« Home « Kết quả tìm kiếm

NHẬP MÔN JAVASCRIPT


Tóm tắt Xem thử

- SCRIPT >...</ SCRIPT >.
- Cách gọi một cách thức của một đối t−ợng nh− sau:.
- Lệnh tháo tác trên đối t−ợng..
- Các câu lệnh thao tác trên đối t−ợng.
- Câu lệnh nμy đ−ợc sử dụng để lặp tất cả các thuộc tính (properties) của một đối t−ợng.
- Ví dụ sau tạo đối t−ợng person có các thuộc tính firstname, lastname, age, sex.
- Chú ý rằng từ khoá this đ−ợc sử dụng để chỉ đối t−ợng trong hμm person.
- Từ khoá this đ−ợc sử dụng để chỉ đối t−ợng hiện thời.
- Đối t−ợng đ−ợc gọi th−ờng lμ.
- đối t−ợng hiện thời trong ph−ơng thức hoặc trong hμm..
- Hμm có thể lμ thuộc tính của một đối t−ợng, trong tr−ờng hợp nμy nó đ−ợc xem nh− lμ ph−ơng thức của đối t−ợng đó..
- Ví dụ sau minh hoạ cách thức tạo ra vμ sử dụng hμm nh− lμ thμnh viên của một đối t−ợng.
- Hμm printStats đ−ợc tạo ra lμ ph−ơng thức của đối t−ợng person.
- đối t−ợng của thuộc tính đều có thể đ−ợc đánh giá.
- Các đối t−ợng trong JavaScript.
- Các đối t−ợng có thuộc tính (properties), ph−ơng thức (methods), vμ các ch−ơng trình xử lý sự kiện (event handlers) gắn với chúng.
- Ví dụ đối t−ợng document có thuộc tính title phản ánh nội dung của thẻ <TITLE>.
- Đối t−ợng cũng có thể có các ch−ơng trình xử lý sự kiện.
- Ví dụ đối t−ợng link có hai ch−ơng trình xử lý sự kiện lμ onClick vμ onMouseOver.
- Đối t−ợng navigator.
- Đối t−ợng nμy không có ph−ơng thức hay ch−ơng trình xử lý sự kiện..
- Các thuộc tính.
- Ví dụ sau sẽ hiển thị các thuộc tính của đối t−ợng navigator.
- Đối t−ợng window.
- Các đối t−ợng document, frame, vị trí đều lμ thuộc tính của đối t−ợng window..
- Parent - Đối t−ợng cửa sổ cha mẹ.
- Hình 6.2: Minh hoạ cho đối t−ợng Navigator.
- Hình 6.3: Minh hoạ cho đối t−ợng cửa sổ.
- Đối t−ợng location.
- Các thuộc tính của đối t−ợng location duy trì các thông tin về URL của document hiện thời.
- Đối t−ợng frame.
- Sự kiện onLoad vμ onUnLoad lμ của đối t−ợng window..
- Đối t−ợng document.
- Đối t−ợng document đ−ợc tạo ra bằng cặp thẻ.
- Các đối t−ợng anchor, forms, history, links lμ thuộc tính của đối t−ợng document..
- Sự kiện onLoad vμ onUnLoad lμ cho đối t−ợng window..
- Đối t−ợng anchors.
- Đối t−ợng forms.
- Có một vμi phần tử (elements) lμ thuộc tính của đối t−ợng forms:.
- Đối t−ợng history.
- Đối t−ợng nμy không có ch−ơng trình xử lý sự kiện..
- length - Số l−ợng các URL trong đối t−ợng..
- Đối t−ợng links.
- Các thuộc tính của đối t−ợng link chủ yếu xử lý về URL của các siêu liên kết..
- Đối t−ợng link cũng không có ph−ơng thức nμo..
- Để xác định các thuộc tính của đối t−ợng link, có thể sử dụng URL t−ơng tự:.
- Đối t−ợng Math.
- Đối t−ợng Math không có ch−ơng trình xử lý sự kiện..
- Đối t−ợng Date.
- Đối t−ợng Date không có thuộc tính vμ ch−ơng trình xử lý sự kiện..
- Các ph−ơng thức giới thiệu trong phần nμy sử dụng đối t−ợng Date dateVar, ví dụ:.
- Đối t−ợng String.
- Đối t−ợng nμy có thuộc tính duy nhất lμ độ dμi (length) vμ không có ch−ơng trình xử lý sự kiện..
- Các phần tử của đối t−ợng Form.
- Không có cách thức hay thẻ file cho đối t−ợng nμy..
- Không có cách thức hay thẻ sự kiện nμo cho đối t−ợng nμy..
- Đối t−ợng Password có 3 thuộc tính giống tr−ờng text lμ: defaultValue, name vμ value.
- Bảng sau hiển thị các thuộc tính vμ cách thức của đối t−ợng radio..
- Các thuộc tính vμ cách thức của đối t−ợng radio..
- Không có bất kỳ một đối t−ợng form nμo có thuộc tính index vμ length.
- Sử dụng đối t−ợng reset, bạn có thể tác động ng−ợc lại để click vμo nút Reset.
- Danh sách lựa chọn trong JavaScript lμ đối t−ợng select.
- Trong tr−ờng hợp nμy, mảng lμ một thuộc tính của đối t−ợng select gọi lμ options..
- đều lμ những đối t−ợng text..
- đối t−ợng xây dựng Option() theo cú pháp:.
- đối t−ợng text có ba thuộc tính:defautValue, name vμ value.
- Bảng sau mô tả các thuộc tính vμ cách thức của đối t−ợng text..
- Bảng .Các thuộc tính vμ cách thức của đối t−ợng text..
- Các đối t−ợng của form có thể đ−ợc gọi tới bằng mảng elements[]..
- Mô hình đối t−ợng (Object Model).
- Đối t−ợng vμ thuộc tính.
- Nh− đã biết, một đối t−ợng trong JavaScript có các thuộc tính đi kèm với nó..
- Cả tên đối t−ợng vμ tên thuộc tính đều nhạy cảm.
- Ví dụ cũng có thể truy nhập tới các thuộc tính của đối t−ợng myCar ở trên bằng mảng nh− sau:.
- Tạo các đối t−ợng mới.
- Tuy nhiên, bạn cũng có thể tạo ra những đối t−ợng của riêng bạn.
- Sử dụng khởi tạo đối t−ợng.
- Còn ví dụ sau tạo ra một đối t−ợng myHonda với 3 thuộc tính:.
- Sử dụng một hμm xây dựng(Constructor Function) Bạn có thể tạo ra đối t−ợng của riêng mình với hai b−ớc sau:.
- Chú ý việc sử dụng toán tử this để gán giá trị cho các thuộc tính của đối t−ợng phải thông qua các tham số của hμm..
- Ví dụ, bạn có thể tạo một đối t−ợng mới kiểu car nh− sau:.
- Câu lệnh nμy sẽ tạo ra đối t−ợng mycar vμ liên kết các giá trị đ−ợc đ−a vμo với các thuộc tính.
- Một đối t−ợng cũng có thể có những thuộc tính mμ bản thân nó cũng lμ một.
- đối t−ợng.
- Ví dụ bạn định nghĩa thêm một đối t−ợng khác lμ person nh− sau:.
- Nh− vậy bạn có thể tạo đối t−ợng kiểu car mới:.
- Ta cũng có thể lấy đ−ợc thuộc tính của đối t−ợng owner bằng câu lênh sau:.
- Chú ý rằng bạn cũng có thể tạo ra một thuộc tính mới cho đối t−ợng tr−ớc khi định nghĩa nó, ví dụ:.
- Nh− vậy, thuộc tính color của đối t−ợng car1 đ−ợc gán lμ black .
- Lập mục lục cho các thuộc tính của đối t−ợng.
- Định nghĩa thêm các thuộc tính cho một kiểu đối t−ợng.
- Bạn có thể thêm thuộc tính cho một kiểu đối t−ợng đã đ−ợc định nghĩa tr−ớc bằng cách sử dụng thuộc tính property.
- Một cách thức lμ một hμm đ−ợc liên kết với một đối t−ợng.
- Bạn có thể sử dụng cú pháp sau để gắn một hμm cho một đối t−ợng đang tồn tại:.
- Bạn có thể gọi cách thức nμy từ đối t−ợng nh− sau:.
- Nh− vậy có thể định nghĩa lại đối t−ợng car nh− sau:.
- Sau đó, bạn có thể gọi cách thức displayCar đối với mỗi đối t−ợng:.
- Sử dụng cho các tham chiếu đối t−ợng (Object References).
- đối t−ợng hiện thời.
- Xoá đối t−ợng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt