« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐÔI THẦN KINH SỌ(2)


Tóm tắt Xem thử

- 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ THS.
- LÊ QUANG TUYỀN BỘ MƠN GIẢI PHẪU 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ THẦN KINH KHỨU GIÁC I II III THẦN KINH THỊ GIÁC IV THẦN KINH VẬN NHÃN V VI THẦN KINH RÒNG RỌC THẦN KINH SINH BA VII’ VII THẦN KINH V.N.
- NGOÀI THẦN KINH MẶT VIII THẦN KINH TRUNG GIAN THẦN KINH TĐ – ỐC TAI IX THẦN KINH THIỆT HẦU THẦN KINH LANG THANG XI XII THẦN KINH PHỤ X THẦN KINH HẠ THIỆT 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ Nguyên ủy hư Nguyên ùy thật TK.
- ròng rọc Nguyên ủy thật : nhân ròng rọc trong trung não Nguyên ủy hư : bên hãm màng tủy trên Nguyên ủy hư : nơi xuất hiện trên bề Nguyên ủy thật : nơi chứa các thân mặt não neuron nguyên ủy 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY CẢM GIÁC DÂY VIII DÂY I DÂY II TIỀN ĐÌNH KHỨU GIÁC THỊ GIÁC ỐC TAI 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY KHỨU GIÁC( I) Hành khứu dãi khứu Các sợi khứu giác Niêm mạc khứu giác Mảnh sàng Nguyên ủy thật : TB Tk niêm mạc khứu Nguyên ủy hư : hành khứu 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY THỊ GIÁC( II) Các tế báo tầng hạch võng mạc Võng mạc Thể gối ngoài Nguyên ủy thật : tầng hạch võng mạc Nguyên ủy hư : thể gối ngoài + lồi não T 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY TIỀN ĐÌNH- ỐC TAI(VIII) Tk.
- Mặt 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY TIỀN ĐÌNH- ỐC TAI(VIII) NU thật phần tiền đình: Hạch TĐ NU thật phần ốc tai: hạch xoắn ốc NU hư : rãnh hành - cầu 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY VẬN ĐỘNG DÂY VI DÂY XII DÂY III DÂY IV DÂY XI VẬN NHÃN VẬN ĐỘNG VẬN NHÃN RỊNG RỌC DÂY PHỤ NGỒI LƯỠI 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY VẬN NHÃN( III)- DÂY RỊNG RỌC( IV)- DÂY VẬN NHÃN NGỒI(VI) Tk.
- IV III NU thật: nhân vận nhãn , vận nhãn phụ NU hư : rãnh trong trụ Đại não IV NU thật: nhân ròng rọc NU hư : 2 bên hãm màng tủy trên VI NU thật: nhân vận nhãn ngòai NU hư : rãnh hành cầu 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY VẬN NHÃN( III)- DÂY RỊNG RỌC( IV)- DÂY VẬN NHÃN NGỒI(VI) CƠ NÂNG MI TRÊN CƠ DÂY TK THẲNG RỊNG RỌC (IV) TRÊN CƠ CƠ THẲNG DÂY TK THẲNG NGỒI VẬN NHÃN ( III) TRONG CƠ THẲNG DÂY TK DƯỚI VẬN NHÃN NGỒI( VI) 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ LÉ TRONG LÉ TRONG- RETINOBLASTOMAC 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY PHỤ(XI) Rễ sọ Tk.
- phụ Cơ ức đòn chủm Cơ thang Rể gai NU thật: 1/3 dưới nhân hoài nghi, N gai NU hư : rãnh bên sau Hành não Tk phụ 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY HẠ THIỆT( XII) Quai cổ NU thật: nhân hạ thiệt NU hư : rãnh bên trước hành não 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ THẦN KINH HẠ THIỆT C1 C2 NHÁNH NỐI C3 RỄ TRÊN RỄ DƯỚI NHÁNH CƠ GIÁP MÓNG NHÁNH CƠ THÂN TRÊNVAI MÓNG NHÁNH CƠ ỨC QUAI CỔ MÓNG NHÁNH CƠ ỨC GIÁP NHÁNH THÂN DƯỚI CƠ VAI 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY HỖN HỢP DÂY V DÂY VII DÂY IX DÂY X TAM THOA MẶT THIỆT HẦU LANG THANG 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY TAM THOA( V) Tk.
- V3 PHẦN CẢM GIÁC NU thật: Hạch sinh ba NU hư : mặt trước bên PHẦN VẬN ĐỘNG NU thật: nhân vận động Tk sinh cầu não ba ở cầu não 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY MẮT( V1) Tk.
- IV Hạch sinh ba 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY HÀM TRÊN( V2) Tk.
- Dưới ổ mắt Lỗ bầu dục Các nhánh tận: -Mi dươí - Mũi ngoài Tk sinh ba - Mũi trên Hạch sinh ba 1.1-Tk huyệt răng trên trước 1.2- Tk huyệt răng trên giữa Tk V2 1.3- Tk huyệt răng trên sau Lỗ tròn Hạch chân bướm - KC 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY HÀM DƯỚI( V3) Phân nhánh trước Tk V Tk.
- má Phân nhánh sau 1- Tk tai – thái dương Thừng nhĩ 2- Tk huyệt răng dưới Tk hàm móng 3- Tk lưỡi Phân nhánh trước : vận động chính Phân nhánh sau : cảm giác chính 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ CẢM GIÁC CỦA DÂY TAM THOA V1 V2 V3 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY MẶT( VII)- DÂY TRUNG GIAN (VII’) PHẦN CẢM GIÁC NU thật: Hạch gối (VII’) NU hư : rãnh hành cầu PHẦN VẬN ĐỘNG NU thật.
- Nhân bọt trên ở cầu não NHÂN THẦN KINH MẶT 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY MẶT( VII)- DÂY TRUNG GIAN (VII’) 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ 1- ĐOẠN TRONG SỌ 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ HẠCH GỐI b- ĐOẠN MÊ NHĨ a- ĐOẠN MÊ ĐẠO 2- ĐOẠN TRONG XƯƠNG ĐÁ 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ c- ĐOẠN CHỦM 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ 3- ĐOẠN NGỒI SỌ 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ PHÂN NHÁNH ĐOẠN TRONG XƯƠNG ĐÁ 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ PHÂN NHÁNH ĐOẠN NGỒI SỌ: TK TAI SAU TK CƠ NHỊ THÂN NHÁNH LƯỠI ĐÁM RỐI TK MANG TAI 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY MẶT( VII)- DÂY TRUNG GIAN (VII’) The Zebra Bears Many Curves 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY MẶT( VII)- DÂY TRUNG GIAN (VII’) TL Tk.L NBT gm Đs VII Đt HCBKVC HD TN Tk.L HDH TDL TDH 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY MẶT( VII)- DÂY TRUNG GIAN (VII’) Mặt lệch về Trào thức ăn do phía không liệt yếu cơ vòng miệng Khó nhai, khó Khô miệng nuốt 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY THIỆT HẦU(IX) TMT X+TT cảnh PHẦN CẢM GIÁC NU thật: Hạch trên và dưới NU hư : rãnh bên sau NU thật: 1/3 trên nhân hoài nghi, Hành não PHẦN VẬN ĐỘNG nhân thần kinh thiệt hầu, nhân bọt dưới.
- 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ 4- NHÁNH 3- NHÁNH NHĨ CẢNH NHĨ 2- NHÁNH NỐI TK X 1- NHÁNH CƠ VÙNG HẦU 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ TK V TK VII TK X TK IX TK LƯỠI 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ TK X TK IX (CẢM GIÁC 1/3 SAU LƯỠI) TK V (CẢM GIÁC BẢN THỂ) TK VII (CẢM GIÁC 2/3 TRƯỚC LƯỠI) 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY LANG THANG(X) PHẦN CẢM NU thật: Hạch trên và dưới NU hư : rãnh bên sau GIÁC Hành não PHẦN VẬN NU thật: 1/3 giữa nhân hoài nghi, Nhân ĐỘNG lưng thần kinh lang thang.
- 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY LANG THANG(X) ĐrTQ T.LT t Hạch tạng TK LANG THANG : ĐỐI GIAO CẢM PHÂN NHÁNH ĐOẠN TRONG SỌ NHÁNH ĐẾN MÀNG CỨNG NHÁNH ĐẾN ỐNG TAI NGỒI ĐOẠN BAO CẢNH ĐOẠN NỀN CỔ THẦN KINH THANH QUẢN TRÊN TK THANH QUẢN QUẶT NGƯỢC ĐOẠN TRUNG THẤT NHÁNH TIM, NGOẠI TÂM MẠC NHÁNH PHẾ QUẢN,THỰC QUẢN ĐOẠN BỤNG NHÁNH DẠ DÀY ỐNG TIÊU HĨA VÀ TẠNG KHÁC PHÂN NHÁNH ĐÁM RỐI TIM ĐÁM RỐI PHỔI ĐÁM RỐI T.
- QUẢN 12 ĐƠI THẦN KINH SỌ DÂY LANG THANG(X) Tk.
- Quặc ngược TQ T NHÁNH QUẶT NHƯỢC THANH QUẢN LIỆT THẦN KINH LANG THANG & QUẶT NGƯỢC T