« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử lần 4


Tóm tắt Xem thử

- tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s;.
- Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H.
- Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?.
- Khi cường độ dòng điện tức thời chạy qua một dây pha cực đại thì dòng điện chạy qua hai dây pha còn lại sẽ có giá trị.
- bằng 1/2 giá trị cực đại.
- cực đại.
- bằng 1/3 giá trị cực đại..
- Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 40 pF thì thấy máy thu được sóng có bước sóng 20 m.
- Dải sóng mà máy thu được có bước sóng.
- giữ cho âm phát ra có tần số ổn định..
- Nguồn sáng A có công suất p 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,400 µm..
- Nguồn sáng B có công suất p 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0,600 µm.
- Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang.
- Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tụ do với chu kì riêng là T thì.
- khi năng lượng từ trường có giá trị cực đại thì năng lượng điện trường cũng có giá trị cực đại..
- khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/2..
- Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại T/2..
- Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều u = U 0 cosωt thì trong mạch xuất hiện dòng điện I = I 0 cos(ωt - φ).
- Dòng điện trong mạch là một dao động cưỡng bức..
- Cường độ dòng điện ở mọi điểm trên đoạn mạch không phân nhánh có cùng một giá trị..
- Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2.cos(100πt + π/3) V.
- Khi điều chỉnh biến trở tới giá trị R = R 1 = 36 Ω thì công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch là như nhau.
- Giá trị của công suất này là.
- Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
- Gọi U L , U C , U R lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
- Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường là 500 cm/s..
- Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3µm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52µm.
- Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ.
- Vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos 2 (5πt) cm, trong đó t tính bằng s.
- Biên độ và chu kì dao động của vật là.
- Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc (1) có bước sóng trong chân không lớn hơn ánh sáng đơn sắc (2) thì.
- chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn chiết suất của nước đối với ánh sáng (2)..
- tần số của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn tần số chiết suất của nước đối với ánh sáng (2)..
- phôtôn của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng (2)..
- trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lớn hơn vận tốc của ánh sáng (2)..
- Đặt điện áp u = U√2.cos(120πt + π/3) V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5/12π H.
- Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 150 V thì cường độ dòng điện tức thời chay qua cuộn cảm là 4 A.
- Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
- Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là U R1 , U C1 và cosφ 1 .
- Khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là U R2 , U C2 và cosφ 2 .
- Tìm giá trị của cosφ 1.
- Đặt điện áp u = U√2.cos(ωt.
- với U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn ạch RLC mắc nối tiếp ( biết 2L >.
- Với giá trị ω = ω 1 = 120 rad/s và ω = ω 2 = 160 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau.
- Khi ω = ω 0 thì điệnáp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
- Giá trị của ω 0 là.
- Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha.
- Trong sự tự dao động, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào A.
- năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu..
- năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì..
- Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A.
- Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng dài 40 cm.
- Chu kì dao động của vật là.
- Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với khe I – âng, nếu đạt trước một trong hai khe một thuỷ tinh mỏng có hai bản mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào.
- Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số ω = 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 .
- không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lấp không bao giờ là sóng kết hợp..
- không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc..
- Thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng.
- Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m.
- Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 µm ≤ λ ≤ 0,700µm.
- Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi.
- Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m.
- sắc có bước sóng λ 1 = 0,4 µm.
- Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng.
- Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng..
- Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng..
- Đặt hiệu điện thế một chiều U 1 = 18 V vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L.
- Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều 90 V – 60 Hz thì công suất tiêu hụ của cuộn dây bằng.
- Vật dao động điều hoà với biên độ A.
- Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng?.
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng..
- Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R = 30Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
- Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 160V.
- Giá trị của độ tự cảm L và điện dung C 0 lần lượt là.
- Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u AB = 200√2.cos(100πt) V.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai đầu điện trở lần lượt là 150 V và 100 V.
- Điện trở thuần của cuộn dây và hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị lần lượt là.
- Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng trằng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.
- Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại là 52000A 0 .
- Các electron sẽ được phóng ra nếu kim loại đó được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ.
- Kích thích cho con lắc dao động điều hoà với tần số f = 2,5 Hz và biên độ A = 8cm.
- Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 21 vân sáng với M và N là hai vân sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,45 µm.
- Một vật dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A.
- Bước sóng cực tiểu của tia X được phát ra là.
- Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u AB = U√2.cos(100πt) V.
- Giá trị R 0 và L lần lượt là.
- Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2kg, momen quán tính I = 0,3kg.m 2 , dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 , xung quanh một trục nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là d = 20cm.
- Chu kì dao động của con lắc là.
- Vận tốc góc của vật có giá trị.
- Bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 3650 A 0 .
- Bước sóng dài nhất của dãy laiman là.
- Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,4 µm vào catot của một tế báo quang điện làm bằng kim loại có công thoát A = 2,48 eV.
- 6,8.10 -19 J.
- Bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là λ α = 0,656 µm.
- Bước sóng dài nhất của dãy Pasen là.
- Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc là λ tìm = 0,42µm.
- Số vân màu tím và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là