- QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG. - Cơ sở lý luận về quản lý nước sạch nông thôn. - Khái niệm quản lý nước sạch nông thôn. - Sự cần thiết của quản lý nước sạch nông thôn. - Vai trò của quản lý nước sạch nông thôn. - Đặc điểm của quản lý nước sạch nông thôn. - Nguyên tắc quản lý nước sạch nông thôn. - Nội dung quản lý nước sạch nông thôn. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nước sạch nông thôn. - Kinh nghiệm quản lý nước sạch nông thôn ở một số nơi trên thế giới. - Kinh nghiệm quản lý nước sạch nông thôn ở Việt Nam. - Bài học kinh nghiệm cho quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Đặc điểm hệ thống nước sạch nông thôn. - Nhóm chỉ tiêu phản ánh thực trạng hệ thống nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Nhóm chỉ tiêu phản ánh thực trạng quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Nhóm chỉ tiêu phản ánh các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Thực trạng quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Tổ chức bộ máy, phân công chức năng, nhiệm vụ về quản lý nước sạch nông thôn. - Quy hoạch, kế hoạch phát triển hệ thống nước sạch nông thôn. - Quản lý đầu tư phát triển hệ thống nước sạch nông thôn. - Quản lý về chất lượng nước sạch. - Quản lý về giá nước sạch nông thôn. - Kết quả quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Nguồn lực cho công tác quản lý nước sạch nông thôn. - Hiệu quả thông tin, tuyên truyền về nước sạch nông thôn. - Giải pháp tăng cường quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Các giải pháp tăng cường quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng trong thời gian tới. - Tình hình thu hút vốn đầu tư vào nước sạch nông thôn. - Thực trạng sử dụng nước sạch nông thôn của các hộ dân Hải Phòng. - Tỷ lệ hộ thực tế sử dụng nước sạch nông thôn theo địa bàn. - Ma trận mức độ tuân thủ các quy định trong quản lý nước sạch nông thôn. - Quy hoạch 23 vùng cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố. - Đánh giá công tác quy hoạch, kế hoạch phát triển hệ thống nước sạch nông thôn. - Hỗ trợ của ngân sách trong đầu tư xây dựng nhà máy nước sạch nông thôn. - Đánh giá chung về tính hiệu lực của quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch ở các thành phố lớn. - Thực trạng đội ngũ cán bộ làm công tác quản lý nước sạch nông thôn. - Tháp tiêu chuẩn nước sạch. - Hệ thống nước sạch nông thôn. - Vòng luẩn quẩn của các nhà máy nước sạch. - Số lượng văn bản quy định về nước sạch nông thôn của thành phố Hải Phòng. - Sơ đồ tổ chức quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Kết quả đánh giá tính bền vững của hệ thống nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Phương thức tuyên truyền về nước sạch nông thôn đến người dân. - Tần suất tuyên truyền về nước sạch nông thôn ở cấp xã. - Tên Luận án: Quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng Chuyên ngành: Kinh tế phát triển Mã số . - Nghiên cứu sử dụng 04 cách tiếp cận khác nhau để xây dựng khung phân tích “quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng”. - tuyên truyền về nước sạch nông thôn chưa sâu, rộng. - nhận thức của người dân về nước sạch nông thôn chưa đầy đủ. - Phân tích thực trạng, các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng;. - Đề xuất giải pháp nhằm tăng cường quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng trong thời gian tới.. - Khái niệm nước sạch. - Khái niệm nước sạch nông thôn. - Thứ nhất, quản lý nước sạch nông thôn là hoạt động mang tính cộng đồng. - hệ thống nước sạch nông thôn (Nguyễn Thị Lan Hương, 2011). - thể về quản lý nước sạch ở khu vực nông thôn. - nước sạch. - thực trạng phát triển của hệ thống cung ứng nước sạch nông thôn. - chất lượng nước sạch nông thôn. - tính bền vững của hệ thống nước sạch nông thôn. - quản lý chất lượng. - Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch. - QUẢN LÝ NSNT. - Thực trạng quản lý nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Kinh nghiệm quản lý nước sạch nông thôn ở các địa phương trong nước. - sạch nông thôn. - Số lượng văn bản quy định về nước sạch nông thôn.. - kinh doanh của đơn vị cấp nước đến kết quả của công tác quản lý nước sạch nông thôn.. - nước sạch của hộ dân.. - quản lý cấp thành phố. - và nước sạch Đại. - Nước sạch khu vực nông thôn 9.000. - Bán buôn nước sạch nông thôn 7.000. - nước sạch như cam kết. - 3 Nông thôn . - quản lý đầu tư. - quản lý chất lượng nước. - nước sạch của người dân nông thôn.. - Thực tiễn và bài học kinh nghiệm cho quản lý cung ứng và sử dụng nước sạch nông thôn thành phố Hải Phòng. - Quản lý nhà nước về nước sạch nông thôn trên địa bàn huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng. - yếu nước sạch. - Mở rộng mạng lưới nước sạch nông thôn. - Nông thôn mới. - Ðể nông dân được sử dụng nước sạch. - Mô hình quản lý vận hành hệ thống cấp nước sạch nông thôn ở các tỉnh miền núi phía Bắc. - Kỷ yếu nước sạch. - Báo cáo đánh giá kết quả công tác nước sạch và vệ sinh nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Dân số nông thôn Nam Định được sử dụng nước sạch. - Hải Phòng quy hoạch lại hệ thống nước sạch nông thôn. - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. - về Chương trình Nước sạch nông thôn thành phố Hải Phòng giai đoạn. - về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn giai. - việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn. - Quản lý đầu tư. - Quản lý chất lượng nước. - “Về cấp nước sạch cho khu vực nông thôn. - Về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải. - Báo cáo về công tác cấp nước sạch nông thôn trong Chương trình mục. - Câu trả lời mức 5 4.2.2 Công tác phân công cán bộ quản lý NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN. - hoạch về nước sạch nông thôn
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt