« Home « Kết quả tìm kiếm

Thông tư 48/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Tóm tắt Xem thử

- H ướ ng d n các bi n pháp phòng, ch ng b nh d i đ ng v t ẫ ệ ố ệ ạ ở ộ ậ.
- Ch ươ ng I.
- ắ ệ ạ ́ ế ươ i, vi rút t ừ n ướ c b t s lây truy n qua da và niêm m c b t n th ọ ẽ ề ạ ị ổ ươ ng.
- ươ ng thai vi rút qua n ̉ ướ c bot gây nhiêm cho ng.
- Vi rút gây b nh d i Vi t Nam có tính kháng nguyên t ộ ọ ệ ạ ở ệ ươ ng đ i n ố ổ đ nh, ít có s thay đ i, bi n d .
- a) Ph ươ ng pháp gi i ph u vi th : Xác đ nh ti u th Negri có trong t ch c não (Trong não ả ẫ ể ị ể ể ổ ứ c a chó m c b nh d i có th Nêgri).
- Th Nêgri có hình d ng thay đ i, đó là nh ng h t nh hình ủ ắ ệ ạ ể ể ạ ổ ữ ạ ỏ tròn, hình tr ng, hình b u d c, kích th ứ ầ ụ ướ c bi n đ ng t 0,5 – 30µ, chúng th ế ộ ừ ươ ng đ ượ c tìm th y trong ấ.
- b) Ph ươ ng pháp phát hi n kháng nguyên vi rút: Xác đ nh b nh d i qua vi c phát hi n kháng ệ ị ệ ạ ệ ệ nguyên vi rút d i trong m u b nh ph m cho k t qu nhanh và chính xác đang đ ạ ẫ ệ ẩ ế ả ượ c áp d ng nh k ụ ư ỹ thu t mi n d ch huỳnh quang, tiêm truy n đ ng v t thí nghi m.
- Các ch t t y r a nh n ấ ở ồ ộ ấ ẩ ử ư ướ c xà phòng (b t gi t) có th tiêu h y vi ộ ặ ể ủ rút d i v t th ạ ở ế ươ ng do hòa tan l p v lipoprotein c a chúng.
- N u vùng có d ch b nh ệ ế ở ị ệ d i, các ch t th i (n ạ ấ ả ướ c dãi, n ướ c ti u…) c a đ ng v t b d i ch a hàm l ể ủ ộ ậ ị ạ ứ ượ ng vi rút d i cao cũng có ạ nguy c lây nhi m đ i v i các đ ng v t đã có v t th ơ ễ ố ớ ộ ậ ế ươ ng h .
- Tri u ch ng lâm sàng: ệ ứ.
- b) Các bi u hi n lâm sàng: th ể ệ ươ ng đ ượ c chia làm 2 th là th d i điên cu ng và th d i câm ể ể ạ ồ ể ạ (b i li t).
- Th i kỳ ti n lâm sàng: Chó b d i có d u hi u khác th ơ ề ị ạ ấ ệ ươ ng nh tr n vào góc t i, kín đáo, ư ố ố đ n g n ch mi n c ế ầ ủ ễ ưỡ ng ho c trái l i, t ra v n vã thái quá, th nh tho ng s a vu v , tru lên t ng h i.
- V t th ồ ậ ủ ọ ỉ ầ ế ộ ẹ ả ủ ừ ồ ế ươ ng n i b c n ơ ị ắ ng a, chó li m ho c t c n, cào đ n r ng lông, ch y máu.
- Con v t b nhà ra đi và th ữ ợ ồ ệ ậ ỏ ươ ng không tr v .
- ở ề trên đ ươ ng đi, g p v t gì l nó cũng c n g m, ăn b a bãi, t n công chó khác, k c ng ặ ậ ạ ắ ặ ừ ấ ể ả ươ i..
- Th d i điên cu ng ch chi m kho ng 1/4 các tr ể ạ ồ ỉ ế ả ươ ng h p chó d i, s còn l i là th d i câm.
- ợ ạ ố ạ ể ạ Th d i câm: là d ng b nh không có các bi u hi n lên c n d i điên cu ng nh th ể ạ ạ ệ ể ệ ơ ạ ồ ư ươ ng th y.
- Con v t có th b b i m t ph n c th , n a ng ỉ ể ệ ồ ầ ậ ể ị ạ ở ộ ầ ơ ể ử ươ i ho c 2 chân sau, ặ nh ng th ư ươ ng là li t c hàm, m m luôn hé m , hàm tr xu ng, l ệ ơ ồ ở ễ ố ưỡ i thè ra.
- Nói chung, th d i câm ti n tri n nhanh h n th d i điên cu ng, thông th ể ạ ế ể ơ ể ạ ồ ươ ng ch t 2-3 ỉ ừ ngày vì hành tu c a con v t b nh b vi rút tác đ ng làm r i lo n h tu n hoàn và hô h p s m h n.
- khi ng ộ ụ ươ i ch m vào thì nó c n m nh và hăng, t o v t th ạ ắ ạ ạ ế ươ ng sâu..
- Ch ươ ng II PHÒNG B NH Ệ Đi u 3.
- C c Thú y xây d ng và t ch c th c hi n các n i dung ch ụ ư ổ ứ ư ệ ộ ươ ng trình truy n thông phòng, ề ch ng b nh d i, đ ng th i h ố ệ ạ ồ ơ ướ ng d n Chi c c Thú y t nh, thành ph tr c thu c Trung ẫ ụ ỉ ố ư ộ ươ ng (sau đây g i là Chi c c Thú y) tri n khai ch ọ ụ ể ươ ng trình truy n thông đ a ph ề ở ị ươ ng..
- U ban nhân dân các c p ch đ o các c quan chuyên môn, các t ch c đoàn th th c ỷ ấ ỉ ạ ơ ổ ứ ể ư hi n thông tin tuyên truy n t i đ a ph ệ ề ạ ị ươ ng theo n i dung tuyên truy n c a c quan thú y.
- Tuyên truy n, v n đ ng các t ch c, cá nhân nuôi, buôn bán, gi t m , v n chuy n kinh ề ậ ộ ổ ứ ế ổ ậ ể doanh chó, mèo trong t ng thôn, xóm, xã, ph ừ ươ ng ký cam k t th c hi n: "5 không".
- a) Không nuôi chó, mèo ch a khai báo v i chính quy n đ a ph ư ớ ề ị ươ ng b) Không nuôi chó, mèo không tiêm phòng b nh d i.
- đ) Không nuôi chó, mèo gây ô nhi m môi tr ễ ươ ng..
- a) T i các đô th , n i đông dân c , k c vùng nông thôn (tr vùng sâu, vùng xa) t ch c, cá ạ ị ơ ư ể ả ừ ổ ứ nhân nuôi chó ph i đ ả ăng ký v i Tr ớ ưở ng thôn, Tr ưở ng p ho c T tr ấ ặ ổ ưở ng dân ph đ l p danh sách, ố ể ậ trình y ban nhân dân xã, ph Ủ ươ ng c p s qu n lý chó.
- ả ấ ị ệ ạ ị ổ ủ ơ c) Ph i th ả ươ ng xuyên xích chó, nuôi chó trong nhà, không đ ượ c th rông, đ chó c n ng ả ể ắ ươ i..
- d) Th ươ ng xuyên th c hi n v sinh chu ng nuôi.
- Các xã, ph ươ ng ph i có s ghi chép s l ả ổ ố ượ ng chó nuôi, loài gi ng.
- Hàng năm, vào tháng 3 ố thú y xã, ph ươ ng ph i th ng kê s chó, mèo nuôi trên đ a bàn xã, ph ả ố ố ị ươ ng và báo cáo Tr m Thú y ạ các qu n, huy n th , đ xây d ng k ho ch tiêm phòng đ nh kỳ và b sung.
- ki m tra, giám sát vi c th c hi n c a các đ a ph ộ ệ ể ệ ư ệ ủ ị ươ ng trong c ả n ướ c..
- a) Xây d ng k ho ch giám sát b nh d i trên đ ng v t theo h ư ế ạ ệ ạ ộ ậ ướ ng d n c a C c Thú y đ ẫ ủ ụ ể trình các c p có th m quy n phê duy t và t ch c th c hi n k ho ch giám sát b nh t i đ a ấ ẩ ề ệ ổ ứ ư ệ ế ạ ệ ạ ị ph ươ ng..
- c) L p b n đ d ch t b nh d i trên đ ng v t t i đ a ph ậ ả ồ ị ễ ệ ạ ộ ậ ạ ị ươ ng đ tham m u cho chính quy n ể ư ề các c p các bi n pháp phù h p, ch đ ng phòng ch ng b nh.
- đ) Ki m soát ch t ch chó, mèo đ ể ặ ẽ ượ c đ a vào đ a ph ư ị ươ ng..
- a) H ướ ng d n thú y xã, ph ẫ ươ ng, th tr n (g i chung là c p xã) giám sát b nh t i các thôn, ị ấ ọ ấ ệ ạ làng, b n, p: khi phát hi n chó, mèo, đ ng v t m n c m khác có bi u hi n khác th ả ấ ệ ộ ậ ẫ ả ể ệ ươ ng nghi m c ắ b nh d i, ph i báo cáo ngay cho Tr m Thú y huy n.
- b) Khi nh n đ ậ ượ c báo cáo c a c a Thú y xã có chó, mèo, đ ng v t m n c m khác nghi m c ủ ủ ộ ậ ẫ ả ắ b nh d i, nhi m b nh d i, nghi nhi m b nh d i, Tr m Thú y huy n nhanh chóng c cán b ki m ệ ạ ễ ệ ạ ễ ệ ạ ạ ệ ử ộ ể tra, xác minh và l y m u g i xét nghi m b nh trong tr ấ ẫ ử ệ ệ ươ ng h p c n thi t.
- đ ng th i h ợ ầ ế ồ ơ ướ ng d n đ a ẫ ị ph ươ ng tiêu h y chó, mèo, đ ng v t khác có tri u ch ng đ c tr ng c a b nh qua ch n đoán lâm ủ ộ ậ ệ ứ ặ ư ủ ệ ẩ sàng.
- l p s qu n lý theo dõi vi c nuôi, di chuy n c a chó, mèo, tình hình b nh ư ệ ổ ị ậ ổ ả ệ ể ủ ệ d i, k t qu tiêm phòng b nh d i t i đ a ph ạ ế ả ệ ạ ạ ị ươ ng;.
- d) T ch c b t gi , tiêu h y chó, mèo th rông khi có b nh d i x y ra t i đ a ph ổ ứ ắ ữ ủ ả ệ ạ ả ạ ị ươ ng..
- e) Ph i h p v i Tr m Thú y huy n t ch c ch ng d ch b nh d i x y ra t i đ a ph ố ợ ớ ạ ệ ổ ứ ố ị ệ ạ ả ạ ị ươ ng..
- b) Khi phát hi n chó, mèo có nh ng bi u hi n b t th ệ ữ ể ệ ấ ươ ng, b ăn ho c ăn ít, s t cao, hung ỏ ặ ố d khác th ữ ươ ng thì báo ngay cho nhân viên thú y xã, tr ưở ng thôn.
- c) Đăng ký s l ố ượ ng chó nuôi v i y ban nhân dân xã và c quan thú y đ a ph ớ Ủ ơ ị ươ ng.
- a) Ch nuôi chó đ kinh doanh, hu n luy n ph i đ m b o đi u ki n v sinh thú y đ i v i ủ ể ấ ệ ả ả ả ề ệ ệ ố ớ chu ng nuôi, chu ng l u tr chó theo quy đ nh t i Đi u 7 Ch ồ ồ ư ữ ị ạ ề ươ ng II c a Ngh đ nh 33/2005/NĐ-CP ủ ị ị ngày 15/3/2005 quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Thú y.
- Trong tr ỗ ộ ỉ ể ữ ươ ng h p nuôi nhi u (trên ợ ề 05 con không k chó m i sinh) ph i có t trình v đi u ki n nuôi và đ ể ớ ả ơ ề ề ệ ượ c c quan thú y đ a ph ơ ị ươ ng xác nh n đ đi u ki n v sinh thú y.
- b) Chó, mèo m i đ a v nuôi ph i khai báo v i c quan thú y có th m quy n t i đ a ph ớ ư ề ả ớ ơ ẩ ề ạ ị ươ ng (Ban Thú y xã, ph ươ ng, th tr n) bi t đ ki m tra, giám sát b nh, tiêm phòng v c xin d i theo quy ị ấ ế ể ể ệ ắ ạ đ nh.
- Ph ươ ng ti n v n chuy n chó, mèo ph i đ ệ ậ ể ả ượ c v sinh, tiêu đ c kh trùng theo quy đ nh.
- Tr m Thú y huy n ph i h p v i y ban nhân dân c p xã t ch c th c hi n tiêm v c xin ạ ệ ố ợ ớ Ủ ấ ổ ứ ư ệ ắ d i cho chó mèo t i các xã, ph ạ ạ ươ ng..
- Tr ướ c chi n d ch tiêm phòng, thú y các xã, ph ế ị ươ ng ph i h p v i Tr ố ợ ớ ưở ng thôn, p, b n th ng ấ ả ố kê s chó, mèo trong di n tiêm, h n th i gian và đ a đi m tiêm phòng, đ ch v t nuôi đem chó mèo ố ệ ẹ ơ ị ể ể ủ ậ đ n đi m tiêm phòng ho c có ng ế ể ặ ươ ở i nhà đ gi chó, mèo cho t tiêm phòng đ n tiêm phòng t i ể ữ ổ ế ạ nhà.
- Tr ướ c khi tiêm phòng, U ban nhân xã, ph ỷ ươ ng có thông báo cho ch nuôi chó, mèo bi t cách ủ ế t ch c tiêm phòng, th i gian, đ a đi m tiêm phòng b ng các ph ổ ứ ơ ị ể ằ ươ ng ti n thôn tin c a đ a ph ệ ủ ị ươ ng..
- C quan thú y c p gi y ch ng nh n tiêm phòng cho nh ng chó, mèo đã đ ơ ấ ấ ứ ậ ữ ượ c tiêm phòng và không c p gi y ch ng nh n tiêm phòng d i cho các tr ấ ấ ứ ậ ạ ươ ng h p ch nuôi t tiêm phòng d i cho ợ ủ ư ạ v t nuôi.
- t ch thu, tiêu hu chó, mèo ể ậ ể ạ ố ể ị ị ỷ nghi m c b nh, chó mèo không có gi y ch ng nh n ki m d ch khi có đ a ph ắ ệ ấ ứ ậ ể ị ị ươ ng trong trong n ướ c công b có d ch b nh d i.
- c) X ph t nghiêm các tr ử ạ ươ ng h p vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
- a) Ch t ch U ban nhân dân các t nh biên gi i ch đ o các c p, các ngành tăng c ủ ị ỷ ỉ ớ ỉ ạ ấ ươ ng công tác ki m tra, ki m soát, ngăn ch n, x lý chó, mèo nh p l u.
- b) Tr m ki m d ch biên gi i th ạ ể ị ớ ươ ng xuyên th c hi n kh trùng, tiêu đ c m i ph ư ệ ử ộ ọ ươ ng ti n v n ệ ậ chuy n qua c a kh u.
- Chi c c Thú y ph i ki m soát chó, mèo nh p vào t nh và x lý nghiêm theo quy đ nh đ i ụ ả ể ậ ỉ ử ị ố v i các tr ớ ươ ng h p vi ph m, c th : chó, mèo nh p vào t nh không có gi y ki m d ch.
- vi c tiêu h y chó ch th c hi n trong tr ế ậ ệ ủ ỉ ư ệ ươ ng h p không có ng ợ ươ ế i đ n nh n.
- y ban nhân dân c p xã thông báo trên các ph Ủ ấ ươ ng ti n thông tin đ i chúng v đ a đi m ệ ạ ề ị ể t m gi chó b b t và th i gian l u gi chó sau khi b b t (72 gi ) ạ ữ ị ắ ơ ư ữ ị ắ ơ.
- Kinh phí tiêu h y chó th rông b b t đ ủ ả ị ắ ượ ấ ừ c l y t ngu n kinh phí c a đ a ph ồ ủ ị ươ ng do Chi c c Thú y lên k ho ch hàng năm.
- a) Th ươ ng xuyên tuyên truy n cho ng ề ươ i dân qu n lý chó, gi chó t i nhà, không th rông ả ữ ạ ả chó ra đ ươ ng, c n ng ắ ươ i..
- Ch ươ ng III CH NG D CH Ố Ị.
- Khi phát hi n chó, mèo có các bi u hi n khác th ệ ể ệ ươ ng nh b ng nhiên tr nên hung d ư ỗ ở ữ cào, c n ng ắ ươ i hay đ ng v t khác m t cách vô c thì ch nuôi ph i khai báo ngay v i c quan thú y ộ ậ ộ ớ ủ ả ớ ơ n i g n nh t ho c nhân viên thú y xã ho c tr ơ ầ ấ ặ ặ ưở ng thôn.
- h ế ể ướ ng d n ch v t nuôi các bi n pháp cách ly chó, mèo, ẫ ủ ậ ệ đ ng v t khác m c b nh, v sinh, kh trùng tiêu đ c, đ ng th i thông báo cho c quan y t n i g n ộ ậ ắ ệ ệ ử ộ ồ ơ ơ ế ơ ầ nh t đ tăng c ấ ể ươ ng bi n pháp phòng b nh d i cho ng ệ ệ ạ ươ i..
- Trong tr ươ ng h p c n thi t, Chi c c Thú y đ xu t v i U ban nhân dân c p t nh ho c y ợ ầ ế ụ ề ấ ớ ỷ ấ ỉ ặ Ủ ban nhân dân c p huy n đ ấ ệ ượ ủ c y quy n ra quy t đ nh tiêu h y chó, mèo trong vùng d ch mà không ề ế ị ủ ị c n ch k t qu xét nghi m theo quy đ nh t i kho n 2 đi u 13 c a Thông t này.
- Đ i v i d ch đ u tiên x y ra trên đ a bàn huy n thì Tr m Thú y huy n ph i c đ i ố ớ ổ ị ầ ả ị ệ ạ ệ ả ử ộ chuyên trách l y m u b nh ph m, b o qu n l nh, g i C quan Thú y vùng, Trung tâm Ch n đoán ấ ẫ ệ ẩ ả ả ạ ử ơ ẩ Thú y Trung ươ ng ho c phòng thí nghi m đ ặ ệ ượ c C c Thú y công nh n đ ch n đoán xác đ nh b nh.
- Vi c l y m u xét nghi m b nh ch th c hi n trong tr ể ệ ố ị ệ ấ ẫ ệ ệ ỉ ư ệ ươ ng h p c n thi t.
- Đ i v i tr ố ớ ươ ng h p d ch x y ra di n r ng: tiêu hu t t c chó, mèo m c b nh, nghi m c ợ ị ả ở ệ ộ ỷ ấ ả ắ ệ ắ b nh.
- V sinh kh trùng, tiêu ử ằ ấ ệ ử đ c chu ng, cũi, d ng c chăn nuôi, v n chuy n, ch bi n, môi tr ộ ồ ụ ụ ậ ể ế ế ươ ng liên quan đ n con v t.
- Công vi c này do ng ứ ừ ấ ả ệ ươ i chăn nuôi th c hi n theo h ư ệ ướ ng d n c a c quan ẫ ủ ơ thú y đ a ph ị ươ ng.
- b) Tiêu đ c kh trùng: Sau khi d n r a, v sinh c gi i, đ khô và ti n hành tiêu đ c kh ộ ử ọ ử ệ ơ ớ ể ế ộ ử trùng khu v c chăn nuôi, khu tiêu hu ho c chôn chó, mèo, đ ư ỷ ặ ươ ng làng, ngõ xóm, n i công c ng.
- ề Tiêm phòng.
- Tr ệ ỷ ệ ả ạ ổ ươ ng h p ợ ch v t nuôi không ch p hành tiêm phòng cho chó, mèo, Tr m Thú y l p danh sách trình y ban ủ ậ ấ ạ ậ Ủ nhân dân huy n ra quy t đ nh c ệ ế ị ưỡ ng ch bu c tiêu h y.
- Ch t ch U ban nhân dân t nh ch đ o chính quy n đ a ph ủ ị ỷ ỉ ỉ ạ ề ị ươ ng các c p, các ngành th c ấ ư hi n các nhi m v c th sau: ệ ệ ụ ụ ể.
- Ch t ki m d ch ph i có đ ph ẫ ạ ị ố ể ị ả ủ ươ ng ti n và hóa ch t sát ệ ấ trùng đ x lý m i đ i t ể ử ọ ố ượ ng ra kh i vùng có d ch.
- Chó, mèo kh e m nh đã đ ỏ ạ ượ c tiêm phòng và còn mi n d ch đ ễ ị ượ c phép v n chuy n trong ậ ể các tr ươ ng h p sau: ợ.
- b) Chó, mèo c a c s chăn nuôi, xã, ph ủ ơ ở ươ ng đ ượ c công nh n an toàn d ch b nh d i đ ậ ị ệ ạ ượ c v n chuy n trong ph m vi t nh.
- Ch ươ ng IV T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ Đi u 17.
- ề Trách nhi m c a c quan nhà n ệ ủ ơ ướ ở c Trung ươ ng 1.
- a) Xây d ng Ch ư ươ ng trình qu c gia v phòng, ch ng b nh d i đ ng v t, đ B Nông ố ề ố ệ ạ ở ộ ậ ể ộ nghi p và Phát tri n nông thôn trình Th t ệ ể ủ ướ ng Chính ph phê duy t.
- t ch c, h ủ ệ ổ ứ ướ ng d n, đôn đ c, ẫ ố ki m tra vi c th c hi n Ch ể ệ ư ệ ươ ng trình các đ a ph ở ị ươ ng..
- b) T ch c, h ổ ứ ướ ng d n, ki m tra vi c th c hi n k ho ch giám sát b nh d i các đ a ẫ ể ệ ư ệ ế ạ ệ ạ ở ị ph ươ ng;.
- ổ ứ ể ạ ố ề ố ệ ạ d) H ướ ng d n các bi n pháp k thu t v phòng, ch ng b nh d i.
- a) H ướ ng d n các đ a ph ẫ ị ươ ng th c hi n các quy đ nh v qu n lý đàn chó theo Ngh đ nh s ư ệ ị ề ả ị ị ố 05/2007/NĐ c a Chính ph ngày v vi c quy đ nh phòng, ch ng b nh d i đ ng v t và ủ ủ ề ệ ị ố ệ ạ ở ộ ậ vi c chăn nuôi tr l i sau khi có d ch x y ra.
- b) Xây d ng tài li u h ư ệ ướ ng d n và tuyên truy n ng ẫ ề ươ i chăn nuôi th c hành chăn nuôi đ m ư ả b o v sinh môi tr ả ệ ươ ng và an toàn cho ng ươ i..
- ề Trách nhi m c a c quan nhà n ệ ủ ơ ướ c, t ch c, cá nhân đ a ph ổ ứ ở ị ươ ng 1.
- a) Ch đ o ngành thú y, các c p, các ngành có liên quan xây d ng Ch ỉ ạ ấ ư ươ ng trình phòng, ch ng b nh và xây d ng vùng, c s an toàn b nh d i đ ng v t t i đ a ph ố ệ ư ơ ở ệ ạ ở ộ ậ ạ ị ươ ng.
- c) C ng c , tăng c ủ ố ươ ng cho h th ng thú y c p t nh, c p huy n, đ c bi t là m ng l ệ ố ấ ỉ ấ ệ ặ ệ ạ ướ i thú y xã, ph ươ ng có đ v s l ủ ề ố ượ ng và đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ng, đ ượ c trang b đ y đ ph ị ầ ủ ươ ng ti n, trang thi t ệ ế b đ th c thi nhi m v .
- Các đ a ph ị ể ư ệ ụ ị ươ ng ch a có m ng l ư ạ ướ i thú y xã, ph ươ ng thì c n nhanh chóng ầ tri n khai th c hi n Công văn s 1569/TTg-NN ngày c a Th t ể ư ệ ố ủ ủ ướ ng Chính ph v vi c ủ ề ệ th c hi n ch đ ph c p cho thú y xã, ph ư ệ ế ộ ụ ấ ươ ng, Thông t liên B s 61 /2008/TTLT-BNN-BNV ư ộ ố H ướ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a c quan chuyên môn thu c U ẫ ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ộ ỷ ban nhân dân c p t nh, c p huy n và nhi m v qu n lý nhà n ấ ỉ ấ ệ ệ ụ ả ướ c c a U ban nhân dân c p xã v ủ ỷ ấ ề nông nghi p và phát tri n nông thôn.
- đ) Ch đ o các s , ngành, c quan chuyên môn và các t ch c đoàn th t i đ a ph ỉ ạ ở ơ ổ ứ ể ạ ị ươ ng th ươ ng xuyên tri n khai công tác thông tin tuyên truy n phòng ch ng b nh d i.
- a) Tham m u cho y ban nhân dân t nh trong vi c xây d ng ch ư Ủ ỉ ệ ư ươ ng trình phòng ch ng ố b nh d i c a t nh và k ho ch hàng năm trên c s Ch ệ ạ ủ ỉ ế ạ ơ ở ươ ng trình phòng ch ng b nh d i c p qu c ố ệ ạ ấ ố gia;.
- c) Ph i h p v i Chi c c Thú y t nh ch đ o Tr m Thú y huy n, các ban, ngành, t ch c, cá ố ợ ớ ụ ỉ ỉ ạ ạ ệ ổ ứ nhân có liên quan đ a ph ở ị ươ ng th c hi n các bi n pháp phòng ch ng b nh d i trên đ a bàn huy n.
- đ) C p ngân sách đ a ph ấ ị ươ ng cho công tác phòng ch ng d ch c a huy n.
- b) B trí t chuyên môn đ h ố ổ ể ướ ng d n k thu t, th ẫ ỹ ậ ươ ng tr c và t ng h p tình hình nuôi chó, ư ổ ợ mèo, k t qu tiêm phòng, qu n lý đàn chó.
- a) Báo cáo ngay v i Tr m thú y huy n b ng ph ớ ạ ệ ằ ươ ng ti n nhanh nh t khi phát hi n gia súc ệ ấ ệ có bi u hi n nghi d i t i đ a ph ể ệ ạ ạ ị ươ ng..
- ph i h p v i Thú y viên thôn, p, xã, ả ư ế ạ ấ ổ ố ố ợ ớ ấ ph ươ ng ph bi n, h ổ ế ướ ng d n t ch c, cá nhân nuôi chó, mèo th c hi n Ngh đ nh s 05/2007/NĐ- ẫ ổ ứ ư ệ ị ị ố CP ngày c a Chính ph v phòng, ch ng b nh d i đ ng v t và Thông t này.
- th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng ả ả ề ệ ợ ệ ư ệ ệ ố b nh d i và các bi n pháp đ m b o an toàn cho ng ệ ạ ệ ả ả ươ i theo h ướ ng d n c a cán b thú y, chính ẫ ủ ộ quy n đ a ph ề ị ươ ng..
- Ch v t nuôi ch u m i trách nhi m khi đ chó th rông, c n ng ủ ậ ị ọ ệ ể ả ắ ươ i hay phóng u làm ô ế nhi m môi tr ễ ươ ng công c ng.
- B i th ộ ồ ươ ng t n th t v s c kho , tinh th n, v t ch t do v t nuôi c a ổ ấ ề ứ ẻ ầ ậ ấ ậ ủ mình gây ra cho ng ươ ị ạ ư i b h i tr c ti p và c ng đ ng.
- Tr ươ ng h p ch v t nuôi đ chó th rông c n ng ợ ủ ậ ể ả ắ ươ i ho c c n tr ph ặ ả ở ươ ng ti n giao thông ệ gây tai n n, ch nuôi ph i ch u m i chi phí đi u tr

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt