- Biên độ dao động của vật sau đó bằng A.. - Câu 19: Tần số dao động riêng của mạch LC là f. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là A. - Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T1 . - Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là. - Phương trình dao động của vật là A.. - Câu 45: Với một vật dao động điều hòa thì A. - Thấy trong khoảng MI có 3 điểm dao động với biên độ a√2.. - Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là A. - Câu 18: Trong dao động điều hoà thì A. - Phương trình dao động của vật là A. - Câu 24: Mạch dao động có C = 12 nF , L = 6 H. - Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên độ A. - Con lắc dao động điều hòa theo nằm ngang với phương trình x = Acos(t. - 3 Câu 41: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. - Biên độ dao động của hai điểm lần lượt là. - trong 1/2 chu kỳ này ta coi vật dao động với biên độ A. - Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. - Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. - Câu 2: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. - Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. - Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật. - Câu 6: Tần số của hệ dao động tự do A. - phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động. - Các phần tử môi trường dao động với cùng tần số. - dao động riêng.. - dao động cưỡng bức.. - dao động duy trì.. - dao động tắt dần. - Câu 14: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3)cm (t tính bằng s). - Câu 15: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm. - Hướng dẫn : Bài toán dao động tắt dần thông thường. - Câu 22: (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động . - (III) biên độ dao động . - Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào : A. - Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là A. - Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường. - Phương trình dao động tổng hợp là x = cos(ωt + π/3)cm. - Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 9cm. - dao động cùng biên độ nhưng ngược pha.. - dao động cùng pha nhưng khác biên độ.. - Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa ? A. - Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động. - Pha dao động của vật không phụ thuộc vào thời gian. - Tần số dao động của vật bằng A. - Câu 46: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,60s. - Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. - HD: Xét hai đường tròn biểu diễn 2 dao động. - Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là : u’max = 2.40π = 80π (cm/s). - Do đó, M và N dao động ngược pha nhau → uN. - Hai dao động ngược pha nhau nên uN. - Câu 2: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. - Câu 5: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. - Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa. - Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. - Lưu ý tới dao động cưỡng bức có cộng hưởng. - Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A. - Tốc độ dao động cực đại tại bụng sóng là: A. - Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10 cm, tần số f = 2 Hz. - Chu kì dao động của mạch A. - Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A . - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là : A. - Biên độ dao động của vật là A. - Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ. - trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t(s) của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn x( cm). - Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian. - Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . - Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường.. - Đều là quá trình lan truyền dao động.. - Biên độ của dao động tổng hợp bằng:. - 12π µJ Câu 28: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp nhau . - Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm . - Tốc độ cực đại trong dao động điều hòa của vật lúc sau là. - uAB và uAM lệch pha nhau góc π/2 Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau. - Câu 2: Chọn phát biểu sai về dao động cơ điều hòa? A. - Câu 11: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=8.10-4H và tụ điện có điện dung C=4nF. - tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. - biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. - Biết dao động thứ nhất có phương trình . - Li độ của dao động thứ hai tại thời điểm t = 1s là: A. - Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ. - Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian. - Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ 3mm là. - Câu 14: Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên PQ?. - Cơ năng của dao động là: A. - Biên độ dao động của hệ sau đó bằng bao nhiêu?. - Do đó biên độ dao động mới của hệ là A. - Trong 1 chu kì dao động của m1 thời gian lò xo bị nén là A. - Nguồn sóng dao động với phương trình x0 = 4cos40πt (mm). - Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. - Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng. - Phương trình dao động của chất điểm thứ (3) là: A. - Biên độ dài dao động của con lắc càng lớn nếu: A. - Câu 28: Một vật dao động với biên độ 10cm. - 3/4, lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC là: A. - Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lăn xuống dốc là: A. - Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s