« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu, xây dựng chuẩn đo lường quốc gia lĩnh vực góc


Tóm tắt Xem thử

- Chuẩn góc toàn vòng.
- Hiệu chuẩn.
- Độ không đảm bảo đo.
- Đầu đọc.
- Phương pháp đảm bảo đo lường chuẩn góc toàn vòng.
- Bộ tạo góc nhỏ.
- Bộ tạo góc nhỏ kiểu cơ khí ( hình 1.28.
- Độ không đảm bảo đo của bộ tạo góc nhỏ.
- Xác định thành phần độ không đảm bảo đo.
- 19 Hình 1.3: a) Ống tự chuẩn trực.
- 24 Hình 1.10: Chuẩn đo lường lĩnh vực góc tại NIST [41.
- 26 Hình 1.12: Chuẩn đo lường quốc gia lĩnh vực góc INRIM [42.
- 27 Hình 1.13: Chuẩn Đo lường quốc gia lĩnh vực góc Nhật bản [42.
- 28 Hình 1.14: Chuẩn Đo lường lĩnh vực góc Trung Quốc (NIM)[42.
- 28 Hình 1.15: Minh họa chuẩn góc sử dụng vòng tròn chia độ.
- 29 Hình 1.16: Laser vòng a) Sơ đồ nguyên lý.
- 30 Hình 1.17: Sơ đồ nguyên lý chuẩn góc toàn vòng sử dụng RE 1: Trục quay, 2: Đĩa chia độ, 3: Đầu đọc.
- 31 Hình 1.19: Đĩa chia độ theo phương pháp đọc tuyệt đối [7.
- 32 Hình 1.20: a) Đĩa chia độ kiểu gia số[9], b) Vạch chia của đĩa chia độ.
- 33 Hình 1.21: Sơ đồ nguyên lý đầu đọc quét ảnh[18.
- 34 Hình 1.22: Đầu đọc phản xạ [18.
- 34 Hình 1.23: Sơ đồ hiệu chuẩn chéo.
- 35 Hình 1.24.
- 36 Hình 1.25: Nguyên lý tạo góc nhỏ.
- 38 Hình 1.26: Bộ tạo góc nhỏ sử dụng nguyên lý tang.
- 39 Hình 1.27: Bộ tạo góc nhỏ sử dụng nguyên lý sin.
- 39 Hình 1.28: Bộ tạo góc nhỏ kiểu cơ* 1) cánh tay đòn.
- 40 Hình 1.29: Bộ tạo góc nhỏ sử dụng PZT, a) Sơ đồ nguyên lý, b) Kết cấu.
- 41 Hình 1.30: Sơ đồ nguyên lý bộ tạo góc nhỏ của Viện Đo lường Nhật bản NMIJ [38.
- 42 Hình 1.32: Độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn ống tự chuẩn trực [37.
- 43 Hình 2.1: a) Đĩa chia độ, b) Vạch chia.
- 45 Hình 2.2: Vạch chia gốc của đĩa chia độ[7.
- 46 Hình 2.3: Mô tả phương pháp đọc vạch chia đĩa chia độ kiểu gia số[11.
- 47 Hình 2.7: Sơ đồ nguyên lý chuẩn góc toàn vòng gia số [38.
- 50 Hình 2.8: Sai số vị trí của vạch chia.
- 51 Hình 2.10: Sai số do ảnh hưởng độ nghiêng đĩa chia độ.
- 56 Hình 2.15: Sơ đồ căn chỉnh độ nghiêng đĩa chia độ.
- 57 Hình 2.16: Sơ đồ bố trí đầu đọc cách đều trên đĩa chia độ.
- 61 Hình 2.21: Sơ đồ xác định µi,j.
- 62 Hình 2.22: Sơ đồ bố trí đầu đọc.
- 64 Hình 2.23: Đĩa chia độ.
- 66 Hình 2.24: Sơ đồ đầu đọc SMD-01.
- 68 Hình 2.28: Chuẩn góc toàn vòng.
- 71 Hình 2.33: Đồ thị sai số của chuẩn góc toàn vòng, a) Nhóm 3 đầu đọc, b) Nhóm 4 đầu đọc.
- 72 Hình 2.34: Đồ thị sai số của chuẩn góc toàn vòng.
- 72 Hình 2.35: Đồ thị sai số sau khi hiệu chỉnh độ nghiêng đĩa chia độ.
- 73 Hình 2.36: Đồ thị sai số của chuẩn góc toàn vòng gia số sau khi hiệu chỉnh.
- 76 Hình 3.1: Minh họa góc nhỏ.
- 79 Hình 3.2: Sơ đồ nguyên lý bộ tạo góc nhỏ theo nguyên lý sin.
- 79 Hình 3.3: Sơ đồ nguyên lý bộ tạo góc nhỏ sử dụng giao thoa kế laser.
- 81 Hình 3.5: Sơ đồ bộ tạo góc nhỏ đối xứng.
- 81 Hình 3.6: Sơ đồ tính toán vị trí gương góc.
- 83 Hình 3.8: Sơ đồ bộ tạo góc nhỏ được xây dựng.
- 86 Hình 3.10.
- 87 Hình 3.11: Sơ đồ tính toán độ không đảm bảo đo của bộ tạo góc nhỏ.
- 94 Hình 3.14: Sơ đồ đo khoảng cách cánh tay đòn.
- 97 Hình 3.17: Sơ đồ kết cấu bộ tạo góc nhỏ được thiết kế.
- 99 Hình 3.18: Kết cấu cánh tay đòn.
- 100 Hình 3.19: Giao diện phần mềm của bộ tạo góc nhỏ.
- 101 Hình 3.20: Bộ tạo góc nhỏ.
- 108 Hình 4.1: Sơ đồ khối hệ thống chuẩn đo lường quốc gia lĩnh vực góc.
- 110 Hình 4.2: Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia lĩnh vực góc.
- 111 Hình 4.3: Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường lĩnh vực góc.
- 114 Hình 4.5: Sơ đồ tính toán ảnh hưởng của vị trí đặt gương trên bàn đo của bộ tạo góc nhỏ.
- 114 Hình 4.6: Sơ đồ xác định điểm gốc khi hiệu chuẩn ống tự chuẩn trực.
- 115 Hình 4.7: Sơ đồ lắp đặt thiết bị hiệu chuẩn đa diện góc.
- Hình 1.3: a) Ống tự chuẩn trực.
- Chuẩn góc toàn vòng 1.2.2.1.
- Độ không đảm bảo đo U = 0,02.
- Hệ thống thiết bị tạo góc nhỏ áp dụng nguyên lý thước sin như trên hình 1.13b Độ không đảm bảo đo U = 0,03.
- Hệ thống hiệu chuẩn đa diện góc là chuẩn góc toàn vòng góc sử dụng đĩa chia độ dạng gia số hình 1.13c.
- Độ không đảm bảo đo U = 0,03.
- 28 Hình 1.13: Chuẩn Đo lường quốc gia lĩnh vực góc Nhật bản [42] a) Hệ thống hiệu chuẩn RE, b) Bộ tạo góc nhỏ, c) Hệ thống hiệu chuẩn đa diện góc 1.4.5.
- độ không đảm bảo đo U=0,05.
- Chuẩn góc toàn vòng sử dụng laser vòng Hình 1.16: Laser vòng a) Sơ đồ nguyên lý.
- Hình 1.20: a) Đĩa chia độ kiểu gia số[9], b) Vạch chia của đĩa chia độ 1.5.4.
- Hình 1.24.
- 38 Hình 1.25: Nguyên lý tạo góc nhỏ Giá trị góc  được xác định.
- Hình 1.28: Bộ tạo góc nhỏ kiểu cơ* 1) cánh tay đòn.
- Hình 2.2: Vạch chia gốc của đĩa chia độ[7] 2.1.1.
- Hình 2.3: Mô tả phương pháp đọc vạch chia đĩa chia độ kiểu gia số[11.
- Hình 2.7: Sơ đồ nguyên lý chuẩn góc toàn vòng gia số [38.
- Hình 2.21: Sơ đồ xác định µi,j Giá trị.
- của chuẩn góc toàn vòng được xác định.
- Giá trị.
- Thiết bị đo khoảng cách dịch chuyển h theo sơ đồ nguyên lý, như trên hình 3.2 phải có độ chính xác cao mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bộ tạo góc nhỏ.
- a a -a +a X Y 87 Hình 3.10.
- Khi AB quay quanh điểm O một góc θ như trên hình 3.9 điểm A,B sẽ dịch chuyển đến vị trí A’ và B’ Hình 3.11: Sơ đồ tính toán độ không đảm bảo đo của bộ tạo góc nhỏ Giá trị góc  được xác định.
- được xác định.
- Độ không đảm bảo đo u(λ) được xác định 90.
- Độ không đảm bảo đo u(h) được xác định.
- Bộ tạo góc nhỏ sơ đồ hình 3.8 có độ dài cánh tay đòn chính là khoảng cách giữa hai tâm gương.
- Sơ đồ đo của phương pháp được thể hiện trên hình 3.13.
- Theo phương pháp đo được thể hiện trên hình 3.13, độ dài cánh tay đòn LC được xác định.
- Xác định Giá trị.
- Độ không đảm bảo đo U =0,1" Luận án đã thiết kế tích hợp bộ tạo góc nhỏ có sơ đồ nguyên lý như trên hình 3.17.
- Xác định.
- Hình 4.3: Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường lĩnh vực góc Sử dụng bộ tạo góc nhỏ để hiệu chuẩn ống tự chuẩn trực, kết hợp chuẩn góc toàn vòng với ống tự chuẩn trực hiệu chuẩn đa diện quang học, căn mẫu góc.
- 117 Hình 4.7: Sơ đồ lắp đặt thiết bị hiệu chuẩn đa diện góc 4.4.2.2.
- (4.19) Độ không đảm bảo đo được xác định

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt