- Dao động tự do của vỏ trụ, vỏ trụ bậc composite không và có chứa chất lỏng. - Các nghiên cứu về dao động của vỏ trụ không và có chứa chất lỏng. - Các nghiên cứu về dao động của vỏ trụ bậc không và có chứa chất lỏng. - Dao động tự do của vỏ nón, vỏ nón–trụ, nón–trụ-nón, nón–nón-nón composite không và có chứa chất lỏng. - Các nghiên cứu về dao động của vỏ nón không và có chứa chất lỏng. - Các nghiên cứu về dao động của vỏ nón–trụ, nón-trụ-nón, nón-nón-nón không và có chứa chất lỏng. - Nghiên cứu thực nghiệm dao động tự do của vỏ composite không và có chứa chất lỏng. - Phương pháp PTLT (hoặc ma trận độ cứng động lực) tính dao động tự do của vỏ composite tròn xoay chứa chất lỏng. - 23 NGHIÊN CỨU DAO ĐỘNG TỰ DO CỦA KẾT CẤU VỎ TRỤ BẬC COMPOSITE CHỨA VÀ KHÔNG CHỨA CHẤT LỎNG. - Mô hình tính dao động tự do của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Mô hình vỏ trụ composite chứa chất lỏng. - Phương trình chuyển động của vỏ trụ Composite chứa chất lỏng. - Phương trình chất lỏng. - Ma trận độ cứng động lực của vỏ trụ Composite chứa chất lỏng. - Tính toán tần số dao động của vỏ trụ bậc Composite chứa và không chứa chất lỏng. - Mô hình vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Điều kiện liên tục của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Ma trận độ cứng động lực của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Kết quả tính tần số dao động của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - 57 NGHIÊN CỨU DAO ĐỘNG TỰ DO CỦA KẾT CẤU VỎ TRÒN XOAY NÓN–TRỤ, NÓN-TRỤ-NÓN VÀ NÓN-NÓN-NÓN COMPOSITE CHỨA VÀ KHÔNG CHỨA CHẤT LỎNG. - Mô hình tính dao động tự do của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Mô hình vỏ nón composite chứa chất lỏng. - Phương trình chuyển động của vỏ nón chứa chất lỏng. - Ma trận độ cứng động lực của vỏ nón Composite chứa chất lỏng. - Tính toán tần số dao động của vỏ nón-trụ Composite chứa chất lỏng. - Mô hình vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Điều kiện liên tục của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Ma trận độ cứng động lực của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của khối lượng riêng vật liệu vỏ và chất lỏng đến dao động tự do của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Tính toán tần số dao động của vỏ nón-trụ-nón Composite chứa chất lỏng. - Mô hình vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng. - Điều kiện liên tục của vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng. - Ma trận độ cứng động lực của vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng. - Tính toán tần số dao động của vỏ nón-nón-nón Composite chứa chất lỏng. - Mô hình vỏ nón-nón-nón composite chứa chất lỏng. - Điều kiện liên tục cho vỏ nón-nón-nón composite chứa chất lỏng. - Ma trận độ cứng động lực của vỏ nón-nón-nón composite chứa chất lỏng. - 104 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH TẦN SỐ DAO ĐỘNG TỰ DO CỦA KẾT CẤU VỎ TRÒN XOAY NÓN-TRỤ, NÓN-TRỤ-NÓN COMPOSITE CHỨA CHẤT LỎNG. - Kết quả đo dao động tự do của vỏ nón-trụ composite. - Kết quả đo dao động tự do của vỏ nón-trụ composite mẫu CT-27. - Kết quả đo dao động tự do của vỏ nón-trụ composite mẫu CT-14. - Kết quả đo dao động tự do của vỏ nón-trụ-nón composite. - Tần số dao động tự do. - Mô hình PTLT tính dao động tự do của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Thông số hình học của vỏ trụ composite chứa chất lỏng. - Thông số hình học của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Mô hình ghép nối ma trận động lực của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Phương pháp thu nhận đường cong đáp ứng cho vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Đồ thị so sánh tần số dao động của vỏ trụ composite chứa chất lỏng giữa kết quả của Xi và phương pháp PTLT. - Đồ thị so sánh đường cong đáp ứng của phương pháp PTLT và phương pháp PTHH cho tần số dao động của vỏ trụ composite chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của mức chất lỏng, điều kiện biên đến tần số dao động tự do của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của tỉ lệ kích thước L/R đến tần số dao động tự do, số mode vòng m, số mode dọc n của vỏ trụ bậc composite chứa chất lỏng. - Mô hình PTLT tính dao động tự do của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng.. - Thông số hình học của vỏn nón composite chứa chất lỏng. - Thông số hình học của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Mô hình ghép nối ma trận động lực của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Phương pháp thu nhận đường cong đáp ứng cho vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của vật liệu vỏ, kết cấu vỏ đến tần số dao động tự do của vỏ trụ, nón, nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của điều kiện biên, khối lượng riêng chất lỏng đến tần số dao động tự do của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Thông số hình học của vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng. - Mô hình ghép nối ma trận động lực của vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng. - Phương pháp thu nhận đường cong đáp ứng cho vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng. - Đường cong đáp ứng cho vỏ nón-trụ-nón composite chứa đầy chất lỏng. - Ảnh hưởng của mức chất lỏng đến tần số dao động tự do của vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng (α=90. - Ảnh hưởng của nón phân kì và hội tụ đến tần số dao động tự do của vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của kích thước vỏ đến tần số dao động tự do của vỏ nón-trụ-nón composite chứa chất lỏng (α=90. - Thông số hình học của vỏ nón-nón-nón composite chứa chất lỏng. - Mô hình ghép nối ma trận động lực của vỏ nón-nón-nón composite chứa chất lỏng. - Đường cong đáp ứng cho vỏ nón-nón-nón composite chứa đầy chất lỏng. - Ảnh hưởng của mức chất lỏng đến tần số dao động tự do của vỏ nón-nón-nón composite chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của góc nón α1, α2, α3 đến tần số dao động tự do của vỏ nón-nón-nón composite chứa chất lỏng. - Đồ thị ảnh hưởng của mức chất lỏng đến tần số dao động của vỏ nón-trụ composite (CT27) chứa chất lỏng. - Đồ thị so sánh kết quả thí nghiệm và kết quả tính toán lý thuyết PTLT của vỏ nón-trụ composite (CT27) chứa chất lỏng. - Đồ thị ảnh hưởng của mức chất lỏng đến tần số dao động của vỏ nón-trụ composite (CT14) chứa chất lỏng. - Đồ thị so sánh kết quả thí nghiệm và kết quả tính toán lý thuyết PTLT của vỏ nón-trụ composite (CT14) chứa chất lỏng. - Đồ thị ảnh hưởng của tỉ lệ kích thước L/R đến tần số dao động tự do của vỏ nón-trụ composite chứa chất lỏng. - Đồ thị ảnh hưởng của mức chất lỏng đến tần số dao động của vỏ nón-trụ-nón composite (CTC-9) chứa chất lỏng. - Đồ thị so sánh kết quả thí nghiệm và kết quả tính toán lý thuyết PTLT của vỏ nón-trụ-nón composite (CTC9) chứa chất lỏng. - So sánh tần số dao động tự do (Hz) của vỏ trụ bốn bậc composite, với điều kiện biên ngàm–tự do, mode n=1. - So sánh tần số dao động tự do (Hz) của vỏ trụ bốn bậc composite, với điều kiện biên ngàm–ngàm, mode n=1. - Tần số dao động tự do (Hz) của vỏ trụ bốn bậc composite, với các điều kiện biên ngàm–tự do, n=1 và 2, cấu hình . - Tần số dao động tự do (Hz) của vỏ trụ bốn bậc composite, với các điều kiện biên ngàm–tự do, n=1 và 2, cấu hình s. - Tần số dao động tự do (Hz) của vỏ trụ bốn bậc composite, với các điều kiện biên ngàm–ngàm, n=1 và 2, cấu hình . - Tần số dao động tự do (Hz) của vỏ trụ bốn bậc composite, với các điều kiện biên ngàm–ngàm, n=1 và 2, cấu hình s. - của vỏ nón-trụ kim loại. - và số mode dao động vòng (m) tương ứng của vỏ trụ-nón Composite trực hướng (với =00. - và số mode dao động vòng (m) tương ứng của vỏ trụ-nón Composite trực hướng (với =300. - và số mode dao động vòng (m) tương ứng của vỏ trụ-nón Composite trực hướng (với =600. - Ảnh hưởng của điều kiện biên, khối lượng riêng, vật liệu vỏ đến tần số dao động tự do của vỏ trụ composite lớp chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của điều kiện biên, khối lượng riêng, vật liệu vỏ đến tần số dao động tự do của vỏ nón composite lớp chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của điều kiện biên, khối lượng riêng, vật liệu vỏ đến tần số dao động tự do của vỏ nón-trụ composite lớp chứa chất lỏng. - Tần số dao động tự do (Hz) của vỏ nón-trụ-nón composite lớp chứa chất lỏng 86 Bảng 3. - Tần số dao động tự do (Hz) của vỏ nón-trụ-nón composite lớp chứa chất lỏng. - Ảnh hưởng của tỉ lệ kích thước vỏ L/R đến tần số dao động tự do của vỏ nón-trụ-nón composite lớp chứa chất lỏng (α=90. - và số mode dao động vòng (m) tương ứng của vỏ nón-nón Composite trực hướng. - So sánh tần số dao động (Hz) và số mode dao động vòng (m) tương ứng của vỏ nón-nón-nón Composite trực hướng chứa chất lỏng (n=1, α1=600, α2=450, α3=300, biên ngàm–tự do. - So sánh tần số dao động (Hz) và số mode dao động vòng (m) tương ứng của vỏ nón-nón-nón Composite trực hướng chứa chất lỏng (n=1, α1=450, α2=300, α3=150, biên ngàm–tự do. - So sánh tần số dao động (Hz) của mẫu vỏ nón-trụ Composite trực hướng (CT-27) chứa các mức chất lỏng khác nhau. - So sánh tần số dao động (Hz) của mẫu vỏ nón-trụ Composite trực hướng (CT-14) chứa các mức chất lỏng khác nhau. - So sánh tần số dao động (Hz) của mẫu vỏ nón-trụ-nón Composite trực hướng (CTC-9) chứa các mức chất lỏng khác nhau
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt