« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ ĐH CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN II NĂM 2013 (NGÀY 26/05/2013) BẢN ĐẸP


Tóm tắt Xem thử

- Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.
- Biết điện áp hiệu dụng UAN.
- Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng A..
- Câu 4: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V.
- Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3.
- Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH.
- Tần số góc của mạch dao động là A.
- Câu 5: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m .
- Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng.
- Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường.
- Câu 7: Đặt điện áp.
- vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
- Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
- Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha.
- so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..
- Điện áp giữa hai đầu cực tụ điện trễ pha.
- Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2cos(4t + φ1)cm và x2 = 2cos(4t + φ2)cm (với 0 ≤ φ2 – φ1 ≤ π).
- Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(4t + π/6)cm.
- Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động tự do.
- Câu 11: Một máy giảm thế lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp hiệu dụng đầu ra của cuộn thứ cấp sẽ: A.
- Câu 13: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5.
- Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
- Đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng một phần tư công suất toàn phần..
- Điện áp trên cuộn cảm sớm pha (/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
- Điện áp hai đầu điện trở R lệch pha (/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
- Câu 14: Đặt điện áp ổn định có biểu thức u = U0 cos(ω t) vào 2 đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp với biến trở R .
- Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=200Ω, R2=100Ω, R3 = 50Ω thì điện áp hiệu dụng giữa 2 điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3.
- Câu 16: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz.
- Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A.
- Câu 18: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T.
- Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng: A.
- Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều.
- vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng.
- Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm.
- Câu 21: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s.
- M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm.
- Tần số f của cần rung là: A.
- Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, ở hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì luôn có A.
- Vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
- Câu 24: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được.
- Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm đ​ược cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad.
- Li độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là: A..
- Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%.
- Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A.
- làm cho sóng mang có tần số và biên độ tăng lên..
- làm cho sóng mang truyền tải được những thông tin có tần số thấp..
- Câu 32: Một chất điểm đang dao động với phương trình.
- Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình trong nhiều chu kỳ dao động A.
- Câu 33: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2).
- Biên độ của dao động tổng hợp bằng: A.
- Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120.
- Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/4 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây.
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là A..
- Câu 36: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox.
- Biên độ của con lắc một là A1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4.
- cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một.
- Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm.
- Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là: A.
- Câu 38: Tìm kết luận SAI khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó.
- Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động..
- Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên..
- Lực hồi phục có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần..
- Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động..
- Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R .
- cuộn dây thuần cảm và tụ điện .
- Tại thời điểm t1, các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây , hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở R lần lượt là uL.
- Tại thời điểm t2, các giá trị tức thời là u’L=40V .
- Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A.
- Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đoạn mạch AB gồm hai cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp, M là điểm nối hai cuộn dây, N là điểm nối cuộn dây thứ hai với tụ điện.
- Cuộn dây một thuần cảm.
- Khi nối đoạn mạch với hiệu điện thế u=U0cosωt thì thấy uAN sớm pha hơn uMB một góc 600 và UAN=2UMB.
- Tỉ số độ tự cảm của hai cuộn dây (L1/L2) bằng: A.
- Câu 42: Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động cưỡng bức A.
- tần số của dao động là tần số riêng của hệ.
- là dao động chịu tác động của lực không đổi.
- có biên độ thay đổi theo thời gian..
- Cho S dao động điều hòa với chu kì T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí lúc đầu.
- Biên độ dao động là A=2cm.
- Tính tốc độ trung bình của ảnh S' của S trong quá trình dao động A.
- Câu 45: Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ một vệ tinh thông tin có cường độ trung bình là 2.10-9W/m2.
- Câu 46: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz.
- Câu 48: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp tại A,B cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uA = 4cos10πt.mm và uB = 7cos(10πt + π)mm.
- Biết tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 15cm/s.
- Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O (là trung điểm AB) và có bán kính 10cm là: A.
- Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng.
- Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch A.
- tốc độ góc..
- Tốc độ góc không đổi theo thời gian..
- Câu 54: Tiếng còi có tần số 1035Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa một người đang đứng yên với tốc độ 15m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s.
- Khi đó người nghe được âm có tần số là A.
- Câu 55: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s.
- biên độ 1mm, truyền từ A đến B.
- biên độ 1mm, truyền từ B đến A.
- Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha..
- Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha..
- Câu 59: Một con lắc vật lí có khối lượng 2kg, momen quán tính 0,9 kg.m2, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường.
- xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là d = 20cm.
- Chu kì dao động của con lắc là A