« Home « Kết quả tìm kiếm

Báo cáo lập trình song song


Tóm tắt Xem thử

- Bài t ậ p l ớ n L ậ p trình song song Đề tài : Áp d ụ ng tính toán song song vào gi ả i quy ết bài toán tìm đi ngắ n nh ấ t xu ấ tphát t ừ m ột đỉ nh s ử d ụ ng gi ả i thu ậ t Dijkstra.
- Nguy ễ n Ti ến Dũng Sinh viên th ự c hi ệ n : 1- Nguy ễ n Th ị Thúy SHSV Nguy ễn Đình Hưở ng SHSV:20081338L ớ p : H ệ Th ố ng Thông Tin K53Hà N ộ i tháng 11/2011 M ụ c l ụ cI- T ổ ng quan v ề mô hình l ậ p trình song song OpenMP1- Gi ớ i thi ệ u v ề mô hình OpenMP2- Mô hình l ậ p trình song song OpenMP3- M ộ t s ố ch ỉ th ị trong OpenMP4- M ộ t s ố m ệnh đề thườ ng g ặ p trong OpenMP5- Thư việ n và các bi ến môi trườ ngII- Bài toán tìm đường đi ngắ n nh ấ t1- Các khái ni ệ m m ở.
- I- T ổ ng quan v ề mô hình l ậ p trình song song OpenMP1- Gi ớ i thi ệ u v ề mô hình OpenMPa- OpenMP là gì?Theo Wikipedia:OpenMP- Open Multi-Processing là m ộ t giao di ệ n l ậ p trình ứ ng d ụ ng API (Applicationprogramming interface) h ỗ tr ợ.
- Các ch ỉ th ị biên d ị ch (Compiler directives.
- 2- Mô hình l ậ p trình song song OpenMPOpenMP s ử d ụ ng mô hình Fork- Join để th ự c thi song songTrong mô hình này t ấ t c ả các chương trình song song đề u b ắt đầ u v ớ i vi ệ c x ử lý đơn bở im ộ t lu ồ ng ch ủ (master thread).
- Lu ồ ng ch ủ này s ẽ th ự c thi m ộ t cách tu ầ n t ự cho t ớ i khib ắ t g ặp vùng song song (parallel region) đầ u tiên .
- FORK: Có nghĩa là luồ ng ch ủ sau đó sẽ t ạ o ra m ộ t t ậ p các lu ồng song song.
- Và sau đóđoạn mã trong vùng song song đượ c th ự c thi song song b ở i t ậ p lu ồ ng song song v ừ a t ạ oraJOIN: Khi mà t ậ p lu ồng song song đã hoàn thành đoạ n mã trong vùng song song chúngs ẽ được đồ ng b ộ và k ế t thúc r ồi sau đó công việ c l ại đượ c th ự c hi ệ n b ở i lu ồ ngch ủ .3- M ộ t s ố ch ỉ th ị trong OpenMP3.1 Khuôn d ạ ng ch ỉ th ị Ch ỉ th ị trong OpenMP được cho dướ i d ạ ng sau# pragma omp directive-name [clause.
- pragma omp: Yêu cầ u b ắ t bu ộc đố i v ớ i m ọ i ch ỉ th ị OpenMP C/C.
- directive -name: Là tên c ủ a ch ỉ th ị ph ả i xu ấ t hi ện sau #pragma omp và đứ ng trướ c b ấ t kì m ệnh đề nào • [clause.
- Các mệnh đề này không b ắ t bu ộ c trong ch ỉ th ị • newline : Yêu cầ u b ắ t bu ộ c v ớ i m ỗ i ch ỉ th ị nó là t ậ p mã l ệ nh n ằ m trong kh ố ic ấu trúc đượ c bao b ọ c b ở i ch ỉ th ị Ví d ụ :#pragma omp parallel default ( shared ) private (beta,pi)3.2 Ph ạ m vi c ủ a ch ỉ th ị.
- Ph ạm vi tĩnh ( Static Extent )Đó là những đoạ n mã nguyên b ả n trong ph ạ m vi t ừ đầu đế n cu ố i kh ố i c ấ u trúccho sau m ỗ i ch ỉ th ị .
- Ph ạm vi tĩnh củ a ch ỉ th ị không m ở r ộng đế n các th ủ t ụ c và các t ệ pch ứ a mã.
- Ch ỉ th ị đơn độ c (Orphaned Directive)Ch ỉ th ị đơn độ c là ch ỉ th ị xu ấ t hi ện độ c l ậ p v ớ i ch ỉ th ị khác.
- Nó t ồ n t ạ i ở ngoàiph ạm vi tĩnh củ a ch ỉ th ị khác.
- Ch ỉ th ị đơn độ c m ở r ộ ng v ớ i các th ử t ụ c và các t ệ p mãngu ồ n  Ph ạm vi độ ng (Dynamic Extent)Ph ạm vi độ ng c ủ a ch ỉ th ị bao g ồ m ph ạm vi tĩnh củ a c ủ a ch ỉ th ị và ph ạ m vi c ủ a các ch ỉ th ị m ồ côiOpenMP có r ấ t nhi ề u ch ỉ th ị như: atomic, barrier, critical, flush, for, master, ordered,parallel, section, single, threadprivate.Các c ấu trúc thườ ng g ặ p.
- C ấ u trúc chia s ẻ  C ấu trúc đồ ng b ộ Trong ph ạ m vi bài t ậ p l ớ n này em xin trình bày các ch ỉ th ị đã dùng: 3.3 C ấ u trúc chia s ẻ 3.3.1 Ch ỉ th ị do/for • M ệnh đề schedule#pragma omp for schedule(static,t)T= so dinh cua do thi / so luong.For(i=1;i

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt