- Thể bị động của các động từ tường thuật Các động từ tường thuật gồm: assume, believe, claim, consider, expect, feel, find, know, report, say. - S': Chủ ngữ bị động O: Tân ngữ. - O': Tân ngữ bị động Câu chủ động Câu bị động Ví dụ S + V + THAT + S. - Cách 1: S + BE + V3/-ed + to V' People say that he is very … rich. - Cách 2: It + be + V3/-ed + THAT + S. - Câu nhờ vả với các động từ have, get, make có thể được đổi sang câu bị động với cấu trúc 3. - Câu chủ động là câu nhờ vả Câu chủ động Câu bị động Ví dụ … have someone + V (bare) …have something + V3/-ed Thomas has his son buy a cup of something. - Câu chủ động là câu hỏi - Thể bị động của câu hỏi Yes/No Câu chủ động Câu bị động Ví dụ Do/does + S + V (bare. - V3/-ed + (by O)? Do you clean your room. - V3/-ed + by. - be + V3/-ed + Can you move the chair. - Bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến Một số động từ chỉ quan điểm ý kiến thông dụng là: think/say/suppose/believe/consider/report…(nghĩ rằng/nói rằng/cho rằng/tin rằng/xem xét rằng/thông báo rằng