- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A,A1 NGÀY LẦN CUỐI CÙNG. - Cho hằng số Plăng h Js), tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.10 8 (m/s) và điện tích nguyên tố e C) khối lượng m e kg. - Một con l c đơn c chi u ài ây treo l=64(cm), khối lượng của vật nh m=50(g), ao động đi u h a t i nơi c gia tốc tr ng trư ng g. - khả năng phản x s ng điện từ trên mặt đất.. - khả năng phản x s ng điện từ trên tầng điện li.. - Hiện tượng phát x cảm ng, nếu nguyên t ở tr ng thái kích thích và phôtôn c tần số phù hợp.. - Hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên t ở tr ng thái thái cơ ản và phôtôn c tần số phù hợp.. - H i trong khoảng giữa hai điểm M và N c ao nhiêu vân sáng?. - có 8 vân sáng 1. - có 5 vân sáng 2. - Trong truy n thông ằng s ng vô tuyến, ải tần UH c tần số từ 300MHz đến 3000MHz. - Khi kích thích một nguyên t hiđrô từ tr ng thái cơ ản chuyển lên tr ng thái ừng c án kính qu đ o l n gấp 9 lần, thì khi chuyển v l i tr ng thái cơ ản phôtôn mà nguyên t c thê phát ra c tần số l n nhất ằng ao nhiêu?. - Năng lượng ion h a nguyên t hiđrô đang ở tr ng thái cơ ản ằng ao nhiêu?. - 10 18 ( J ) B. - 10 15 ( J ) C. - 10 18 ( J ) D. - 10 15 ( J ) HD: Năng lương ion h a: E J. - iên độ ao động t i một điểm khi xảy ra hiện tượng s ng ừng không phụ thuộc vào:. - tần số ao động của ngu n s ng C. - Ngư i ta đặt con l c l xo này lên một mặt ph ng nghiêng rất nh n, g c hợp giữa mặt nghiêng và mặt ph ng nằm ngang ằng 30 o , r i đưa vật đến vị trí l xo không iến ng và uông nh cho vật ao động đi u h a. - Cơ năng của con l c l xo ằng ao nhiêu?. - =10.sin30=5cm=0,05m. - Ch n phát iểu không đ ng v tính chất của s ng điện từ:. - S ng điện từ c thể lan truy n trong chân không.. - S ng điện từ không thể truy n qua các chất điện môi.. - S ng điện từ c thể ị nhi u x khi gặp vật cản.. - S ng điện từ c thể ị phản x khi gặp các mặt kim lo i.. - H i sau th i gian ng n nhất là ao nhiêu (kể từ l c nối) thì năng lượng của cuộn ây gấp a lần năng lượng của tụ điện? Lấy 2 10. - ng điện xoay chi u c cư ng độ iến thiên đi u h a theo th i gian và chi u thay đổi tuần hoàn theo th i gian.. - Để đo cư ng độ ng điện xoay chi u và điện áp xoay chi u ngư i ta ùng mpe kế và Vôn kế c khung quay.. - ng điện xoay chi u c cư ng độ c c đ i o tương đương ng điện không đổi c cư ng độ 2 I o. - ng điện xoay chi u không thể ùng tr c tiếp trong công nghệ m điện vì chi u của n thay đổi theo th i gian.. - mpe kế khung quay khi ng điện đổi chi u kim sẽ quay đổi chi u nên không đo được o đ thư ng ùng mpe kế nhiệt.. - Cho hai ao động đi u h a cùng phương: x 1 5 . - V i là pha an đầu, vận tốc của ao động tổng hợp c thể nhận iểu th c nào sau đây?. - S ng c tần số 20(Hz) truy n trên mặt thoáng nằm ngang của một chất l ng, v i tốc độ 2(m/s), gây ra các ao động theo phương th ng đ ng của các phần t chất l ng. - Một chất điểm ao động đi u h a v i iên độ và chu k T. - T ằng ao nhiêu?. - ng điện xoay chi u hình sin ch y qua một đo n m ch c iểu th c c iểu th c cư ng độ là , I 0 >. - Tính từ l c , điện lượng chuyển qua tiết iện th ng của ây n của đo n m ch đ trong th i gian ằng một phần tư chu kì của ng điện là. - Đặt một hiệu điện thế xoay chi u c giá trị hiệu ụng U=120(V) vào hai đầu đo n m ch RLC nối tiếp, cuộn ây thuần cảm kháng, R c giá trị thay đổi được. - Khi đi u ch nh R ngư i ta thấy ng v i hai giá trị R 1 và R 2 công suất tiêu thụ của đo n m ch ằng nhau. - Cho đo n m ch g m hai đo n m ch M và M m c nối tiếp nhau. - Đo n m ch M g m điện trở thuần R m c nối tiếp v i cuộn ây thuần cảm L, đo n m ch M ch c tụ điện. - Đặt giữa hai đầu đo n m ch điện áp u AB 200 . - ùng các vôn kế nhiệt c điện trở rất l n để đo điện áp giữa hai đầu đo n m ch AM và M thì số ch của ch ng ằng nhau nhưng giá trị t c th i của ch ng lệch pha nhau 120 o . - H i số ch của các vôn kế ằng ao nhiêu?. - ia tốc của vật c n ính l i v i l xo, khi ây ị c t đ t, ằng ao nhiêu?. - Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm. - Ngư ng đau không phụ thuộc vào tần số âm.. - Ngư ng nghe không phụ thuộc vào tần số âm.. - Một động cơ điện xoay chi u ho t động ình thư ng v i điện áp hiệu dụng bằng 200 V và ng điện ng điện hiệu dụng bằng 0,5 . - vân sáng ậc 3 B. - vân sáng ậc 2 D. - Tốc độ của vật, khi n qua vị trí O lần th hai, tính từ l c uông ằng ao nhiêu?. - Tăng ần tần số ng điện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. - Đo n m ch M g m điện trở thuần R m c nối tiếp v i tụ điện, đo n m ch M ch c cuộn ây thuần cảm L. - Đặt giữa hai đầu đo n m ch điện áp u AB 120 2 . - L c đ , hệ số công suất của đo n m ch M ằng 0,4 và của đo n m ch ằng 0,3. - Nếu ùng vôn kế nhiệt c điện trở rất l n để đo điện áp giữa hai đầu đo n m ch M, số ch của vôn kế ằng ao nhiêu?. - Trong một m ch ao động LC, Q o là điện tích c c đ i của tụ điện, o là cư ng độ ng điện c c đ i trong m ch. - Trong cùng một môi trư ng trong suốt, đơn s c nào c tần số l n hơn thì tốc độ lan truy n sẽ nh hơn.. - Đối v i cùng một môi trư ng trong suốt, đơn s c nào c tần số l n hơn thì chiết suất sẽ nh hơn.. - Khi đặt trong chân không con l c đơn c chu k ao động là T. - Khi đặt con l c đơn trong không khí c khối lượng riêng , qua l c cản của không khí so v i l c đ y csimet, chu k ao động của con l c đơn là. - Trong ao động đi u h a của con l c l xo, l c phục h i chính là l c đàn h i.. - L c phục h i luôn hư ng v vị trí cân ằng của vật ao động đi u h a.. - iá trị của l c phục h i t lệ v i li độ của vật ao động đi u h a, mà hệ số t lệ là m 2. - Cư ng độ ng quang quang điện c thể khác 0 khi điện áp giữa anốt và catốt ằng 0.. - Cư ng độ ng quang điện ão h a phụ thuộc vào tần số của ánh sáng kích thích chiếu lên catốt.. - Trên mặt thoáng của chất l ng c hai ngu n s ng kết hợp S 1 và S 2 c phương trình ao động lần lượt. - Từ vị trí cân ằng, ngư i ta đưa vật c theo trục l xo đến vị trí l xo ị n n đo n 4(cm) r i uông nh cho vật ao động đi u h a. - Đặt vào hai đầu một đo n m ch g m một cuộn ây thuần cảm c độ t cảm 1. - một điện áp xoay chi u luôn c iêu th c. - iết t i th i điểm nào đ điện áp giữa hai đầu m ch là 100 V thì cư ng độ ng điện qua m ch là 1 . - iểu th c cư ng độ ng điện trong m ch là. - Tính tần số của v ch H. - Một đo n m ch g m hai o n m ch M và M m c nối tiếp. - Đo n m ch M g m cuộn ây thuần cảm 0 , 8. - m c nối tiếp. - Đo n m ch M ch c tụ điện. - Đặt giữa hai đầu đo n m ch một điện áp c giá trị hiệu hiệu ụng không đổi và tần số f=50(Hz), sau đ ngư i ta m c thêm một tụ C vào đo n m ch M sao cho độ lệch pha giữa u AM v i i và u AB v i i liên hệ v i nhau qua hệ th c. - Hãy cho iết C được m c như thế nào v i C và c giá trị ằng ao nhiêu?. - Trong m ch ao động LC lý tưởng, g i i và u là cư ng độ ng điện trong m ch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn ây t i một th i điểm nào đ , 0 là cư ng độ ng điện c c đ i trong m ch. - là tần số g c của ao động điện từ. - Hai đo n m ch không phân nhánh R 1 L 1 C 1 và R 2 L 2 C 2 c cùng tần số cộng hưởng f. - H i đo n m ch g m hai đo n m ch R 1 L 1 C 1 và R 2 L 2 C 2 m c nối tiếp nhau c tần số cộng hưởng ằng ao nhiêu?. - Tần số l n nhất của tia X mà ống c thể phát ra bằng ao nhiêu nếu qua động năng an đầu của các electron?. - 6,04.10 9 (Hz). - Đặt điện áp xoay chi u u = U 0 cost có U 0 không đổi và thay đổi được vào hai đầu đo n m ch c R, L, C m c nối tiếp. - Thay đổi thì cư ng độ ng điện hiệu ụng trong m ch khi. - 1 ằng cư ng độ ng điện hiệu ụng trong m ch khi. - I 2,5.10 kg.m. - iết tần số của ho âm ậc 3 mà ống sáo c 2 đầu kín, phát ra là 1320(Hz),vận tốc truy n âm v=330(m/s).Chi u ài của ống sáo là. - Một con l c đơn g m quả cầu nh c khối lượng 10(g) treo vào sợi ây nh và không ãn, chu k ao động của con l c là T. - Chu k ao động của con l c khi đ là. - Đo n m ch M g m điện trở. - đo n m ch M ch ch a cuộn thuần cảm c độ t cảm thay đổi. - Đặt giữa hai đầu đo n m ch điện áp xoay chi u c iểu th c không đổi u 150 2 cos( 100 t. - Khi đ điện áp hiệu ụng giữa hai đầu cuộn ây ằng ao nhiêu?