« Home « Kết quả tìm kiếm

Qcvn35-2010 Đặc Tính Quang Học Đèn Chiếu Sáng


Tóm tắt Xem thử

- ĐẶC TÍNH QUANG H ỌC.
- ĐÈN CHI ẾU SÁNG PHÍA TR ƯỚC C ỦA PH ƯƠ NG TI ỆN GIAO THÔNG C Ơ GI ỚI.
- 3 QUY CHU ẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA V Ề ĐẶC TÍNH QUANG HỌC Đ ÈN CHI ẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC C ỦA PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ National technical regulation on optical characteristics of road vehicle headlamps 1.
- QUY ĐỊ NH CHUNG 1.1 Ph ạm vi điều chỉnh Quy chu ẩn này quy định về kiểm tra đặc tính quang học đ èn chi ếu sáng phía trước (sau đây được gọi chung l à đ èn) c ủa ph ươ ng ti ện giao thông c ơ gi ới đường b ộ .
- 1.3.4.3 Đặc tính quang h ọc .
- QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1 Đ èn chi ếu sáng phía tr ước c ủa xe g ắn máy Đèn chi ếu sáng phía trước c ủa xe g ắn máy đạt y êu c ầu khi kiểm tra tho ả mãn các yêu c ầu sau: 2.1.1 Yêu c ầu k ết c ấu K ết cấu của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 1 của m ột trong các ph ụ lục từ 1 đến 10 .
- 2.1.2 Yêu c ầu đặc tính quang h ọc.
- Đặc tính quang học của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 2 của m ột trong các ph ụ lục từ 1 đến 10.
- 2.1.3 Yêu c ầu v ề màu s ắc ánh sáng Màu s ắc ánh sáng của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 3 của m ột trong các ph ụ lục từ 1 đến 10.
- 2.2 Đ èn chi ếu sáng phía tr ước c ủa xe mô tô Đèn chi ếu sáng phía trước c ủa xe mô tô đạt y êu c ầu khi kiểm tra th ỏa mãn các yêu c ầu sau: 2.2.1 Yêu c ầu k ết c ấu K ết cấu của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 1 của m ột trong các ph ụ lục từ 1 đến 7.
- 2.2.2 Yêu c ầu đặc tính quang h ọc.
- Đặc tính quang học của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 2 của m ột trong các ph ụ lục từ 1 đến 7.
- 2.2.3 Yêu c ầu v ề màu s ắc ánh sáng Màu s ắc ánh sáng của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 3 của QCVN 35 : 2010/BGTVT 5 m ột trong các ph ụ lục từ 1 đến 7.
- 2.2.4 Yêu c ầu tính ổn định đặc tính quang h ọc c ủa đèn trong quá trình ho ạt động Tính ổn định đặc tính quang học của đ èn trong quá trình ho ạt động phải được kiểm tra thoả m ãn ph ụ lục 11 .
- 2.3 Đ èn chi ếu sáng phía tr ước c ủa xe ô tô Đèn chi ếu sáng phía trước c ủa xe ô tô đạt y êu c ầu khi kiểm tra th ỏa mãn các yêu c ầu sau: 2.3.1 Yêu c ầu k ết c ấu K ết cấu của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 1 củ a m ột trong các ph ụ lục từ 3 đến 6.
- 2.3.2 Yêu c ầu đặc tính quang h ọc.
- Đặc tính quang học của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 2 của m ột trong các ph ụ lục từ 3 đến 6.
- 2.3.3 Yêu c ầu v ề màu s ắc ánh sáng Màu s ắc ánh sáng của đ èn ph ải được kiểm tra thoả m ãn m ục 3 c ủa m ột trong các ph ụ lục từ 3 đến 6.
- 2.3.4 Yêu c ầu tính ổn định đặc tính quang h ọc c ủa đèn trong quá trình ho ạt động Tính ổn định đặc tính quang học của đ èn trong quá trình ho ạt động phải được kiểm tra thoả m ãn ph ụ lục 11 .
- 2.4 Yêu c ầu đối v ới đèn s ản xu ất hàng lo ạt.
- Đ èn s ản xuất trong nước hoặc nhập khẩu để chứng nhận ch ất l ượng ki ểu loại phải được kiểm tra thoả m ãn các yêu c ầu tại ph ần 2 quy định k ỹ thuật .
- 3.2 Tài li ệu kỹ thuật v à m ẫu thử Khi có nhu c ầu thử nghiệm, cơ sở sản xuất, tổ chức hoặc cá nhân nh ập kh ẩu đ èn ph ải cung cấp cho cơ sở thử nghiệm t ài li ệu kỹ thuật v à m ẫu th ử theo y êu c ầu n êu t ại mục 3.2.1 v à 3.2.2 d ưới đâ y.
- 3.2.1 Yêu c ầu về tài liệu kỹ thuật Tài li ệu kỹ thuật c ủa đ èn ph ải g ồm các thông tin sau đây.
- Đèn được thiết kế phù hợp với luật giao bên ph ải hay trái hay c ả hai.
- Chùm sáng chi ếu g ần đối x ứng hay không đối x ứng.
- 3.2.2 Yêu c ầu mẫu thử : 03 m ẫu thử cho mỗi kiểu loại đ èn c ần thử nghiệm để ch ứng nh ận ch ất l ượng ki ểu lo ại trong đó.
- QCVN 35 : 2010/BGTVT 8 Ph ụ lục 1 Th ử đặc tính quang h ọc đ èn chi ếu sáng phía trước của xe mô tô có chùm sáng chi ếu gần đối xứng 1 Yêu c ầu k ết c ấu 1.1 M ỗ i m ẫu đèn ph ải phù h ợp v ới các yêu c ầu được nêu trong m ục này và m ục 2.
- 1.2 Nh ững b ộ ph ận để c ố định bóng đèn s ợi đốt v ới g ươ ng ph ản x ạ ph ải được ch ế t ạo sao cho có th ể l ắp bóng đèn s ợi đốt đó vào đúng v ị trí c ủa nó ngay c ả khi không nh ìn th ấy đ èn.
- 1.3 Kính đèn ph ải được gi ữ cố định v ới g ươ ng ph ản x ạ để ch ống xoay chuy ển trong quá trình ho ạt động .
- 2 Yêu c ầu đặc tính quang h ọc 2.1 Đ i ều ki ện th ử H ệ thống thiết bị th ử ph ải ph ù h ợp với các y êu c ầu của ph ụ lục 15.
- 2.1.1 Khi đ o độ r ọi c ủa đèn ph ải s ử d ụng m ột màn đ o (hình 1) đặt phía tr ước cách đèn 25 m và vuông góc v ới đường th ẳng n ối s ợi đốt c ủa đèn v ới đ i ểm HV.
- 2.1.2 Giá tr ị độ r ọi trên màn đ o nêu trong 2.2, 2.3 ph ải được đo bởi quang k ế có di ện tích hữu ích nằm trong h ình vuông có c ạnh b ằng 65 mm.
- 2.1.4 Đèn phải được đ i ều ch ỉnh sao cho: 2.1.4.1 Theo phương nằm ngang, đ èn ph ải được bố trí sao tâm chùm sáng chi ếu xa n ằm trên đường thẳng đứng v -v (hình 1).
- 2.1.4.2 Theo phương th ẳng đứng, đèn phải được bố trí sao cho đường ranh gi ới của chùm sáng chi ếu gần n ằm dưới và cách đường h -h (hình 1) là 250 mm.
- 2.2 Yêu c ầu đối v ới chùm sáng chi ếu gần 2.2.1 B ằng phương pháp quan sát , chùm sáng chi ếu g ần phải có một đường ranh gi ới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo .
- QCVN 35 : 2010/BGTVT 18 2.2 Yêu c ầu đối với chùm sáng chi ếu gần 2.2.1 B ằng phương pháp quan sát , chùm sáng chi ếu gần ph ải có một đường ranh gi ới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo .
- ở phía b ên ph ải nó ph ải nằm ngang ho ặc trong phạm vi góc 15 0 trên phương ngang (hình 1).
- 2.2.2 Độ rọi trên màn đ o c ủa chùm sáng chi ếu gần ph ải tho ả mãn các yêu c ầu trong b ảng 1 sau: B ảng 1 : Yêu c ầu độ rọi các điểm đo.
- STT Các điểm đo Độ rọi yêu cầu (lux) 1 B50L R ≥ 6 3 50R ≥ 6 4 25L ≥ 1,5 5 25R ≥ 1,5 6 Bất kỳ điểm nào trong vùng III ≤ 0,7 7 Bất kỳ điểm nào trong vùng VI ≥ 2 8 Bất kỳ điểm nào trong vùng I ≤ 20 2.3 Yêu c ầu đối v ới chùm sáng chi ếu xa 2.3.1 Độ rọi trên màn đ o c ủa chùm sáng chi ếu xa ph ải tho ả mãn các yêu c ầu sau: 2.3.1.1 Giao điểm HV của đường thẳng h -h và v-v ph ải có độ rọi ít nh ất b ằng 90 % độ rọi lớn nhất.
- 2.3.1.2 B ắt đầu từ điểm HV, theo phương n ằm ngang sang ph ải và trái, độ rọi c ủa chùm sáng chi ếu xa không được nh ỏ hơn 16 lux v ới kho ảng cách t ới 1125 mm và không nh ỏ hơn 4 lux v ới kho ảng cách t ới 2250 mm.
- 3 Yêu c ầu về m àu ánh sáng Đ èn ph ải phát ra ánh sáng màu tr ắng hoặc m àu vàng ch ọn lọc (selective yellow).
- Đường tâm của mặt đường h-h : m ặt phẳng ngang v-v : m ặt phẳng đứng QCVN 35 : 2010/BGTVT 20 Ph ụ l ục 5 Th ử đặc tính quang học đ èn chi ếu sáng phía trước của phương tiện giao thông đường bộ có chùm sáng chi ếu gần ho ặc xa hoặc cả hai không đối xứng trên màn s ử d ụng 18 đ i ểm và 3 vùng đ o 1 Yêu c ầu k ết c ấu 1.1 M ỗi mẫu đ èn ph ả i phù h ợp với các yêu c ầu được n êu trong m ục này và m ục 2.
- 2 Yêu c ầu đặc tính quang h ọc 2.1 Đ i ều ki ện th ử H ệ thống thiết bị thử ph ải ph ù h ợp với các y êu c ầu của phụ lục 15.
- 2.1.4 Đèn ph ải được điều chỉnh sao cho: 2.1.4.1 Ranh gi ới c ủa chùm sáng chi ếu gần n ằm b ên n ửa trá i c ủa màn đo là đường nằm ngang.
- 2.1.4.2 Ph ần nằm ngang của đường ranh gi ới chùm sáng chi ếu gần được định v ị trên màn đo ở bên dưới và cách đường h-h (hình 1) là 250 mm.
- 2.1.4.3 Điểm gấp khúc của đường ranh giới chùm sáng chi ếu gần n ằm tr ên đường v -v (hình 1).
- N ếu ch ùm sáng chi ếu gần không có đường ranh giới có một điểm gấp QCVN 35 : 2010/BGTVT 21 khúc rõ ràng, s ự điều chỉnh sau c ùng ph ải được thực hiện sao cho thoả mãn các yêu c ầu về độ r ọi t ại điểm 75R v à 50 R.
- 2.1.4.4 N ếu đ èn được ch ỉnh đặt nh ư v ậy mà không tho ả mãn các yêu c ầu được n êu trong 2.2.2 và 2.3 thì vi ệc điều chỉnh thẳng c ủa nó có thể thay đổi với điều kiện l à tr ục của chùm sáng không được lệch sang b ên trái ho ặc phải quá 1 0 ho ặc 436 mm.
- Ph ần n ằm ngang của đường ranh gi ới chùm sáng chi ếu g ần không được vượt quá đường h -h (hình 1).
- 2.2 Yêu c ầu đối với chùm sáng chi ếu gần 2.2.1 B ằng phương pháp quan sát , chùm sáng chi ếu gần ph ải có một đường ranh gi ới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo .
- Ranh gi ới phải l à m ột đường thẳng nằm ngang ở b ên trái, ở phía b ên ph ải nó không được kéo dài quá đường gẫy khúc HV H 1 H 4 được t ạo ra b ởi đường thẳng HV H 1 có góc nghiêng 45 0 v ới ph ươ ng n ằm ngang và đường th ẳng H 1 H 4 n ằm ở phía trên đường th ẳng h-h là 250 mm, ho ặc đường th ẳng HV H 3 có góc nghiêng 15 0 so v ới đường th ẳng n ằm ngang (hình 1).
- Độ rọi trên màn đo c ủa chùm sáng chi ếu gần ph ải thỏa m ãn các yêu c ầu trong bảng 1 sau: B ảng 1 : Yêu c ầu độ rọi các điểm đo.
- 2.3 Yêu c ầu đố i v ới chùm sáng chi ếu xa 2.3.1.
- Độ rọi trên màn đo c ủa chùm sáng chi ếu xa ph ải thỏa m ãn các yêu c ầu sau: 2.3.1.1 Giao điểm (HV) của các đường h -h và v-v ph ải có độ rọi ít nh ất b ằng 80 % độ rọi lớn nhất.
- Giá trị độ rọi lớn nhất (E M ) không được nh ỏ hơn 48 lux.
- T rong trường h ợp đ èn chi ếu xa và đèn chi ếu chi ếu gần k ết h ợp v ới nhau để t ạo ra chùm sáng chi ếu xa thì giá tr ị l ớn nh ất này không được lớn hơn 16 lần độ rọi đo được của đèn chi ếu g ần tại điểm 75R .
- 2.3.1.2 B ắt đầu từ điểm HV, theo phương n ằm ngang v ề hai b ên ph ải v à trái, độ rọi c ủa chùm sáng chi ếu xa không được nhỏ hơn 24 lux với khoảng cách t ới 1125 mm và không nh ỏ hơn 6 lux với khoảng cách t ới 2250 mm.
- 3 Yêu c ầu v ề màu s ắc ánh sáng Đ èn ph ải phát ra ánh sáng màu tr ắng hoặc m àu vàng ch ọn lọc (selective yellow).
- 2.3 Yêu c ầu đối với chùm sáng chi ếu xa 2.3.1.
- Độ rọi của chùm sáng chi ếu xa trên m àn đo phải thoả m ãn các yêu c ầu sau: 2.3.1.1 Giao điểm HV của đường h -h và v-v ph ải có độ rọi bằng ít nhất 80 % có độ rọi lớn nhất.
- Giá trị độ rọi lớn nhất (E M ) không được nhỏ hơn 32 lux đối với đ èn lo ại A và 48 lux đối với đ èn lo ại B.
- T rong trường hợp đ èn chi ếu xa và đèn chi ếu g ần k ết h ợp v ới nhau để t ạo ra chùm sáng chi ếu xa thì giá tr ị l ớn nh ất này không được lớn hơn 16 lần độ rọi đo được của đèn chi ếu g ần tại điểm 75R .
- 2.3.1.2 B ắt đầu từ điểm HV, theo phương nằm ngang sang ph ải và trái đến kho ảng cách t ới 1125 m m độ rọi không được nhỏ hơn 16 lux đối với đèn lo ại A và 24 lux đối với đ èn lo ại B.
- 3 Yêu c ầu m àu s ắc ánh sáng Màu c ủa ánh sáng do đèn phát ra ph ải l à màu tr ắng.
- Khi biểu diễn trong h ệ toạ độ 3 m àu CIE, ánh sáng c ủa đ èn ph ải nằm trong giới hạn bắt bu ộc sau: Gi ới hạn đối với m àu xanh da tr ời x ≥ 0,310 Gi ới hạn đối với m àu vàng x ≤ 0,500 Gi ới hạn đối với m àu xanh lá cây y x Gi ới hạn đối với m àu xanh lá cây y ≤ 0,440 QCVN 35 : 2010/BGTVT 27 Gi ới hạn đối với m àu tía y x Gi ới hạn đối với màu đỏ y ≥ 0,382 4 Màn đo 22503960.
- Đường tâm của m ặt đường h-h : m ặt phẳng ngang v-v : m ặt phẳng đứng QCVN 35 : 2010/BGTVT 28 Ph ụ lục 7 Th ử nghiệm đặc tính quang học đèn chiếu sá ng phía trước của xe g ắn máy, xe mô tô có chùm sáng chi ếu gần ho ặc xa hoặc cả hai đối xứng 1 Yêu c ầu k ết c ấu 1.1 M ỗi mẫu đ èn ph ải ph ù h ợp với các yêu c ầu được nêu trong m ục này và m ục 2.
- 2 Yêu c ầu đặc tính quang học 2.1 Điều kiện th ử H ệ thống thiết bị th ử ph ải ph ù h ợp với các y êu c ầu của phụ lục 15.
- 2.1.1 Khi đ o độ r ọi c ủa đèn ph ải s ử d ụng m ột màn đ o (hình 1, 2, 3 ) đặt phía tr ước cách đèn 25 m và vuông góc v ới đường th ẳng n ối s ợi đốt c ủa đèn v ới đ i ểm HV.
- 2.1.4 Đèn ph ải được điều chỉnh sao cho: 2.1.4.1 Chùm sáng chi ếu gần đối xứng qua đường thẳng V-V.
- 2.1.4.2 Đường ranh giới nằm ngang của ch ùm sáng chi ếu gần ph ải nằm phía dưới cách đường H -H (hình 1, 2, 3) là 250 mm.
- 2.2 Yêu c ầu đối với chùm sáng chi ếu gần 2.2.1 B ằng phương pháp quan sát , chùm sáng chi ếu gần ph ải có một đường ranh gi ới đủ nét để có th ể xác định được vị trí của nó trên màn đo .
- Đường n ày ph ải nằm ngang tr ên ph ạm vi ít nhất ± 3 0 ho ặc ± 1310 mm v ới đ èn lo ại A, C v à D và ít nh ất ± 5 0 ho ặc ± 2187 mm v ới đ èn lo ại B.
- QCVN 35 : 2010/BGTVT 31 2.3 Yêu c ầu đối với chúm sáng chi ếu xa 2.3.1 Tr ừ đ èn chi ếu sáng loại A, độ rọi tr ên màn c ủa đèn ph ải tho ả mãn các yêu c ầu sau : 2.3.1.1 Giao đ i ểm HV c ủa đường thẳng H -H và V-V ph ải có độ rọi ít n h ất bằng 80 % độ rọi lớn nhất.
- Giá trị lớn nh ất này (E M ) ph ải không được nhỏ hơn 32 lux đối với đ èn chi ếu sáng loại B hoặc C v à 51,2 lux v ới đ èn chi ếu sáng loại D.
- 2.3.1.2 B ắt đầu từ điểm HV, theo phương nằm ngang sang ph ải và trái, độ rọi c ủa đ èn chi ếu xa không được nhỏ hơn 12 lux đối với các đ èn lo ại B v à C , 24 lux đối với đ èn lo ại D với khoảng cách tới 1125 mm v à không nh ỏ hơn 3 lux v ới đ èn lo ại B v à C, 6 lux v ới đ èn chi ếu sáng loại D với kho ảng cách t ới 2250 mm.
- Bảng 5 áp d ụng trong trường hợp chùm sáng chi ếu xa gây ra b ởi đ èn chi ế u sáng th ứ cấp ho ạt động kết hợp với đ èn chi ếu xa hoặc đ èn chi ếu gần chính .
- B ảng 4: Yêu c ầu độ rọi các điểm đo.
- (2) 8 E max QCVN 35 : 2010/BGTVT 32 B ảng 5: Yêu c ầu độ rọi các điểm đo.
- 3 Yêu c ầu màu s ắc ánh sáng Màu c ủa c ủa ánh sáng do đ èn phát ra ph ải l à màu tr ắng.
- Khi bi ểu diễn trong h ệ toạ độ 3 m àu CIE, ánh sáng c ủa đ èn ph ải nằm trong giới hạn b ắt buộc sau: Gi ới hạn đối với m àu xanh da tr ời x ≥ 0,310 Gi ới hạn đối với m àu vàng x ≤ 0,500 Gi ới hạn đối với m àu xanh lá cây y x Gi ới hạn đối với m àu xanh lá cây y ≤ 0,440 Gi ới hạn đối với m àu tía y x Gi ới hạn đối với màu đỏ y ≥ 0,382 QCVN 35 : 2010/BGTVT 33 4 Màn đo.
- H-H : m ặt phng nga ng V-V : m ặt phẳng đứng H-H : m ặt phng ngang V-V : m ặt phẳng đứng QCVN 35 : 2010/BGTVT 38 Ph ụ luc 9 Th ử đặc tính quang h ọc đ èn chi ếu sáng phía tr ước c ủa xe g ắn máy phát ra chùm sáng chi ếu xa và chùm sáng chi ếu gần 1 Yêu c ầu k ết cấu 1.1 M ỗi mẫu đ èn ph ải ph ù h ợp với các y êu c ầu đượ c nêu trong m ục n ày và m ục 2.
- 1.3 Kính đèn ph ải được gi ữ cố định v ới g ươ ng ph ả n x ạ để ch ống xoay chuy ển trong quá trình ho ạt động .
- 2 Yêu c ầu đặc tính quang học 2.1 Đ i ều ki ện th ử H ệ thống thiết bị th ử ph ải ph ù h ợp với các y êu c ầu của phụ lục 15.
- 2.1.1 Khi đ o độ r ọi c ủa đèn ph ải s ử d ụng m ột màn đ o (hình 1) đặt phía tr ước cách đèn 10 m và vuông góc v ới đường th ẳng n ối s ợi đốt c ủa đèn v ới đ i ểm HV.
- 2.1.2 Giá tr ị độ rọi trên màn đo nêu trong m ục 2.2 v à 2.3 ph ải được đo bởi quang k ế có diện tích hữu ích nằm trong h ình vuông có c ạnh bằng 65 mm.
- 2.1.4 Đèn phải được điều chỉnh sao cho: 2.1.4.1 Theo phương nằm ngang, ch ùm sáng chi ếu gần đối xứng với đường th ẳng V -V (hình 1).
- 2.1.4.2 Theo phương thẳng đứng, đường ranh giới chùm sáng chi ếu gần n ằm dưới đường H -H là 100 mm (hình 1).
- 2.2 Yêu c ầu đối v ới chùm sáng chi ếu gần 2.2.1 B ằng phương pháp quan sát , chùm sáng chi ếu gần ph ải có một đường ranh gi ới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo .
- 2.2.2 Độ rọi trên màn đo c ủa chùm sáng chi ếu gần ph ải thỏa m ãn các yêu c ầu sau: 2.2.2.1 T ại điểm bất kỳ trên và phía trên đường thẳng H -H: không l ớn hơn 2 lux.
- 2.3 Yêu c ầu đối v ới chùm sáng chi ếu xa.
- Độ rọ i trên màn đ o c ủa chùm sáng chi ếu xa ph ải tho ả mãn các yêu c ầu sau: 2.3.1 Giao điểm HV của đường H -H và V-V ph ải có độ rọi ít nh ất bằng 80 % độ rọi lớn nhất.
- 2.3.2 Độ rọi lớn nhất (E l ớn nhất ) c ủa chùm sáng chi ếu xa ít nh ất ph ải bằng 50 lux.
- 2.3.3 B ắt đầu từ điểm HV, theo phương nằm ngang sang ph ải và trái, độ rọi c ủa chùm sáng chi ếu xa không được nhỏ hơn E l ớn nhât /4 v ới kho ảng cách t ới 900 mm.
- 2 Yêu c ầu k ỹ thu ật 2.1 Phòng t ối Phòng t ối được bố trí độc l ập ho ặc được ng ă n b ởi các vách ng ă n k ỹ thu ật .
- Kích th ước phòng t ối ph ải đủ để l ắp đặt được các thi ết b ị đ o theo s ơ đồ (hình 1), và kho ảng cách t ối thi ểu t ừ quang k ế đến m ặt tr ước đèn th ử nghi ệm là 25 m.
- Chi ều r ộng và chi ều cao phòng t ối đảm b ảo l ắp được màn ch ắn sáng, quang k ế (theo s ơ đồ hình 1) và đ o được đặc tính quanh h ọc c ủa chùm sáng chi ếu xa và chùm sáng chi ếu g ần t ại các ph ụ l ục t ừ 1 đến 10.
- 2.2 Màn ch ắn sáng Màn ch ắn sáng được l ắp đặt theo s ơ đồ hình 1, có kích th ước phù h ợp v ới các yêu c ầu c ủa các ph ụ l ục t ừ 1 đến 10 và phù h ợp v ới nguyên lý ho ạt động t ại 1.2.
- Màn ch ắn sáng được chia thành các ô to ạ độ sao cho có th ể xác định được v ề m ặt định tính v ị trí đường ranh gi ới c ủa chùm sáng chi ếu gần .
- Quang k ế có thang đ o độ r ọi v ới độ chính xác là 0,01 lux và có d ải đ o tho ả mãn các yêu c ầu c ủa các ph ụ l ục t ừ 1 đến 10.
- 2.7 Thi ết b ị đ o màu Thi ết bị đo m àu ph ải phải biểu diễn được m àu c ủa ánh sáng do đèn phát ra trong h ệ toạ độ 3 m àu CIE v ới độ chính xác là ± 0,002

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt