- +Nếu 2 điểm M và N dao động cùng pha thì:. - dao động cùng pha khi:. - dao động ngược pha khi:. - dao động vuông pha khi:. - +Biên độ dao động tại M:. - Hai nguồn dao động cùng pha. - Hai nguồn dao động ngược pha:(. - Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1). - Hay * Điểm dao động cực tiểu (không dao động):d1 – d2 = k( (k(Z) Số đường hoặc số điểm dao động cực tiểu (không tính hai nguồn):. - Hai nguồn dao động vuông pha. - Hai nguồn dao động ngược pha. - Biên độ dao động của phần tử tại M. - Biên độ dao động của phần tử tại M: Lưu ý. - Xác định tần số dao động.. - Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là A. - Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). - dao động vuông pha khi:Δφ = (2k + 1). - Bài 9: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không đổi khi sóng truyền đi). - b.Tìm vị trí các điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 . - a.Ta có số đường hoặc số điểm dao động cực đại:. - -Vậy có 10 số điểm (đường) dao động cực tiểu. - Tìm vị trí các điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2. - (4 -Vậy Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2. - Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại . - có 7 điểm dao động cực đại. - 2.Tìm số điểm dao động cực đại và cục tiểu giữa hai nguồn ngược pha:. - Kết luận có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu.. - Số điểm không dao động trên đoạn AB là: A. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. - Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là: A. - Dạng 2: Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu giữa hai điểm bất kỳ:. - b.Hai nguồn dao động ngược pha. - c.Hai nguồn dao động vuông pha. - 1b/ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2. - 2/ Biên độ dao động tại N: Tại N có. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là : A. - .Vậy : Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM . - Số điểm dao động cực đại trên CD là A. - Số điểm dao động cực đại. - Bài 1: (ĐH-2010) ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A. - Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1. - số điểm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn MB là:. - Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là A. - Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. - Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là A.4 B.5 C.6 D.7 Bài 10 ( HSG Nghệ AN 07-08). - Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là:. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN?. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là. - sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là : A. - Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là A. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình vuông AMNB là A. - Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. - Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. - Tìm điểm M thuộc d và gần H nhất, dao động với biên độ cực đại. - AB.Tính giá trị cực đại của L để điểm Q dao động với biên độ cực đại. - Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:. - b.TH2: Hai nguồn A, B dao động ngược pha. - c.TH2: Hai nguồn A, B dao động vuông pha. - Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S1S2 là. - Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S1S2 là 16. - M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ:. - Hai nguồn ngược pha nên điểm M dao động cực đại ( Biên độ dao động tổng hợp tại M: a = 4(cm) c. - Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là. - Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ 3mm là. - số điểm dao động với biên độ = 8 cm trên đường tròn là:. - Số điểm dao động với biên độ. - dao động theo phương trình. - Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động lần lượt theo phương trình. - Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình. - Để M dao động cùng pha với S1, S2 thì:. - -Nếu M dao động cùng pha với S1, S2 thì:. - Để M dao động cùng pha với u1. - cm dao động theo phương trình. - cm dao động có phương trình. - Để điểm M dao động cùng pha với nguồn 1:. - Để điểm M dao động ngược pha với nguồn 1:. - Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là: A. - Để M dao động ngược pha với S1 thì:. - Trên đoạn S1S2 , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với u1 là: A. - phát ra dao động cùng pha nhau. - Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là: A. - Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là A. - Số điểm trên đoạn thẳng MN dao động cùng pha với A là. - Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn AB ( không tính hai điểm A, B). - Trên đoạnthẳng S1,s2 số điểm dao động với biên độ 6mm và cách. - b) Khi dây dao động với 3 bụng ta có:. - Biên độ dao động là 4 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. - Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. - Cho âm thoa dao động thì trên dây. - Biết biên độ dao động của phần tử tại C là 2cm. - Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. - Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của nguồn sóng D. - Chu kỳ dao động của nguồn sóng D. - Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng C. - Tần số dao động của sợi dây là: A. - 40Hz Bài 27: Nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần số 6Hz. - Phương trình dao động tại S là: A.