« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ 1 LỚP 11 và 10


Tóm tắt Xem thử

- ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ 1 LỚP 11CƠ BẢN I.Mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá kiến thức học sinh sau khi được cung cấp những kiến thức cơ bản về : Chương I: Điện tích.
- điện trường Chương II: Dòng điện không đổi.
- Chương I: Điện tích.
- VD Chương I: Điện tích.
- điện trường.
- 5 Chương II: Dòng điện không đổi.
- Điện tích.
- Định luật bảo toàn điện tích..
- Điện trường và cường độ điện trường.
- 1 5.Dòng điện không đổi.
- Nguồn điện..
- Ghép các nguồn điện thành bộ..
- Trong tụ điện, môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do.
- 2 Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
- Điện tích sẽ chuyển động: A.
- ngược chiều đường sức điện trường.
- dọc theo chiều của đường sức điện trường.
- vuông góc với đường sức điện trường..
- 3 Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d.
- Cho 4 nguồn điện giống hệt nhau.
- Cách ghép nào sau đây tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất? A 4 nguồn mắc nối tiếp..
- Kết luận nào sau đây là đúng? Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường:.
- Cùng phương với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
- Tỉ lệ nghịch với điện tích q.
- êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
- Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho : A..
- khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện..
- khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
- khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
- Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
- Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
- dòng điện qua R1 không thay đổi..
- dòng điện qua R1 tăng lên..
- Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I= 0,5 A.Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút là:.
- a.0,5 C b.3 C c.30 C d.300 C 12.Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-9C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2.
- Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm là.
- 104V/m 13: có 2 nguồn điện e1=2V, r1=0,5.
- ghép nối tiếp với nhau.Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là.
- Mạch điện kín gồm hai nguồn điện.
- Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I.
- Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là: A..
- Một nguồn điện suất điện động E = 8V, cú điện trở trong r = 2( được mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm điện trở R = 14( tạo thành mạch kín.
- 19: Một nguồn điện suất điện động.
- Chuyển động cơ.
- 1 2.Chuyển động thẳng đều.
- 3 3.Chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Chuyển động tròn đều.
- Cộng vận tốc..
- Trong chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc: A.
- Chuyển động thẳng đều có: A.
- Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động B.
- Quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.
- Vận tốc tăng đều theo thời gian.
- Vận tốc giảm đều theo thời gian.
- Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho: A.
- Sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
- Mức độ tăng hay giảm của vận tốc.
- Sự nhanh hay chậm của chuyển động..
- Chọn phương trình chuyển động thẳng đều xuất phát từ gốc toạ độ:.
- 6:Phương trỡnh chuyển động của một vật có dạng: x = 3-4t+2t2 (m;s) Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: A.
- Một vật nặng rơi từ độ cao từ 45m xuống mặt đất.
- vận tốc của vật khi chạm đất là: A..
- Chon phát biểu sai cho chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng đứng hướng lên trên.
- Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và cùng chiều nhau.
- Chọn đúng phương trình toạ độ vật chuyển động thẳng biến đổi đều..
- Chuyển động nào là thẳng chậm dần đều: A.
- Tìm công thức sai của chuyển động tròn đều.
- 12 Công thức cộng vận tốc: A..
- Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A.
- Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
- Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hư​ớng và độ lớn.
- 15.Trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động của một vật bất kì có tính tương đối vì:.
- Trạng thái của vật quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
- Trạng thái của vật quan sát ở các thời điểm khác nhau.
- Trạng thái đó không ổn định Lúc dứng yên ,lúc chuyển động..
- D.Trạng thái của vật được xác định bởi người quan sát khác nhau.
- Bán trắc nghiệm.
- T ính vận tốc của vật khi chạm đất ? A..
- Một vật rơi tự do từ độ cao h.
- Tính thời gian rơi của vật ? A..
- 19 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dân đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h.
- 20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.
- Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h.
- Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu? A.
- Một vật nặng rơi từ độ cao từ 80m xuống mặt đất.
- vận tốc của vật khi chạm đất là: bao nhiêu? A..
- Thời gian rơi của vật là bao nhiêu?: A..
- 19 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dân đều với gia tốc a = 1 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h.
- Chiều dài dốc là bao nhiêu?: A..
- 20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.
- Một vật nặng rơi từ độ cao từ 180m xuống mặt đất.
- vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?: A..
- Thời gian rơi của vật là: bao nhiêu? A..
- 19 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dân đều với gia tốc a = 2 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h.
- Chiều dài dốc là: bao nhiêu?.
- 20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9,5 km/h đối với dòng nước.
- vận tốc của vật khi chạm đất là: bao nhiêu?.
- 20 Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 9,5 km/h đối với dòng nước.
- Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 3,5km/h