You are on page 1of 15

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!

CHỦ ĐỀ 1. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

TÓM TẮT LÝ THUYẾT


 Định luật khúc xạ ánh sáng:
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn không
đổi: sini/sinr = hằng số.
 Chiết suất:
− Chiết suất tỉ đối: n21 = sini/sinr
− Chiết suất tuyệt đối: là chiết suất tỉ đối đối với chân không.
− Liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối: n21 = n2/n1 = v1/v2.
+ Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng viết dưới dạng đối xứng: n1sini = n2sinr.

MỘT SỐ DẠNG TOÁN


 Phương pháp:
sin i n
+ Định luật khúc xạ:  n 21  2  n1 sin i  n 2 si n r
sin r n1
 c
n  v
+ Liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng: 
n 21  n 2  v1
 n1 v 2
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. (Đề chính thức của BGD−ĐT − 2018) Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn
sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc
này là
A. 0,199 B. 0,870 C. 1,433 D. 1,149
Câu 1. Chọn đáp án B
 Lời giải:
n 1,333
+ n nuoc _ thuy tinh  nuoc   0,870
n thuy tinh 1,532
 Chọn đáp án B
Câu 2. (Đề chính thức của BGDĐT − 2018) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới
60°, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh
sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là
A. 37,97°. B. 22,03°. C. 40,52°. D. 19,48°.
Câu 2. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ n1 sin i  n 2 sinr  1.sin 600  1,333sin r  r  40,520
 Chọn đáp án C

Câu 3. Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong
chân không là c = 3.108 m/s.
A. 2,23.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2/75.108 m/s. D. 1,5.108 m/s.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 1 Website: thaytruong.vn
Câu 3. Chọn đáp án B
 Lời giải:
c c 3.108
+ n   v    1,875.108 m / s 
v n 1,6
 Chọn đáp án B
Câu 4. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 6° thì góc khúc xạ là 8°. Tính tốc độ
ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng ừong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.105 km/s. C. l,5.105km/s. D. 2,5.105 km/s.
Câu 4. Chọn đáp án C
 Lời giải:
v n sin i v sin 60
+ 1  2   15  v  1,50.105  km / s 
v2 n1 sin r 2.10 sin 80
 Chọn đáp án C
Câu 5. Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là
i = 60° thì góc khúc xạ trong nước là r = 40°. Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí c = 3.108 m/s.
A. 2,875.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2,23.108 m/s. D. 1,5.108 m/s.
Câu 5. Chọn đáp án C
 Lời giải:
v n sin i 3.108 sin 600
+ 1  2    0
 v2  2, 23.108  m / s 
v2 n1 sin r v2 sin 40
 Chọn đáp án C
Câu 6. Tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất n2 = 1,5 với góc tới i = 30°. Góc
khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là
A. 27,20 và 2,80 B. 24,20 và 5,80 C. 2,23.108m/s D. 1,5.108m/s
Câu 6. Chọn đáp án D r
D
 Lời giải: n2

n1
n  i
+ n1 sin i  n 2 sin r  r  arcsin  1 sin i 
 n2 

4/3 
 r  arcsin  sin 300   D  i  r  300  26, 40  3, 60
 1,5 

 Chọn đáp án D
Câu 7. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 3 . Nếu tia phản xạ
và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì góc tới bằng
A. 30°. B. 60°. C. 75°. D. 45°.
Câu 7. Chọn đáp án B
i i/
 Lời giải: n1

r 90 i
+ n1 sin i  n 2 sin r   sin i  3 sin  900  i 
0
n2
n 1;n  3
1 2
r

 i  60 0

 Chọn đáp án B

Câu 8. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối n21 gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,58. B. 0,71 C. 1,7 D. 1,8

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 2 Website: thaytruong.vn


Câu 8. Chọn đáp án A
i i/
 Lời giải:
n1
r 30 n sin i
+ n1 sin i  n 2 sin r   n 21  2 
0
n2
r 900 i  600
n1 sin r r

sin 300
 n 21   0,577
sin 600
 Chọn đáp án A
Câu 9. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,6. Nếu tia phản xạ
và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 100° thì góc tới bằng
A. 36°. B. 60°. C. 72°. D. 51°.
Câu 9. Chọn đáp án D
 Lời giải: n1
i i/

r 180 i
+ n1 sin i  n 2 sin r   sin i  1,6sin 800  i 
0

n2
1000
n1 1,n 2 1,6

 i  50,960 r

 Chọn đáp án D

Câu 10. Một thợ lặn ở dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao 60° so với đường chân trời. Biết chiết suất của
nước là n = 4/3. Tính độ cao thực của Mặt Trời so với đường
chân ừời.
A. 38°. B. 60°. C. 72°. D. 48°.
Câu 10. Chọn đáp án D
i
 Lời giải:  I n kk  1
n
+ n1 sin i  n 2 sin r  1.sin  90     sin 300    480
4
0 r
3
600
 Chọn đáp án D M

Câu 11. Có ba môi trường trong suốt (1), (2), (3). Với cùng góc tới
i, một tia sáng khúc xạ như hình vẽ khi truyền từ (1) vào (2) và từ i i
1 1
(1) vào (3) vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thì
2 3
góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây? 45 0

300
A. 22°. B. 31°.
C. 38°. D. thiếu dữ kiện
Câu 11. Chọn đáp án D
 Lời giải:
 sin i n
 0
 2
 sin 45 n1 sin i
sin i toi n  sin i n 0 sin i
+  khucxa  0
 3  sin 30 
sin rkhuc xa n toi  sin 30 n1 sin i sin r3
 sin i n 3
0
sin 45
 
 s inr3 n 2
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 3 Website: thaytruong.vn
sin 300
 sin r3  sin i  Chưa biết I nên không tính được r3.
sin 450
 Chọn đáp án D
Câu 12. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 60°; nếu ánh sáng
truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45°; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30°. Nếu ánh
sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36°. B. 60°. C. 72°. D. 51°.
Câu 12. Chọn đáp án A
 Lời giải:
 sin 600 n 2
 0

 sin 45 n1 sin 60
sin i toi n khucxa  sin 60 n3 0 sin 60
+   0
  sin 30   r3  37, 760
sin rkhuc xa n toi  sin 30 n1 sin 60 sin r3
 sin 60 n 3 sin 450
 
 s inr3 n 2
 Chọn đáp án A
Câu 13. Một cái gậy dài 2 m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5 m. Ánh sáng Mặt Trời
chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước góc 60°. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Tìm
chiều dài bóng của cây gậy in trên đáy hồ.
A. 200 cm. B. 180 cm. C. 175 cm. D. 250 cm.
Câu 13. Chọn đáp án A A
 Lời giải:
i n kk  1
I
 sin i n 2 i  600
C n
  
n1 1,n 2  4/3
r  40,50 r
+  sin r n 1
BD  CI  JD  AC tan i  IJ tanr

 BD  0,5.tan 600  1,5 tan 40,50  2,15  m 
B J D

 Chọn đáp án A
Câu 14. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n = 4/3. Phần cọc nhô ra ngoài
mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190cm. Tính chiều sâu của
lớp nước:
A. 200cm B. 180 cm C. 175 cm D. 250 cm
Câu 14. Chọn đáp án A A

 Lời giải:
i n kk  1
I
CI CI 40 C n
+ sin i     0,8
AI CI2  AC2 402  302 r

sin i n 2
 JD JD 150

 sinr 
sin r n1
  0, 6  B D
J
ID JD2  IJ 1502  IJ 2
 IJ  200  cm 

 Chọn đáp án A

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 4 Website: thaytruong.vn


Câu 15. Một cái máng nước sâu 30 cm rộng 40 cm có hai thành bên thẳng A
i
I n kk  1
đứng. Lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân C
n
thành đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h thì bóng của
r
thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là n = 4/3.
Tính h. B J E D
A. 20 cm. B. 12 cm.
C. 15 cm. D. 25 cm.
Câu 15. Chọn đáp án B
 Lời giải:
BD BD 40
+ sin i     0,8
AD BD  AB
2 2
40  302
2

sin i n 2
 1.0,8

sin r n1
 sin r   0, 6  BD  DE  BJ  JE  AC tan i  IJ tan r
4/3
4 3
 33   30  h   h  h  12cm
3 4
 Chọn đáp án B

Câu 16. Một tia sáng được chiếu từ không khí đến tâm của mặt trên một khối lập
i
phương trong suốt, chiết suất 1,5 như hình vẽ. Tìm góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào
trong khối còn gặp mặt đáy của khối.
A. 36°. B. 60°. C. 45°. D. 76°

Câu 16. Chọn đáp án B


i
 Lời giải:
+ Xét tia tới ở trong mặt phẳng chứa các đường chéo. n
r
a
 0,5a 2
 tan r   r  35, 260
 a
+ Tính 
 sin i  n 2  sin i

1,5
 i  59,9890
0,5a 2
 sin r n1 sin 35, 26 0
1

 Chọn đáp án B

Câu 17. Từ không khí một dải sáng đơn sắc song song, có bề rộng D =
i
I nk  1
3,5cm, chiều tới mặt chất lỏng và góc tới i. Chất lỏng có chiết suất n = 1,6. D

Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng. Bề rộng I
d
n
r
của dải sáng trong chất lỏng là d như hình vẽ. Nếu sini = 0,96 thì d bằng:
A. 12cm B. 8cm
C. 10 cm D. 5cm

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 5 Website: thaytruong.vn


Câu 17. Chọn đáp án C
 Lời giải:
 sin i n sin i sin 2 i
  2  n  sin r   cos r  1  2
 sin r n1 n n
+ 
 D d D sin 2 i sin i 0,96
 IJ    d  1  
n 1,6
 d  10  cm 
 cos i cos r cos i n2
 Chọn đáp án C
Câu 18. Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 5 cm. Tấm gỗ
được thà nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n =
4/3. Cho chiều dài OA của đinh ở trong nước là 8,7 cm. Hỏi mắt ở trong không khí, nhìn theo mép của tấm gỗ
sẽ thấy đầu đinh ở cách mặt nước bao nhiêu xentimét?
A. 6,5cm B. 7,2cm C. 4,5cm D. 5,6cm
Câu 18. Chọn đáp án D
 Lời giải: r n kk  1
I O

 IO 5 i
r n
 tan i    i  29,890 D
 AO 8, 7 i
 sin i n 2 1 A
+     r  41, 630
 sin r n 1 4 / 3
 OI 5
OD    5, 62  cm 
 tan r sin 41, 630

 Chọn đáp án D
Câu 19. Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n = 4/3.
Khoảng cách thự từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36cm. Nếu nhìn theo phương gần thẳng đứng, mắt
người đó cảm thấy bàn chân cách mặt nước bao nhiêu:
A. 28cm B. 18cm C. 25cm D. 27cm
Câu 19. Chọn đáp án D
 Lời giải: r n kk  1
I O

 sin i n 2 1 i,r rat nho 1 sin i tan i r n


 sin r  n  n     i D
n sin r tan r
 1 i
 BI
+  A
 1  tan i  BC  BD  BD  BC  36  36  27  cm 
 n tan r BI BC n n 4/3
 BD
 Chọn đáp án D

Câu 20. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Một người này cao 1,68 m, nhìn theo phương gần thẳng đứng thì
thấy một hòn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5 m. Độ sâu của hồ là
A. 248 cm. B. 180 cm. C. 200 cm. D. 270 cm
Câu 20. Chọn đáp án C
 Lời giải: r n kk  1
I O
r n
i D
i
A

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 6 Website: thaytruong.vn


 sin i n 2 1 i,r rat nho 1 sin i tan i
 sin r  n  n    
n sin r tan r
 1
 BI
+ 
 tan i  BC  BD  BC  nBD  1,5. 4  2  m 
 tan r BI BC 3
 BD

 Chọn đáp án C

Câu 21. Một chậu thuỷ tinh nằm ngang chứa một lóp nước dày có chiết suất 4/3. Một tia sáng SI chiếu tới mặt
nước với góc tới là 45°. Bỏ qua bề dày của đáy chậu. Góc lệch của tia ló so với tia khúc xạ và so với tia tới SI
lần lượt là
A. 13°và0°. B. 0° và 13°. C. 13° và 15°. D. 15° và 30°.
Câu 21. Chọn đáp án B
i
 Lời giải:
sin i n 2 sin 450 4 / 3
+     r  320 n r
sin r n1 sin r 1 r

D  i /  i  00 i/
+ Góc lệch tia ló với tia khúc xạ và tia tới SI:  / /
D  i  i  13
0

 Chọn đáp án B

Câu 23. Một bản mặt song song (một bản trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song) có bề dày 10 cm,
chiết suất 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45°. Khoảng cách giữa giá tia
ló và giá của tia tới là
A. 3,5 cm. B. 3,3 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 22. Chọn đáp án B S

 Lời giải: S/ i I n/

+ Từ hình vẽ suy ra tia ló song song với tia tới


n K r e
I/ i
 sin i n sin i  sin i 
2
J
  2
 n  sin r   cos r  1   
  n 
+  sin r n1 n n kk  1 H
esin  i  r 
R
 IH e
IJ    JK  IJ  i  r  
 cos r cos r cos r
+

sin i cos r  cosisinr  sin i 


IK  e  e  sin i  cosi  
e 
i  450
10,n 1,5
 IK  3,3  cm 
cos r  n 2  sin 2 i 

 Chọn đáp án B

Câu 23. Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n = 1,6, bề dày e = 3 cm, đặt trong không khí. Xét một tia
sáng SI từ một điểm sáng s tới bản tại I vói góc tới là i (i rất nhỏ), tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia
JR. Khoảng cách SS' giữa vật và ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 7 Website: thaytruong.vn


Câu 23. Chọn đáp án D S

 Lời giải: S/ i I n/

 sin i n 2 sin i tan i


 sin r n  n 
i,r rat nho
 n   n r
e
sin r tan r I/ i
 1
J
 HJ
+ 
n kk  1
n  tan i  HI /  e  SS/  e 1  1 
   R
t anr HJ e  SS/  n
 HI
 1 
 SS/  3 1    1,125  cm 
 1, 6 

 Chọn đáp án D

Câu 24. Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n = 1,6, bề dày e = 12 cm, đặt trong nước có chiết suất n’
= 4/3. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i (i rất nhỏ), tia sáng khúc xạ đi qua
bản và ló ra theo tia JR. Khoảng cách SS' giữa vật và ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 24. Chọn đáp án B S

 Lời giải: S/ i I n/

 sin i n 2 n i,r rat nho n sin i tan i


 sin r  n  n /   /   r
n e
n sin r tan r I/ i
 1
J
 HJ
+ 
HI /  e  SS/  e 1  n 
/
n/
 n tan i

 n / tan r HJ e  SS/   R
 n
 HI
 4/3
 SS/  12 1   2  cm 
 1, 6 

 Chọn đáp án B
Kinh nghiệm: Dùng một bản mặt song song có chiết suất n có bề dày là e để nhìn vật thật S theo phương
gần vuông góc với bản mặt thì bản mặt có tác dụng “dịch vật” theo chiều chiều của ánh sáng một đoạn:
 1
1) S  e 1   nếu quan hệ đặt trong không khí.
 n
 n/ 
2) S  e 1   nếu quang hệ đặt trong môi trường có chiết suất n/
 n

Câu 25. Cho một bản thuỷ tinh hai mặt song song, có bề dày 6 cm, chiết suất 1,5, đặt trong không khí. Một vật
sáng AB cao 4 cm, cách bản 20 cm và song song với các mặt của bản cho ảnh
A. thật. B. cao 8 cm.
C. cách AB là 3 cm. D. cách bản mặt song song 18 cm.
Câu 25. Chọn đáp án D e
 Lời giải:
+ Ảnh A’B’ là ảnh ảo song song cùng chiều với AB và “dịch B
B/ n
chuyển” theo chiều truyền ánh sáng một đoạn:
I
A A/

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 8 Website: thaytruong.vn


 1  1 
AA /  S  e 1    6 1    2  cm 
 n  1,5 
 A/ I  AI  AA/  18  cm 

 Chọn đáp án D
Câu 26. Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là n = 4/3, bề dày lớp nước là 16 cm. Đáy chậu là
một gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt thoáng của nước là 21 cm. Hỏi ảnh của mắt cho bởi quang hệ cách
mắt một khoảng bao nhiêu xentimét?
A. 66cm B. 72cm C. 45cm D. 56 cm.
Câu 26. Chọn đáp án A
 Lời giải:
Cách 1:
I O2

O O1 O3

 1  3
+ Bản mặt có tác dụng dịch O lại gần một đoạn: S  e 1    16 1    4  cm 
 n  4
+ Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương.
+ Sơ đồ tạo ảnh của mắt:
O 
ban mat songsong
O1 
Guong phang
O2 
ban mat songsong
O3
+ Bản mặt có tác dụng dịch O lại gần một đoạn ΔS = 4cm nên O1 cách gương O1I = 21 + 16 – 4 = 33cm, qua
gương cho ảnh ảo O2 đối xứng với O2 tức O2I = 33cm, cuối cùng bản mặt có tác dụng dịch O2 đến O3 một đoạn
ΔS = 4cm nên O3 cách O là O3I = 33 – 4 = 29cm → O3O = 29 + 21 + 16 = 66cm → Chọn A
Cách 2:
37 37

O I
O/
16 2S
I
O O/
O3

+ Nếu không có nước, ảnh O/ đối xứng với O qua gương O/I = OI = 37cm
+ Khi có lớp nước (bản mặt song song) mỗi lần qua bản mặt song song, tia sáng dịch theo chiều truyền của
 1  3
ánh sáng một đoạn: S  e 1    16 1    4  cm 
 n  4
+ Vì hai lần tia sáng đi qua nên ảnh O/ dịch đến O3 một đoạn 2ΔS = 8cm, tức là O3 cách O một đoạn:
37.2 – 8 = 66cm.
 Chọn đáp án A

Câu 27. Cho một bản thủy tinh hai mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Một vật
sáng AB cao 4cm, cách bản 20cm và song song với các mặt của bản. Phía sau bản đặt một gương phẳng song
song với bản và cách bản 10cm thì ảnh cho bởi qua hệ này là ảnh:
A. thật B. cao 8cm C. cách AB 68cm D. cách gương 36cm

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 9 Website: thaytruong.vn


Câu 27. Chọn đáp án C
 Lời giải:
36 36

B B1

A A1
B2 B1
B

A
20 6 10 A 2 A1
+ Nếu không có bản mặt song song, ảnh A1B1 đối xứng với AB qua gương nên A1B1 cách AB một khoảng
72cm
+ Khi có bản mặt song song, mỗi lần qua bản mặt song song tia sáng dịch theoc hiều truyền ánh sáng một
 1  1 
đoạn: S  e 1    6 1    2  cm 
 n  1,5 
+ Vì hai lần tia sáng đi qua nên ảnh A1B1 dịch đến A2B2 một đoạn 2ΔS = 4cm, tức là A2B2 cách AB một
đoạn: 72 – 4 = 68cm
 Chọn đáp án C
Câu 28. Cho một bản thủy tinh hai mặt song song có bề dày e, chiết suất n, đặt trong không khí. Một vật sáng
AB cao h, song song với các mặt của bản. Phía sau bản đặt một gương phẳng G song song với bản và cách AB
một khoảng là x thì ảnh cho bởi quang hệ này là A’B’. Nếu vật tịnh tiến lại gần bản một đoạn 2cm thì ảnh bởi
quan hệ di chuyển một khoảng
A. 4 cm lại gần gương. B. 4 cm lại gân vật. C. 2 cm ra xa gương. D. 2 cm ra xa vật.
Câu 28. Chọn đáp án B
 Lời giải:
x x
B B1

A
B B2 A1

A A 2 A1
e G
+ Nếu không có bản mặt song song, ảnh A1B1 đối xứng với AB qua gương nên A1B1 cách AB một khoảng
72cm
+ Khi có bản mặt song song, mỗi lần qua bản mặt song song tia sáng dịch theoc hiều truyền ánh sáng một
 1
đoạn: S  e 1  
 n
+ Vì hai lần tia sáng đi qua nên ảnh A1B1 dịch đến A2B2 một đoạn 2ΔS, tức là A2B2 cách G một đoạn:
y1  x  2S và cách vật AB một khoảng y2 = 2x – 2ΔS  y 1  x  2cm; y2  2x  4cm
 Chọn đáp án B
Câu 29. Một thức kẻ dài 40cm được để chìm một nửa chiều dài trong nước (chiết suất của nước là 1 = 4/3).
Thước nghiêng 450 với mặt thoáng của nước. Hỏi mắt ở trong không khí nhìn theo phương gần vuông góc với
mặt nước sẽ thấy phần chìm của thước làm với mặt thoáng của nước một góc bao nhiêu độ?
A. 260 B. 370 C. 450 D. 560
Câu 29. Chọn đáp án B B

 Lời giải: nk  1
H I O 450
AO
+ Lớp nước AH  HO   10 2  cm  đóng vai trò là bản mặt song A/
2
A
song có tác dụng dịch A đến A/ sao cho:

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 10 Website: thaytruong.vn


 1  3
AA /  S  e 1    10 2 1    2,5 2  cm 
 n  4

A / H 10 2  2,5 2
+ Góc nghiêng: tan       36, 70
HO 10 2

 Chọn đáp án B

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 11 Website: thaytruong.vn


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP
Câu 1. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60° thì góc khúc xạ r
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30°. B. 35°. C. 40°. D. 45°.
Câu 2. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc khúc xạ r = 300 thì góc tới i
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 200 B. 360 C. 480 D. 450
Câu 3. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 6° thì góc khúc xạ r là
A. 3°. B. 4°. C. 7°. D. 9°.
Câu 4. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tói 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góc
khúc xạ khi góc tới là 60°.
A. 47,3°. B. 50,4° C. 51,3°. D. 58,7°.
Câu 5. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với
nhau. Nước có chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 37°. B. 53°. C. 75°. D. 42°.
Câu 6. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,7. Nếu tia phản xạ
và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 1000 thì góc tới gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 520 B. 530 C. 720 D. 510
0
Câu 7. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào một môi trường B dưới góc tới 9 thì góc khúc xạ là 8°. Tính
tốc độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.105 km/s. C. 1,8.105 km/s. D. 2,5.105 km/s.
Câu 8. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương gần thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm,
mắt người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Mắt người nhìn thấy ảnh của con cả cách mắt một
khoảng là
A. 95 cm. B. 85 cm. C. 80 cm. D. 90 cm.
Câu 9. Mắt của một người đặt trong không khí nhìn xuống đáy một chậu có một chất lỏng trong suốt có chiết
suất n. Chiều cao của chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậy dường như cách mặt chất thoáng của chất lỏng một
khoảng h thì?
A. h > 20 cm. B. h < 20 cm. C. h = 20 cm. D. h  20cm.
8
Câu 10. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyền
ánh sáng trong kim cương v gần giá trị nào nhất sau đây? Cho biết hệ thức giữa chiết suất và tốc độ truyền
ánh sáng là n = c/v
A. 242.000 km/s B. 124.000 km/s C. 72.600 km/s D. 184.000 km/s
Câu 11. Từ không khí một dải sáng đơn sắc song song, có bề rộng D = 3,5 cm,
i
I nk  1
chiếu tới mặt chất lỏng với góc tới i = 40°. Chất lỏng có chiết suất n = 1,4. Dải D

sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng như hình vẽ. Bề I
d
n
r
rộng của dải sáng trong chất lỏng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4cm B. 72 cm.
C. 60 cm. D. 90 cm.
Câu 12. Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là n = 4/3, bề dày lớp nước là 20cm. Đáy chậy là
một gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt thoáng của nước là 30cm. Hỏi ảnh của mắt cho bởi quang hệ cách
mặt nước một khoảng bao nhiêu xentimet
A. 66cm B. 72cm C. 60cm D. 90cm
Câu 13. Một thước kẻ dài 40 cm được để chìm một nửa chiều dài trong nước (chiết suất của nước là n = 4/3).
Thước nghiêng 60° với mặt thoáng của nước. Hỏi mắt ở trong không khí nhìn theo phương gần vuông góc với
mặt nước sẽ thấy phần chìm của thước làm với mặt thoáng của nước một góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26°. B. 37°. C. 450. D. 52°.
Câu 14. Một bản mặt song song (một bản trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song) có bề dày 10 cm,
chiết suất 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 30°. Khoảng cách giữa giá tia
ló và giá của tia tới gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5 cm. B. 3,3 cm. C. 4,5 cm. D. 1,9 cm.

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 12 Website: thaytruong.vn


Câu 15. Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình có đáy phẳng, ngang phần thước nhô khỏi mặt nước là
4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm và đáy dài 8cm. Chiết suất của
nước là 4/3. Chiều sâu của nước trong bình gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm. B. 4,5 cm. C. 7,5 cm. D. 6,4 cm.
Câu 16. Một tia sáng được chiếu đến tâm của mặt trên một khối lập phương trong suốt,
i
chiết suất 1,6 như hình vẽ. Tìm góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào trong khối còn gặp
mặt đáy của khối.
A. 67°. B. 60°.
C. 45°. D. 76°.
Câu 17. (Đề tham khảo của BGD – ĐT – 2018). Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:
A. 2,63.108m/s B. 2,26.105 km/s C. 1,69.105 km/s D. 1,13.108m/s

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP

1.B 2.C 3.B 4.B 5.A 6.A 7.A 8.D 9.B 10.B
11.A 12.C 13.D 14.D 15.D 16.A 17.B

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


Câu 1. Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 2. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc
với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức
A. sini = n. B. tani = n. C. sim = 1/n. D. tani = 1/n.
Câu 3. Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng 0. D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 4. Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí
với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1 > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r.
Câu 5. Chọn câu sai.
A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 6. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng hai lần. B. tăng nhiều hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ.
A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
C. Định luật khúc xạ viết thành n1sini = n2sinr có dạng là một định luật bảo toàn.
D. Định luật khúc xạ viết thành n1sini = n2sinr có dạng là một số không đổi.
Câu 8. Hãy chỉ ra câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao
nhiêu lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 13 Website: thaytruong.vn
Câu 9. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới
A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. tuỳ thuộc tốc độ của ánh sáng trong hai môi trường. D. tuỳ thuộc góc tới của tia sáng.
Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít.
Câu 11. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
A. cho biết tia sáng khúc xạ bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
Câu 12. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i.
C. hiệu số |i − r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 13. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song song chiếu xiên góc tới mặt phân
cách giữa hai môi trường.
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.
C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất n1 và n2 của hai môi trường tới và
khúc xạ càng khác nhau.
Câu 14. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường
có chiết suất n2 > n1 với góc tới i (0 < i < 90°) thì
A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.
Câu 15. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) có chiết suất tuyệt đối n1 đến mặt phân cách với môi
trường trong suốt (2) có chiết suất tuyệt đối n2, với góc tới là i thì góc khúc xạ là r. Nếu n21 là chiết suất tỉ đối
của môi trường (2) đối với môi trường (1) thì chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) bằng
A. sini/sinr. B. 1/n21. C. n2/n1. D. i.r
Câu 16. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm R R3
2

bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia
nào kể sau có thể là tia khúc xạ? I
A. IR1. B. IR2. R1

C. IR3. D. IR2 hoặc IR3.


Câu 17. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm R2 R3
bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia
nào kể sau có thể là tia phản xạ? I
A. IR1. B. IR2. R1

C. IR3. D. IR2 hoặc IR3.


Câu 18. Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở S1 S2
mặt thoáng và một tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền Không khí
trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới? I Nước
A. S1l. B. S2I. S3

C. S3I. D. S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới.

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 14 Website: thaytruong.vn


Câu 19. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia
i
phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữa n kk  1

các góc i và r có hệ thức nào? n


r
A. i = r + 90°. B. i = 90° − r.
C. i = r − 90°. D. i = 60° − r.
Câu 20. Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n, bề dày e, đặt trong không khí. i1
S n kk  1
I
Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i1, tia sáng khúc xạ đi
n
qua bản và ló ra theo tia JR với góc ló i2 thì
n kk  1 J
A. i1 = i2. B. i1 < i2. i2 R

C. i1 > i2. D. nkki1 = ni2.

Câu 21. Hai bản trong suốt có các mặt song song được bố trí tiếp giáp nhau như hình i1
n kk  1
vẽ. Các chiết suất là n1 ≠ n2. Một tia sáng truyền qua hai bản với góc tới i1 và góc ló i2
n1
thì
n2
A. i1 = i2: B. i1 < i2.
n kk  1
C. i1 > i2. D. n1i1 = n2i2. i2

Câu 22. Khi có khúc xạ liên tiếp qua nhiều môi trường có các mặt phân cách song song với nhau thì biểu thức
nsini (với i là góc tới ở vùng có chiết suất n) thuộc về các môi trường
A. có giá trị giảm khi quãng đường lan truyền tăng. B. có giá trị tăng khi quãng đường lan truyền tăng
C. có giá trị khác nhau. D. đều có giá trị bằng nhau.
Câu 23. Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng là
A. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tới.
B. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.
C. tia tới và tia phản xạ đều nằm trong mặt phẳng và vuông góc với tia khúc xạ.
D. góc phản xạ và góc khúc xạ đều tỉ lệ với góc tới.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.D 7.D 8.D 9.C 10.B
11.A 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.B 18.B 19.B 20.A
21.A 22.D 23.B

------------------HẾT-----------------

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!

GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019 15 Website: thaytruong.vn

You might also like