« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số hình học (H/D và L/T) đến hiệu suất của tua bin trực giao phù hợp với dòng chảy trên sông và ven biển ở Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRNG ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI Nguyn Quc Tun NGHIểN CU NH HNG CA CÁC THỌNG S HÌNH HC (H/D VÀ L/T) ĐN HIU SUT CA TUA BIN TRC GIAO PHỐ HP VI DọNG CHY TRểN SỌNG VÀ VEN BIN  VIT NAM LUN ÁN TIN SĨ K THUT C KHÍ ĐNG LC HÀ NI - 2018 B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRNG ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI Nguyn Quc Tun NGHIểN CU NH HNG CA CÁC THỌNG S HÌNH HC (H/D VÀ L/T) ĐN HIU SUT CA TUA BIN TRC GIAO PHỐ HP VI DọNG CHY TRểN SỌNG VÀ VEN BIN  VIT NAM Ngành: K thut c khí đng lc Mã số: 9520116 LUN ÁN TIN SĨ K THUT C KHÍ ĐNG LC NGỜI HNG DẪN KHOA HC: 1.
- Áp suất mặt trớc lá cánh bánh công tác (N/m2) Pa.
- Vận tốc góc (Rad/s.
- Vận tốc dòng chảy tại vị trí điểm A 9 2 Bảng 1.2.
- Vận tốc dòng chảy tại vị trí điểm B 10 3 Bảng 1.3.
- Vận tốc dòng chảy tại vị trí điểm C 11 4 Bảng 1.4.
- Vận tốc dòng chảy tại vị trí điểm D 12 5 Bảng 1.5.
- Vận tốc dòng chảy tại vị trí điểm E 13 6 Bảng 1.6.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với l/t Bảng 2.3.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với l/t Bảng 2.4.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với l/t Bảng 2.5.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với l/t Bảng 2.6.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với l/t Bảng 2.7.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với l/t Bảng 3.1.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với H/D = 0.8 73 v 22 Bảng 3.8.
- Kết quả mô phỏng cho trng hợp H/D = 0.8 với dải vận tốc dòng chảy thay đổi 74 23 Bảng 3.9.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với H/D Bảng 3.10.
- Kết quả mô phỏng cho trng hợp H/D = 0.9 với dải vận tốc dòng chảy thay đổi 78 25 Bảng 3.11.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với H/D Bảng 3.12.
- Kết quả mô phỏng cho trng hợp H/D = 1.1 với dải vận tốc dòng chảy thay đổi 82 27 Bảng 3.13.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với H/D Bảng 3.14.
- Kết quả tính toán các thông số kỹ thuật bánh công tác tua bin với H/D Bảng 3.16.
- Khảo sát dòng chảy tại khu vực hòn Tai Kéo 13 10 Hình 1.10.
- Cấu tạo tua bin trực giao 15 11 Hình 1.11.
- Cấu tạo tổ máy tua bin trực giao có 3 tầng bánh công tác 15 12 Hình 1.12.
- Lắp đặt tua bin trực giao trên kênh thy lợi tới tiêu 16 13 Hình 1.13.
- Lắp đặt tua bin trực giao tại cửa xả ca hệ thống nớc xả thải khu công nghiệp 16 14 Hình 1.14.
- Lắp đặt tua bin trực giao khai thác năng lợng dòng chảy tại cửa biển 16 15 Hình 1.15.
- Lắp đặt tua bin trực giao dới gầm cầu để khai thác năng lợng dòng chảy 16 16 Hình 1.16.
- Đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa hệ số công suất Cp và hệ số vận tốc  18 17 Hình 1.17.
- Đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa Cp và vận tốc gió ng với các giá trị H/D 20 18 Hình 1.18.
- Hai mẫu tua bin trực giao ca hãng New Energy Corporation với công suất 5kW và 10kW 20 18 Hình 1.19.
- Tam giác vận tốc dòng chảy qua bánh công tác tua bin trực giao 25 vii 21 Hình 2.3.
- Sự thay đổi áp suất và vận tốc dòng chảy khi qua bánh công tác 26 23 Hình 2.5.
- Các thành phần vận tốc dòng chảy qua bánh công tác 28 24 Hình 2.6.
- Các thông số hình học bánh công tác tua bin trực giao 33 26 Hình 2.8.
- Đng quan hệ giữa hệ số công suất và tỷ số vận tốc ca tua bin trực giao 36 28 Hình 2.10.
- Điều kiện biên mô hình bài toán 51 33 Hình 3.5 εô hình chia lới bài toán 52 34 Hình 3.6.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có l/t = 0.13 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.13, tỷ số vận tốc.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng cắt qua cánh bánh công tác tua bin có l/t Hình 3.8.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với l/t Hình 3.9.
- với l/t Hình 3.10.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có l/t = 0.19 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.145, tỷ số vận tốc.
- 2.51 56 39 Hình 3.11.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng cắt qua cánh bánh công tác tua bin có l/t Hình 3.12.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với l/t Hình 3.13.
- với l/t Hình 3.14.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có l/t = 0.25 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.171, tỷ số vận tốc.
- 2.10 59 viii 43 Hình 3.15.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng cắt qua cánh bánh công tác tua bin có l/t Hình 3.16.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với l/t Hình 3.17.
- với l/t Hình 3.18.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có l/t = 0.32 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.19, tỷ số vận tốc.
- 2.05 62 47 Hình 3.19.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng qua cánh bánh công tác tua bin có l/t Hình 3.20.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với l/t Hình 3.21.
- với l/t Hình 3.22.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có l/t = 0.38 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.21, tỷ số vận tốc.
- 1.9 65 51 Hình 3.23.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng qua cánh bánh công tác tua bin có l/t Hình 3.24.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với l/t Hình 3.25.
- với l/t Hình 3.26.
- Phân bố vận tốc qua profile cánh bánh công tác với l/t = 0.45 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.21, tỷ số vận tốc.
- 1.80 70 55 Hình 3.27.
- với l/t Hình 3.28.
- cho các trng hợp thay đổi tỷ số l/t với H/D = 1 72 57 Hình 3.29.
- Đng quan hệ  =f(l/t) cho các trng hợp thay đổi tỷ số l/t với H/D = 1 72 58 Hình 3.30.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có H/D = 0.8 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.2, tỷ số vận tốc.
- 1.91 73 59 Hình 3.31.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng qua cánh bánh công tác tua bin có H/D=0.8 73 60 Hình 3.32.
- Phân bố vận tốc qua các profile cánh bánh công tác với H/D Hình 3.33.
- với H/D Hình 3.34.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có H/D = 0.9 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.2, tỷ số vận tốc.
- 1.98 76 63 Hình 3.35.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng qua cánh bánh công tác tua bin có H/D = 0.9 77 ix 64 Hình 3.36.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với H/D Hình 3.37.
- với H/D Hình 3.38.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có H/D = 1.1 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.18, tỷ số vận tốc.
- 2.14 80 67 Hình 3.39.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng qua cánh bánh công tác tua bin có H/D Hình 3.40.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với H/D Hình 3.41.
- với H/D Hình 3.42.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có H/D = 1.2 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.17, tỷ số vận tốc.
- 2.20 84 71 Hình 3.43.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng qua cánh bánh công tác tua bin có H/D Hình 3.44.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với H/D=1.2 85 73 Hình 3.45.
- với H/D Hình 3.46.
- Phân bố vận tốc dòng chảy qua bánh công tác có H/D = 1.3 với trng hợp hệ số mô men lớn nhất Cm = 0.16, hệ số vận tốc.
- 2.32 87 75 Hình 3.47.
- Phân bố vận tốc dòng chảy trên mặt phẳng qua cánh bánh công tác tua bin có H/D Hình 3.48.
- Phân bố vận tốc qua từng profile cánh bánh công tác với H/D Hình 3.49.
- với H/D Hình 3.50.
- cho các mẫu bánh công tác thay đổi tỷ số H/D.
- l/t Hình 3.51.
- Đng đặc tính thực nghiệm và đng đặc tính lý thuyết mô phỏng cho trng hợp l/t = 0.32 (Z = 10 cánh) 104 89 Hình 4.10.
- Đng đặc tính thực nghiệm và đng đặc tính lý thuyết mô phỏng cho trng hợp l/t = 0.38 (Z = 12 cánh) 105 90 Hình 4.11.
- Lý thuyết dòng chảy qua tua bin trực giao.
- Sự trao đổi năng lợng dòng chảy khi qua bánh công tác.
- Tính toán, thiết kế bánh công tác tua bin trực giao dựa trên các kết quả nghiên cu lý thuyết.
- Khảo sát, đánh giá sự ảnh hng các thông số bánh công tác tua bin trực giao bằng phần mềm Ansys Fluent

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt