Nghiên cứu cấu trúc và khảo sát hoạt tính sinh học của Fucoidan và alginate từ hai loài rong nâu Sargassum henslowianum và sargassum swartzii của Việt Nam
- Chlorophytes), rong nâu (Pheophytes. - không gian fucoidan và alginate. - loài Rhodophyta, 124 loài rong nâu Phaeophyta và 152 loài rong lChlorophyta. - rong nâu (Phaeophyta) và rong lChlorophyta. - Ngành rong Nâu (Phacophyta. - Rong nâu (Phaeophyta. - loài rong nâu. - polysaccharide trong rong xanh chi Ulva c ta trong dân gian nhiu loài rong lc thuc chi Ulva c s dng a bUlva lactuca , U. - Thành phần có trong rong biển và các ứng dụng. - ng khô), 17 loi amino acid t tt c các amino acid thit yu, liping trong i, chim t 0,2 - 0,6. - sc t: fucoxanthin, các sc t xanthophyll khác là violaxanthin, antheraxanthin, neoxanthin, diainoxanthin và diatoxanthin (làm cho rong có mu nâu), cht khoáng và các nguyên t ng trong rong: bao gm các nguyên t c bit là các nguyên t ng (Sr. - ng iod rt cao trong rong nâu là ngun cung cp quí báu cho nhu cu iod ci sng. - ng iod các loài rong nâu có thành ph. - ng iod trong rong nâu vùng bin phía Bc th Nam Vit Nam. - Hng iod trong rong v mùa. - Nhóm monosaccharide g se, galactose, mannose, xylose ng nh ng ca nó trong mt s lo m trong khong 19 - 44% khng rong khô [26]. - Mannitol thung kép c c phát hiu tiên vào. - trong rong Vi ng này nm trong khong trng rong khô). - rong Sargassum mcclurei ng cao nht p ch i theo mùa và. - Agar và ac s dng rng rãi trong công nghip thc phm: c s dng làm cht nh trong bánh k c ng c và to gel trong sn xut thnh. - trong công ngh sinh hcng nuôi cy. - t d tr trong rong nâu. - tr ng ln -glucans. - rong nâu dòn (Gracilaria bursapastoris) hay rong gai (Acanthophora spicifera) [17. - Các Ionic polysaccharide có trong rong biển 1.2.1. - Trong rong nâu, fucoidan ching khong 0,8 - 4% trng khô và cu trúc ca nó thay
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt