« Home « Kết quả tìm kiếm

Thi thử môn Toán lần 5 chuyên Vĩnh Phúc


Tóm tắt Xem thử

- Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x.
- 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
- 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị.
- C của hàm số.
- Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2 cos 2 x  2 3 sin cos x x.
- 1 3 sin  x  3 cos x.
- 2) Giải hệ phương trình.
- có SB  SC  SD  AB  BC  CD  DA  2 , và góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng 90 .Tính thể tích khối chóp 0 S ABCD.
- S 2 : x 2  y 2  10 x  10 y  30  0 cắt nhau tại hai điểm A  3;1.
- Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cắt.
- 2;3  viết phương trình mặt phẳng.
- 2 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,lập phương trình chính tắc của elip.
- Viết phương trình đường thẳng.
- cắt đường thẳng.
- Giải bất phương trình: log 5  x 2  3 x  1.
- hàm số trở thành : y  x 3  6 x 2  9 x 1,0.
- Tập xác định: Hàm số có tập xác định D.
- 3  x 2  4 x  3  Ta có 0 1.
- 3 hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3.
- Phương trình tiếp tuyến tại M là.
- Ta có VTPT của.
- theo đề bài ta có.
- x 0  0 ta có tiếp tuyến.
- x 0  4 ta có tiếp tuyến.
- Phương trình đã cho tương đương với phương trình:.
- từ phương trình.
- 1 ta có.
- xét hàm số : f t.
- Vậy hàm số f t.
- mà phương trình (3).
- thoả mãn đ/k Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x y.
- AC  BD  O AB  BC  CD  DA.
- BDC đều cạnh 2  AC  2 3  SA  AC 2  SC 2  2 2 Vậy.
- do đó T  b c 2 2  b 2  bc c  2.
- ta có 3 2 3 0 9.
- Do đó T  b c bc.
- Đặt t  bc , điều kiện 0 9 t 4.
- Xét hàm số f t.
- 0  bán kính R 1  10.
- S 2 : x 2  y 2  10 x  10 y  30  0 có tâm I 2  5;5  bán kính R 2  2 5.
- đường thẳng.
- Ta có.
- Mặt phẳng.
- 5 x  5 x * Xét hàm số : f t.
- log 5 t  t với mọi t  0.
- vậy hàm số f t.
- ta có f x  2  3 x  1.
- Ta có thể sử dụng bất đẳng thức côsi cho VT  VT  1 và đánh giá VP  VP 1