« Home « Kết quả tìm kiếm

115 câu vật lí hạt nhân


Tóm tắt Xem thử

- Hạt nhân côban.
- Biết khối lượng của hạt nhân beri.
- Độ hụt khối của hạt nhân.
- Hạt nhân đơtơri.
- Năng lượng liên kết của hạt nhân.
- Khối lượng của hạt nhân beri.
- Biết rằng khối lượng của hạt nhân Ytri.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
- Biết rằng năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Môlipđen.
- Khối lượng của hạt nhân.
- Trong các hạt nhân: hêlium.
- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là A..
- Hạt nhân nitơ.
- Khối lượng của hạt nhân Cađimi.
- Biết năng lượng liên kết của hạt nhân hêli.
- Nó phóng ra tia ( và biến đổi thành hạt nhân chì.
- Ban đầu có N0 hạt nhân của đồng vị này.
- Trong khoảng thời gian 4 giờ, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã hết.
- với chu kì bán rã là 14,2 ngày đêm và biến đổi thành hạt nhân lưu huỳnh.
- là chất phóng xạ ( và biến đổi thành hạt nhân chì.
- Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó.
- Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng.
- phóng xạ ( và biến đổi thành hạt nhân chì.
- là chất phóng xạ ( có chu kì bán rã là 1570 và biến đổi thành hạt nhân rađôn.
- Số hạt nhân.
- Hạt nhân.
- sau một chuỗi các phóng xạ cuối cùng biến đổi thành hạt nhân chì.
- biến đổi thành hạt nhân chì.
- phóng xạ ( và biến đổi thành hạt nhân thôri.
- Biết khối lượng của các hạt nhân urani, hạt ( và hạt nhân thôri lần lượt là mU u.
- Cho phản ứng hạt nhân.
- Biết rằng độ hụt khối của các hạt nhân.
- Dùng hạt ( bắn phá hạt nhân nitơ.
- ta thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi.
- Biết khối lượng của các hạt nhân nitơ.
- Cho phản ứng hạt nhân:.
- Biết khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u lần lượt là mT = 3,016 u, m.
- Khối lượng của hạt nhân liti.
- hạt nhân.
- Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mBe = 9,0112 u, mHe = 4,0015 u, mn = 1,0087 u và 1 u = 931 MeV/c2.
- Bắn phá hạt nhân.
- Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mAl = 26,974 u, mP = 29,970 u, m.
- hạt nhân urani.
- hạt nhân thôri.
- Năng lượng toả ra khi một hạt nhân.
- Gọi K( và KB lần lượt là động năng của hạt ( và hạt nhân B.
- Hạt nhân phóng xạ.
- đứng yên phát ra hạt ( và biến đổi thành hạt nhân con thôri.
- Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mU u, mTh u, m.
- đứng yên phát ra một hạt ( biến đổi thành hạt nhân X.
- đứng yên sinh ra hạt ( và hạt nhân liti.
- Động năng của hạt nhân liti sinh ra trong phản ứng này là A.
- Biết khối lượng của hạt prôtôn và các hạt nhân lần lượt là: mp = 1,0073 u, mLi = 7,0142 u, m.
- Cho khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mp = 1,0073 u.
- bắn vào hạt nhân bia liti.
- Gọi mX là khối lượng của mỗi hạt nhân sinh ra và mp là khối lượng của hạt prôtôn.
- phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
- phản ứng hạt nhân toả năng lượng..
- Hạt nhân triti.
- Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A.
- Hạt nhân càng bền vững khi có A.
- Xét một phản ứng hạt nhân:.
- Biết khối lượng của các hạt nhân.
- tính riêng cho hạt nhân ấy.
- Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân.
- Trong quá trình phân rã hạt nhân.
- thành hạt nhân.
- Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
- phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng..
- biến đổi thành hạt nhân.
- phóng xạ và biến thành một hạt nhân.
- Coi khối lượng của một hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó.
- Lấy khối lượng các hạt nhân.
- Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt.
- Biết khối lượng của prôtôn, nơtrôn, hạt nhân ôxi.
- Trong sự phân hạch của hạt nhân.
- hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
- hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y C.
- năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
- Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân.
- Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A..
- lớn hơn động năng của hạt nhân con..
- chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
- bằng động năng của hạt nhân con..
- nhỏ hơn động năng của hạt nhân con..
- Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A.
- đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- đều không phải là phản ứng hạt nhân.
- đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng..
- So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
- thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
- Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T.
- Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã.
- Tia ( là dòng các hạt nhân hêli.
- So với hạt nhân.
- Biết khối lượng các hạt nhân Po.
- Năng lượng toả ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng A.
- Bắn một prôtôn vào hạt nhân.
- Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó.
- Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ ( và biến thành hạt nhân Y