« Home « Kết quả tìm kiếm

30 đề thi thử của các trường chuyên 2013 - Bản WORD - Phần 1


Tóm tắt Xem thử

- Biên độ dao động của vật sau đó bằng A..
- Câu 19: Tần số dao động riêng của mạch LC là f.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là A.
- Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T1 .
- Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là.
- Phương trình dao động của vật là A..
- Câu 45: Với một vật dao động điều hòa thì A.
- Thấy trong khoảng MI có 3 điểm dao động với biên độ a√2..
- Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là A.
- Câu 18: Trong dao động điều hoà thì A.
- Phương trình dao động của vật là A.
- Câu 24: Mạch dao động có C = 12 nF , L = 6 H.
- Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên độ A.
- Con lắc dao động điều hòa theo nằm ngang với phương trình x = Acos(t.
- 3 Câu 41: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T.
- Biên độ dao động của hai điểm lần lượt là.
- trong 1/2 chu kỳ này ta coi vật dao động với biên độ A.
- Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T.
- Câu 2: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
- Trong mạch đang có dao động điện từ tự do.
- Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
- Câu 6: Tần số của hệ dao động tự do A.
- phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động.
- Các phần tử môi trường dao động với cùng tần số.
- dao động riêng..
- dao động cưỡng bức..
- dao động duy trì..
- dao động tắt dần.
- Câu 14: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3)cm (t tính bằng s).
- Câu 15: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm.
- Hướng dẫn : Bài toán dao động tắt dần thông thường.
- Câu 22: (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động .
- (III) biên độ dao động .
- Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào : A.
- Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là A.
- Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường.
- Phương trình dao động tổng hợp là x = cos(ωt + π/3)cm.
- Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 9cm.
- dao động cùng biên độ nhưng ngược pha..
- dao động cùng pha nhưng khác biên độ..
- Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa ? A.
- Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động.
- Pha dao động của vật không phụ thuộc vào thời gian.
- Tần số dao động của vật bằng A.
- Câu 46: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,60s.
- Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm.
- HD: Xét hai đường tròn biểu diễn 2 dao động.
- Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là : u’max = 2.40π = 80π (cm/s).
- Do đó, M và N dao động ngược pha nhau → uN.
- Hai dao động ngược pha nhau nên uN.
- Câu 2: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí.
- Câu 5: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
- Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- Lưu ý tới dao động cưỡng bức có cộng hưởng.
- Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A.
- Tốc độ dao động cực đại tại bụng sóng là: A.
- Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10 cm, tần số f = 2 Hz.
- Chu kì dao động của mạch A.
- Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A .
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là : A.
- Biên độ dao động của vật là A.
- Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ.
- trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t(s) của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn x( cm).
- Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
- Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng .
- Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường..
- Đều là quá trình lan truyền dao động..
- Biên độ của dao động tổng hợp bằng:.
- 12π µJ Câu 28: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp nhau .
- Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm .
- Tốc độ cực đại trong dao động điều hòa của vật lúc sau là.
- uAB và uAM lệch pha nhau góc π/2 Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau.
- Câu 2: Chọn phát biểu sai về dao động cơ điều hòa? A.
- Câu 11: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=8.10-4H và tụ điện có điện dung C=4nF.
- tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
- biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
- Biết dao động thứ nhất có phương trình .
- Li độ của dao động thứ hai tại thời điểm t = 1s là: A.
- Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ.
- Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian.
- Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ 3mm là.
- Câu 14: Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên PQ?.
- Cơ năng của dao động là: A.
- Biên độ dao động của hệ sau đó bằng bao nhiêu?.
- Do đó biên độ dao động mới của hệ là A.
- Trong 1 chu kì dao động của m1 thời gian lò xo bị nén là A.
- Nguồn sóng dao động với phương trình x0 = 4cos40πt (mm).
- Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.
- Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
- Phương trình dao động của chất điểm thứ (3) là: A.
- Biên độ dài dao động của con lắc càng lớn nếu: A.
- Câu 28: Một vật dao động với biên độ 10cm.
- 3/4, lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC là: A.
- Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lăn xuống dốc là: A.
- Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s