with making briges, roads, airports, etc. Mechanical
engineering deals with the design and manufacture of tools and machines.
Electrical engineering is about the generation and distribution of electricity and its
many applications. Electronic engineering is concerned with developing
components and equipment for communications, computing, and so on.
Mechanical engineering includes marine, automobile, aeronautical, heating
and ventilating, and other. Electrical engineering includes electricity generating,
electrical installation, lighting, ect. Mining and medical engineering belong partly
to mechanical and partly to electrical.
BƠiădịch:
Kỹ thuậtă làă một hoạtă động thực tiễn lớnă lao.ă Nóă nóiă về việc biếnă ýă tưởng
thànhăhànhăđộng. Kỹ thuậtăcôngăchánhăliênăquanătới việcălàmăcầu,ăđường,ăsânăbay,ă
vânăvân…ăKỹ thuật cơăkhíăliênăquanătới việc thiết kế vàăchế tạo dụng cụ vàămáyă
móc.ăKỹ thuậtăđiệnănóiăvề việc sản xuấtăvàăphânăphốiăđiện,ăvàăcác ng dụng c a
nó. Kỹ thuậtăđiện tử liênăquanătới việcăphátătriển linh kiệnăvàăthiết bị c aăthôngătină
liênălạc, tin học,ăvânăvân…
Kỹ thuậtăcơăkhíăbaoăg măhàngăhải, xe cộ,ăhàngăkhông,ănhiệt – thôngăgió,ăvàă
một số khác.ăKỹ thuậtăđiện bao g m sản xuấtăđiện,, lắpăđặtăđiện, chiếuăsang,ăvână
vân…ăKỹ thuậtăkhaiăkhoángăvàăyătế thuộc về một phần c aăcơăkhíăvàămột phần c a
điên.
Task 4:
Transport: Cars, trains, ships, and planes are all products of mechanical
engineering. Mechanical engineers also involved in support services such as roads,
rail track, harbours, and bridges.
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 2
Trần Ngọc Anh
Food processing: Mechanical engineers design, develop, and make the
machines and the processing equipment for harvesting, preparing and preserving
the foods and drinks that fill the supermarkets.
Medical engineering: Body scanners, X - ray machines, life-support systems,
and other high tech equipment result from mechanical and electrical engineers
combining with medical experts to convert ideas into life-saving and lifepreserving products.
Buiding services: Electrical engineers provide all the services we need in our
homes and places of work, including lighting, heating, ventilation, airconditioning, refrigeration, and lifts.
Energy and power: Electrical engineers are concerned with the production
and distribution of electricity to home, offices, industry, hospitals, colleges and
schools, and the installation and maintenance of the equipment involved in these
processes.
BƠiădịch:
Vận tải:ăXeăhơi,ătàuăhỏa,ătàuăth yăvàămáyăbayă– tất cả làăsản phẩm c a kỹ
thuậtăcơăkhí.ăCácăkỹ sưăcơăkhíăcũngăliênăquanătớiăcácădịch vụ hỗ trợ chẳng hạnănhưă
đường,ăđường ray, bến cảng,ăvàăcầu.
Chế biến thực phẩm:ăCácăkỹ sưăcơăkhíăthiết kế,ăphátătriểnăvàălàmăcácămáyăvàă
cácăthiết bị xử lý từ thu hoạch, chuẩn bị vàăbảo quản th căĕnăvàăth c uốngăđể cung
cấpăchoăcácăsiêuăthị.
Kỹ thuật y tế:ă Máyă quétă cơă thể,ă máyă chụp X quang, hệ thôngă hỗ trợ cuộc
sống,ăvàăcác thiết bị côngănghệ caoălàăkết quả từ cácăkỹ sưăcơăkhíăvàăcácăkỹ sưăđiện
kết hợp vớiăcácăchuyênăviênăyătế để chuyển d iăcácăýătưởngăthànhăcácăcôngăcụ cấp
c uăvàăduyătrìăcuộc sống.
Dịch vụ xâyădựng:ăCácăkỹ sưăđiện cung cấp tất cả cácădịch vụ chúngătaăcần
trongănhàăở vàănơiălàmăviệc, bao g măánhăsáng,ănhiệt,ăthôngăgió, điềuăhòa khôngă
khí, sự làm lạnhăvàăthangămáy.
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 3
Trần Ngọc Anh
Nĕngălượngăvàănĕngălượngăđiện:ăCácăkỹ sưăđiệnăliênăquanăđến việc sản xuất
vàăphânăphốiăđiệnăđế nhà,ăcôngăsở,ăkhuăcôngănghiệp, bệnh viện,ăđại học vàătrường
học,ăvàălắpăđặtăvàăbảo quảnăcácăthiết bị liênăquanăđếnăcácăquyătrìnhătrên.
Task 5:
A
B
1 marine
a air-conditioning
2 aeronautical
b roads and briges
3 heating and ventilating
c body scanners
4 electricity generating
d cables and switchgear
5 automobile
e communications and equipment
6 civil
f ships
7 electronic
g planes
8 electrical installation
h cars and trucks
9 medical
i power stations
BƠiădịch:
A
B
Nối
1.ăhàngăhải
a.ăđiềuăhòaăkhôngăkhí
1–f
2.ăhàngăkhông
b.ăđườngăvàăcầu
2–g
3. nhiệtăvàăthôngăgió
c.ămáyăquétăcơăthể
3–d
4. sản xuấtăđiện
d.ădâyăcápăvàăcôngătắc
4–i
5. xe cộ
e.ăthôngătinăliênălạcăvàăthiết bị
5–h
6.ăcôngătrình
f.ătàuăth y
6–b
7.ăđiện tử
g.ămáyăbay
7–e
8. lắpăđặt điện
h.ăxeăhơiăvàăxeătải
8–d
9. y tế
l. nhàămáyăđiện
9–c
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 4
Trần Ngọc Anh
BƠiă3:ăEngineeringămaterials
Vật liệu kỹ thuật
Task 2
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 5
Trần Ngọc Anh
Vật liệu
Đặcătínhă– tínhăchất
Sử dụng
Kim loại
Nhôm
Nhẹ, mềm, dễ kéoă sợi,ă tínhă dẫn cao, Máyă bay,ă bộ phậnă máy,ă
chốngăĕnămòn
thiết bị nấuăĕn.
Đ ng
Rất dễ dátămỏng,ădaiăvàădễ kéoăsợ,ătínhă Dâyă điện,ă cáă boă mạch,
dẫn cao, chốngăĕnămòn.
ống.
Chốngăĕnămònătốt,ăđúcătốt, dễ giaăcông.ă
Đ ng thau (65%
Van,ă vòi,ă vậtă đúc,ă vỏ
Cóăthể làmătĕngăđộ bềnăcơăhọc. Vật dẫn
đ ng, 35% kẽm)
tàu,ătiếp điểmăđiện.
tốt.
Cóă độ bền cao, dễ kéoă sợi,ă dai,ă dátă
Thépăcacbonăthấp
mỏngă khá.ă Khôngă thể tĕngă độ bề cơă
(sắt ch a 0.15%
Côngădụng chung.
họcăvàătôi.ăChiăphíăthấp. Chốngăĕnămònă
đến 0.3% cacbon)
kém.
Thépă cacbonă caoă C ng nhất trong cácă loạiă thépă cacbonă Dụng cụ cắt chẳng hạn
(sắt ch 0.7%ăđến nhưngă kéoă sợiă vàă dátă mỏngă kém.ă Cóă nhưăcáiăkhoan,ăcáiăgiũa,ă
1.4% cacbon)
thể làmătĕngăđộ bềnăcơăhọcăvàătôi.
cáiăcưa.
Nhưaănhiệt dẻo
ABS
Nónăbảo hộ, bộ phận xe
Độ bền va chạmăcaoăvàădai,ăchống trầy
hơi,ă máyă điện thoại,
xước, nhẹ vàăbền.
dụng cụ nhàăbếp.
Acrylic
C ngă (đànă h i), c ng, rất bền, tinh
Thânămáyăbay,ăb n tắm,
khiết,ă cóă thể đánhă bóngă dễ dàng.ă Cóă
kínhăđôi.
thể tạoăhìnhădễ dàng.
Nylon
C ng, dai, chốngămàiămòn,ătự bôiătrơn.
bi,ă bánhă rĕng, vỏ c a
cácămáyăchạy bằng nĕngă
lượngăđiện.
Nhưaănhiệt rắn
NhưaăEpoxy
Độ bền cao khi gia cố, chốngămàiămònă Chất kếtădính,ănắp chụp
vàăchốngăăhóaăchất.
cácălinhăkiệnăđiện.
Nhựa Polyester
C ngă (đànă h i), c ng, dễ kéoă sơi.ă Khuôn,ă thână xeă vàă
Chống nhiệtăvàăchốngăhóaăchất tốt.
thuyền.
Urea
formaldehyde
C ngă(đànăh i), c ng, bền, dễ kéoăsợi,
chống nhiệtăvàălàăchấtăcáchăđiện tốt.
Vỏ bọcăđiện, chất kết
dính.
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 6
Trần Ngọc Anh
Task 4
A
B
C
1 An alloy
allows heat or current to flow easily
2 A thermoplastic
remains rigid at high temperatures
3 Mild steel
does not allow heat or current to flow easily
4 A conductor
a metal
contains iron and 0.7% to 1.4% carbon
5 An insulator
a material
becomes plastic when heated
6 High carbon steel
an alloy
contains iron and 0.15% to 0.3% carbon
7 Brass
formed by mixing ether metals or elements
8 A thermosetting plastic
consists of copper and zinc
1. An alloy
2. A thermoplastic
3. Mild steel
An alloy
A material
A metal
4. A conductor
A material
5. An insulator
A metarial
6. High carbon steel
A metal
7. Brass
An alloy
8. A thermosetting plastic
A material
Formed by mixing other metals or
elements
Becomes plastic when heated
Contains iron and 0.15% to 0.3%
carbon
Allows heat or current to flow
easily
Does not allow heat or current to
flow easily
Contain iron anh 0.7% to 1.4%
carbon
Consists of copper and zinc
Remains rigid at high temperatures
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 7
Trần Ngọc Anh
Nhựaă làă vật liệu t ng hợp.ă Chúngă cóă thể đượcă làmă mềmă vàă khuônă để trở
thànhă những vật dụng hữuă ích.ă Chúngă cóă nhiều ng dụng trong kỹ thuật. Nhựa
đượcăchiaălàmă2ăloại: Nhựa nhiệt dẻoăvàănhựa nhiệt rắn.
ABSălàănhựa nhiệt dẻo – chúngădaiăvàăbền. Bởiăvìăchúngăcóăđộ bề va chạm
cao,ăchúngăđược sử dụng ở nhữngănơiăxảy ra tải trọngăđột ngột.
Nylonă làă nhựa nhiệt dẻo c ng,ă dai.ă Chúngă được sử dụng ở nhữngă nơiă ítă
chuyểnăđôngă(yênătĩnh),ănơiăvậnăhànhăcóămaăsátăthấp.
Acrylicăcóăthể tạoăhìnhăbằng nhiềuăcách.ăChúngăc ng, bềnăvàăđược sử dụng
nhiều.
NhựaăPolyesterălàănhựa nhiệt rắn sử dụngăđể đúc.ăNóăcóămột số đặcătínhăhữu
ích.
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 8
Trần Ngọc Anh
BƠiă4:ăMechanisms
C ăhọcămáyă(c ăcấuămáy)
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 9
Trần Ngọc Anh
1. Cam - Đĩa cam
2. Tap - Vòi
4. Foot pump - Bơm chân
3. Pendulum - Con lắc
5. Escalator - Thang cuộn
C ăhọcămáy
Cơăhọcămáyălàămột phần quan trọngătrongăđời sống hằngăngày.ăChúngăchoă
phépăchúngătaălàmăcácăcôngăviệcăđơnăgiảnănhưăbậtăcôngătắcăđèn,ămở vòi,ăvàămở
cửa.ă Chúngă cũngă giúpă chúngă ta sử dụng thang cuộnă vàă thangă máy,ă diă chuyển
bằngăxeăhơi,ăvàăbayătừ lụcăđịaănàyăsangălụcăđịa khác.
Cácă cơă câuă máyă đóngă vaiă tròă quană trongă trongă côngă nghiệp. Trong khi
một số quyătrìnhăcôngănghiệpăcóăhệ thốngăđiều khiểnăđiện tử,ănóăvẫn cần phảiăcóă
cơăcấuămáyăđể cung cấp nĕngălượngăđể làmăviệc.ăChúngăcungăcấp lựcăđể nhấn
cácătấmăthépăthànhăthânăxeăhơi,ănângăcácăbộ phận lớn từ nơiănàyăđếnănơiăkhác,ă
tạo lựcălênăchất dẻoăquaăkhuônăkéoăsơiălàmăthànhăcácăống.
Tất cả cácăcơăcấuămáyăđềuăliênăquanătới một số loại chuyểnăđộng.ăCóă4ă
loạiăcơăbản c a chuyểnăđộngălà:
Chuyểnăđộng quay: Bánhăxe,ăbánhărĕng,ăvàăconălĕnăđềuăliênăquanătới sự
chuyểnăđộng quay.
Daoăđông,ălắc: Con lắc c a mộtăđ ng h daoăđộng – nóăđungăđưaătớiăvàă
lui.
Tuyếnătính:ăChuyểnăđộng tuyếnătínhăc a mộtămáyăcắt giấyăđượcădùngăđể
cắt cạnh c a tờ giấy.
Chuyểnăđộng tịnh tiến: Pit tong c a mộtăđôngăcơăđốt trong chuyểnăđộng
tịnh tiến.
Nhiềuă cơă cấuă máyă liênă quană đến nhữngă thayă đ i một loại chuyểnă động
nàyăthànhămột chuyểnăđộngăkhác.ăVíădụ, chuyểnăđộng tịnh tiến c a mộtăpitătông
đượcă thayă đ iă thànhă chuyểnă động quay bởi trục khuỷu,ă trongă khiă đĩaă camăă
chuyểnăđ i chuyểnăđộng quay c aăđộngăcơăthànhăchuyểnăđộng tịnh tiến cầnăđến
cho sự hoạtăđộng c a van.
Đường đi không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng người ngại núi e sông.
Trang 10