« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học lần 2_Sửa (có đáp án) NH 2013-2014. TTLT KHTN Buôn Ma Thuột


Tóm tắt Xem thử

- Dao động cơ – Phương trình sĩng cơ và các đại lượng cơ bản – Giao thoa sĩng cơ.
- Câu 1: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng:.
- Câu 2: Tại mặt chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp A, B dao động điều hịa theo phương vuơng gĩc với mặt chất lỏng với phương trình: u = 2cos t (cm) A ω và u = 2cos( t + π) (cm) B ω .
- Tần số nhỏ nhất để M dao động với biên độ cực đại là.
- Câu 3: Con lắc đơn cĩ chiều dài là l 1 , vật m dao động điều hịa với chu kỳ là 5s.
- Nối thêm sợi dây l 2 vào l 1 thì chu kỳ dao động là 13s.
- Nếu treo vật m với sợi dây l 2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ là:.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường trịn tâm A, bán kính AO là.
- Câu 5: Con lắc đơn gắn trên trần ơ tơ.
- Khi ơ tơ đứng yên thì chu kỳ dao động của con lắc là T.
- Khi ơ tơ chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là.
- Khi ơ tơ chuyển động chậm dần đều theo phương ngang với gia tốc a 3 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là.
- Câu 6: Con lắc lị xo treo thẳng đứng.
- Khi vật ở vị trí cân bằng thì lị xo dãn ∆ l .
- Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc khơng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/2.
- Biên độ dao động A của con lắc bằng.
- Ở độ cao h so với mặt đất, quả lắc dao động với chu kỳ là 1,001T.
- chậm 86,4 s Câu 8: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình 2.
- 3 : 2 : 3 Câu 9: Con lắc lị xo dao động theo phương ngang với phương trình 2 2.
- x = A π t + π cm Chiều dương hướng ra khỏi điểm cố định của lị xo.
- Tỉ số thời gian lị xo bị nén và thời gian lị xo bị giãn trong 2 giây đầu tiên là.
- Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên Trang 2/6 - Mã đề thi 103 Câu 10: Một dao động riêng cĩ tần số 15Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hồn cĩ tần số thay đổi được.
- Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12Hz, 16Hz, 20Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A 1 , A 2 , A 3 , A 4 .
- Tốc độ truyền sĩng là.
- Câu 12: Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng.
- Trong quá trình dao động chiều dài của lị xo biến thiên từ 30cm đến 50cm, Trong một chu kì dao động thời gian lị xo giãn gấp đơi thời gian lị xo nén.
- Chiều dài tự nhiên của lị xo là:.
- Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hịa.
- Trong khoảng thời gian ∆t nĩ thực hiện 15 dao động.
- Khi thay đổi chiều dài dây treo một lượng 14cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động.
- Chiều dài dây treo ban đầu của con lắc đơn là.
- Sĩng dọc là sĩng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sĩng truyền qua trùng với phương truyền sĩng..
- Sĩng ngang là sĩng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sĩng truyền qua vuơng gĩc với phương truyền sĩng..
- Câu 15: Một dây đàn hồi rất dài cĩ đầu O dao động theo phương vuơng gĩc với sợi dây.
- Xét một điểm M trên dây và cách O một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luơn luơn dao động vuơng pha so với O.
- Câu 16: Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang, lúc độ dời của vật bằng 10% biên độ dao động thì:.
- tỉ số giữa thế năng dao động và động năng là 99 C.
- tỉ số giữa động năng và thế năng dao động là 1/99.
- Câu 17: Hai con lắc đơn ban đầu cùng trạng thái.
- Con lắc thứ nhất cĩ chu kỳ là T 1 = 1s.
- Chu kỳ con lắc thứ hai là.
- Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa.
- Khi tốc độ dao động là 4cm/s thì độ lớn gia tốc là a.
- Khi tốc độ dao động là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/2.
- Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là.
- Câu 19: Một vật dao động điều hịa với tần số 1 Hz.
- Câu 20: Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 20cos2πt (cm).
- Thời điểm từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí mà độ lớn lực hồi phục bằng một nửa độ lực hồi phục cực đại lần thứ 2014 là.
- Câu 21: Vật cĩ khối lượng m = 100g rơi từ độ cao h = 100cm lên một đĩa nhỏ khối lượng khơng đáng kể gắn ở đầu một lị xo đặt thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang (h so với đĩa), độ cứng k = 10 N.
- Lực kéo cực đại của lị xo tác dụng lên điểm gắn cố định trên sàn là.
- Tổng số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên AC là:.
- Số điểm trên đoạn IC dao động cùng pha với A là.
- Câu 24: Vật dao động điều hịa.
- Câu 25: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu dưới cĩ vật khối lượng m = 60 g, lị xo cĩ độ cứng k = 40 N/m.
- 5/6 chu kỳ B.
- 1/6 chu kỳ C.
- 1/4 chu kỳ D.
- 1/3 chu kỳ.
- Câu 26: Ba con lắc lị xo giống nhau được treo cùng độ cao và cách đều nhau.
- Hai con lắc ở hai bên cĩ phương trình dao động lần lượt là x 1 12 3 cos( t )cm.
- Để ba vật nhỏ gắn ở ba lị xo luơn thẳng hàng thì con lắc ở giữa phải cĩ phương trình dao động là.
- Độ lệch pha của hai dao động là.
- Sĩng ngang là sĩng mà phương dao động của phần tử mơi trường vuơng gĩc với phương truyền sĩng.
- Sĩng dọc là sĩng mà phương dao động của phần tử mơi trường trùng với phương truyền sĩng Câu 30: Sĩng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T, biên độ A.
- Khi N ở biên dương thì M cĩ vận tốc dao động là.
- Câu 31: Trên mặt nước cĩ hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, cùng pha, khoảng cách AB là 20 cm.
- Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 4 m/s.
- Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên Trang 4/6 - Mã đề thi 103 Câu 33: Nguồn sĩng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 40cm/s trên phương Oy.
- Câu 34: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T 0 trong chân khơng.
- Tại nơi đĩ, đưa con lắc ra ngồi khơng khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T.
- Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cĩ dạng phương trình x 1 = Acos(ωt + ϕ 1 ) cm, x 2 = Acos(ωt + ϕ 2 ) cm.
- Câu 36: Cho con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kỳ T.
- Cứ sau những khoảng thời gian T/2 độ lớn lực đàn hồi của lị xo lại cĩ giá trị cực đại.
- Tốc độ truyền sĩng là 5 m/s.
- Số điểm dao động với biên độ bằng 5 cm giữa A và B là.
- Gọi v là tốc độ truyền sĩng.
- V là tốc độ dao động cực đại tại trung điểm của AB.
- Câu 39: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hịa được cho như hình vẽ.
- Câu 40: Một con lắc đơn treo trong thang máy.
- Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T 0 , khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T 1 , khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T 2 .
- Câu 42: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ cĩ độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 1kg.
- Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang với chu kì T và biên độ 20cm.
- Câu 43: Hai nguồn sĩng cơ S 1 , S 2 cách nhau 40cm dao động cùng pha.
- cùng biên độ.
- biên độ sĩng là 5cm.
- tốc độ truyền sĩng là 10cm/s.
- tại M dao động với vận tốc cực đại và bằng 0,5π m/s.
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa 2 nguồn S 1 và S 2 là.
- C và D là hai điểm thuộc miền giao thoa dao động với biên độ cực tiểu sao cho ABCD là hình chữ nhật.
- Câu 45: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(.
- Câu 46: Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng k = 2 N/m, vật nhỏ cĩ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1.
- Câu 47: Một nguồn sĩng cơ học dao động điều hịa theo phương trình u = acos(10πt+π/2) cm.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sĩng mà tại đĩ dao động của hai điểm lệch pha nhau π/3 là 5m.
- Câu 49: Con lắc lị xo treo theo phương thẳng đứng.
- Đưa vật đến vị trí lị xo dãn 30cm rồi buơng nhẹ cho vật dao động.
- Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật qua vị trí lị xo cĩ lực đàn hồi cực tiểu và khi đĩ thế năng của lị xo đang tăng.
- Phương trình dao động của vật là.
- Câu 50: Ở mặt đất cĩ nhiệt độ t 1 , một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kỳ T.
- Đưa con lắc lên độ cao h so với mặt đất và tại đĩ nhiệt độ là t 2 <.
- Chu kì dao động nhỏ của nĩ thay đổi một lượng A