« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh có độ bền va đập cao và trong suốt điện từ ứng dụng cho hệ thống bay không người lái


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VŨ MẠNH CƢỜNG NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU COMPOZIT EPOXY GIA CƢỜNG BẰNG SỢI THỦY TINH CÓ ĐỘ BỀN VA ĐẬP CAO VÀ TRONG SUỐT ĐIỆN TỪ ỨNG DỤNG CHO HỆ THỐNG BAY KHÔNG NGƢỜI LÁI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HOÁ HỌC Hà Nội-2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Vũ Mạnh Cƣờng NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU COMPOZIT EPOXY GIA CƢỜNG BẰNG SỢI THỦY TINH CÓ ĐỘ BỀN VA ĐẬP CAO VÀ TRONG SUỐT ĐIỆN TỪ ỨNG DỤNG CHO HỆ THỐNG BAY KHÔNG NGƢỜI LÁI Chuyên ngành: Vật liệu cao phân tử và tổ hợp Mã số: 62440125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HOÁ HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1.
- Tôi cũng xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Ban giám hiệu Trường Học viện Kỹ thuật Quân sự, các Thầy Cô khoa Hoá-Lý Kỹ thuật-Học viện Kỹ thuật Quân sự, các Thầy Cô Trung tâm Nghiên cứu vật liệu Polyme-Trường đại học Bách khoa Hà Nội.
- Các đặc trưng của nhựa epoxy 4 1.1.3.
- Đóng rắn nhựa epoxy 5 1.1.4.
- Biến tính tăng tính dai cho nhựa epoxy 13 1.2.
- Nâng cao tính dai và độ bền va đập cho vật liệu compozit 20 1.3.
- Một số loại nguyên liệu có khả năng nâng cao tính dai và độ bền va đập cho vật liệu polyme compozit 21 1.3.1.
- Cao su tự nhiên lỏng epoxy hoá 21 1.3.2.
- Tính chất điện từ của vật liệu compozit gia cƣờng bằng sợi thuỷ tinh 29 2.
- Nguyên vật liệu và hóa chất 31 2.2.
- Phân tích hàm lượng nhóm epoxy 33 2.2.2.
- Phân tích hàm lượng nhóm mecaptan SH 34 2.2.3.
- Phương pháp xác định hàm lượng chất đóng rắn DETA 34 2.2.4.
- Tổng hợp hóa học và quy trình chế tạo vật liệu 36 2.3.1.
- Tổng hợp adduct từ thiokol và nhựa epoxy DER .
- Quy trình chế tạo vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh 36 2.4.
- Các phƣơng pháp phân tích cấu trúc và tính chất vật liệu 37 2.4.1.
- Các phƣơng pháp xác định tính chất cơ học của vật liệu 39 2.5.1.
- Độ bền kéo 39 2.5.2.
- Độ bền uốn 40 2.5.3.
- Độ bền va đập Izod 40 2.5.4.
- Phƣơng pháp xác định tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh 44 2.6.1.
- Phương pháp xác định hằng số điện môi (ε), tổn hao điện môi (tanδ) của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh bằng tụ điện 45 3.
- Ảnh hƣởng của các chất biến tính nhựa epoxy: cao su tự nhiên lỏng epoxy hoá (ENR), dầu lanh epoxy hóa (ELO) và thiokol đến các tính chất cơ học của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thuỷ tinh 47 3.1.1.
- Ảnh hưởng của hàm lượng ENR, ELO và thiokol đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER .
- Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng ENR, ELO và thiokol đến các tính chất cơ học nhựa epoxy DER .
- Ảnh hưởng của hàm lượng ENR, ELO và thiokol tới tính chất nhiệt của nhựa epoxy DER .
- Vật liệu compozit epoxy có bổ sung chất biến tính ENR, ELO, thiokol gia cường bằng sợi thuỷ tinh 65 3.2.
- Nghiên cứu ảnh hƣởng của adduct trên cơ sở thiokol và nhựa epoxy DER331 tới các tính chất cơ học của nhựa epoxy DER331 và vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh 76 3.2.1.
- Xác định các đặc trưng của adduct trên cơ sở thiokol và nhựa epoxy DER .
- Ảnh hưởng của hàm lượng adduct tới các tính chất cơ học của nhựa epoxy DER .
- Ảnh hưởng của tỉ lệ mol mecaptan/Epoxy tổng hợp adduct khác nhau tới các tính chất cơ học của nhựa epoxy DER .
- Ảnh hưởng của adduct tới tính chất cơ học của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh.
- Ảnh hƣởng của các loại chất biến tính nhựa epoxy: ENR, ELO, thiokol và adduct tới các tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh 88 3.3.1.
- Ảnh hưởng của chiều dầy tới các tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh 88 3.3.2.
- Ảnh hưởng của hàm lượng các chất biến tính tới các tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh 93 3.4.
- Đánh giá khả năng ứng dụng của vật liệu compozit epoxy gia cƣờng bằng sợi thủy tinh cho hệ thống bay không ngƣời lái 103 KẾT LUẬN 105 TÀI LIỆU THAM KHẢO 107 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 117 PHỤ LỤC 118 i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT AEP 1-(2-aminoetyl)piperazin ASTM American Society for Testing and Materials: Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Mỹ CDCl3 Deuterated chloroform CFRP Carbon Fiber Reinforced Plastics : Vật liệu compozit gia cường bằng sợi cacbon CP/CTBN Vật liệu compozit epoxy/CTBN theo phương pháp biến tính trước đóng rắn bằng piperidin CTBN Carboxyl-terminated butadiene-acrylonitrile : Cao su butadien acrylonitril có nhóm cacboxyl ở cuối mạch CTBN1 Cao su CTBN có khối lượng phân tử 2000–3000 g/mol và hàm lượng acrylonitril là 25% DDS Diamino diphenyl sulphon DER Dow Epoxy Resin DETA Dietylentriamin DGEBA Diglycidyl Ete bis-phenol A DICY Dicyanodiamit DMTA Dynamic mechanical thermal analysis: Phân tích cơ nhiệt động DSC Differential scanning calorimetry: Nhiệt vi sai quét DTG Derivative Thermogravimetric Analysis EDA 1, 2 diaminoetan ELO Epoxidized Linseed Oil: Dầu lanh epoxy hoá ECO Epoxidized castor oil: Dầu hạt cải dầu epoxy hóa EM Electromagnetic: Điện từ ENR Epoxidized Natural Rubber: Cao su tự nhiên epoxy hoá ESO Epoxidized soybean oil: Dầu đậu nành epoxy hóa EP Kí hiệu nhóm epoxy của nhựa epoxy ETPB Epoxy terminated polybutadiene: Cao su butadien có nhóm epoxy cuối mạch FESEM Field emission scanning electron microscopy: Kính hiển vi điện tử quét phát xạ trường FRP Fiber Reinforced Plastics: Chất dẻo gia cường bằng sợi ii FTIR Fourier transform infrared spectroscopy: Phổ hồng ngoại Fourier GPC Gel Permeation chromatography: Sắc kí thẩm thấu gel GIC, GIP Năng lượng phá hủy tách lớp tại thời điểm bắt đầu xuất hiện vết nứt và trong quá trình phát triển vết nứt 1HNMR Hydrogen-1 nuclear magnetic resonance: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân hydro HPLC High-performance liquid chromatography: Sắc kí lỏng hiệu năng cao HTPB Hydroxyl-terminated polybutadiene: Cao su butadien có nhóm hydroxyl ở cuối mạch IDT Initial decomposition temperature: Nhiệt độ bắt đầu phân huỷ ISO International Organization for Standardization: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế KIC Hệ số ứng suất tập trung tới hạn LP Liquid polysunfide: Polysulfit lỏng MDA Metylen di anilin MF Melamin-formandehit Mn Number average molercular weight: Khối lượng phân tử trung bình số Mw Weight Average Molecular Weight: Khối lượng phân tử trung bình khối MPDA Meta phenylen diamin MTHPA Metyltetrahydrophtalic Anhydrit NBR Nitrile butadien rubber: Cao su butadien nitril PC Vật liệu compozit PCL Polycaprolacton PES Polyete sulphon PEK Poly eteketone PEEK Poly ete ete keton PEI Polyeteimit PF Phenol formandehit PKL Phần khối lượng PIP Polyisopren PDI Polydispersity index: Chỉ số phân tán PS Polysulphone SENB Single edge notch bend: Uốn ba điểm có khía iii SEM Scanning electron microscope: Kính hiển vi điện tử quét T Kí hiệu thiokol Tanδ Hệ số tổn hao điện môi TDI Toluen diisocyanat TEA Trietyl amin TEM Transmission electron microscopy: Kính hiển vi điện tử truyền qua TETA Trietylen tetramin Tg Glass-transition temperature: Nhiệt độ hóa thủy tinh TGA Thermal gravimetric analysis: Nhiệt trọng lượng TGAP Triglycidyl para amino phenol TGDDM Tetraglycidyl diamino diphenyl metan Tmax Temperature of the maximum rate of degradation: Nhiệt độ tại đó tốc độ phân huỷ đạt cực đại TH.EP.0,6 Kí hiệu adduct hình thành từ thiokol và nhựa epoxy với tỉ lệ mol nhóm mercaptan:epoxy=0,6 TH.EP.0,7 Kí hiệu adduct hình thành từ thiokol và nhựa epoxy với tỉ lệ mol nhóm mercaptan:epoxy=0,7 TH.EP.0,8 Kí hiệu adduct hình thành từ thiokol và nhựa epoxy với tỉ lệ mol nhóm mercaptan:epoxy=0,8 T% Cường độ truyền qua UF Urê formandehit UV Ultraviolet: Tử ngoại WRE300 Woven roving E-glass: Vải thủy tinh E loại thô tỉ trọng 300 g/m2 ε Hằng số điện môi ε” Hệ số tổn hao iv DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Bảng 1.1 Một số chất đóng rắn amin thương mại Bảng 1.2 Một số chất đóng rắn anhydrit thương mại Bảng 1.3 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su butadien có nhóm epoxy ở cuối mạch lên hệ số ứng suất tập trung tới hạn KIC Bảng 1.4 Thành phần của dầu lanh từ Rumani Bảng 1.5 Hằng số điện môi ε và hệ số tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh E theo góc nghiêng khác nhau tại tần số 10 GHz Bảng 2.1 Chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa epoxy DER331 Bảng 2.2 Chỉ tiêu kỹ thuật của chất đóng rắn DETA Bảng 2.3 Chỉ tiêu kỹ thuật của thiokol Bảng 2.4 Khối lượng phân tử trung bình số Mn, khối lượng phân tử trung bình khối Mw và chỉ số phân tán PDI của thiokol Bảng 2.5 Chỉ tiêu kỹ thuật của trietylamin Bảng 2.6 Khối lượng phân tử trung bình số Mn, khối lượng phân tử trung bình khối Mw và chỉ số phân tán PDI của cao su tự nhiên lỏng epoxy hoá Bảng 3.1 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER331 Bảng 3.2 Ảnh hưởng của hàm lượng ELO đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER331 Bảng 3.3 Ảnh hưởng của hàm lượng thiokol đến mức độ đóng rắn, thời gian gel hoá và độ nhớt của nhựa epoxy DER331 Bảng 3.4 Giá trị khối lượng đoạn mạch giữa các nút mạng Bảng 3.5 Tính chất nhiệt của nhựa epoxy (EP) và nhựa epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (EP-ENR7).
- 10 PKL ELO (EP-ELO10).
- 5 PKL thiokol (EP-T5) Bảng 3.6 Hàm lượng nhóm epoxy của adduct theo tỉ lệ mol phản ứng TH/EP khác nhau Bảng 3.7 Khối lượng phân tử trung bình số Mn, khối lượng phân tử trung bình khối Mw và chỉ số phân tán PDI của adduct TH.EP0,6 Bảng 3.8 Độ nhớt của thiokol, nhựa epoxy DER 331 và adduct (TH.EP0,6) ở 250C v Bảng 3.9 Tính chất cơ học của vật liệu compozit epoxy (PC-EP) và vật liệu compozit epoxy biến tính với 10 PKL adduct TH.EP0,7 (PC-EP-TH.EP0,7) Bảng 3.10 Ảnh hưởng của chiều dầy tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.11 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.12 Ảnh hưởng của hàm lượng ELO tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.13 Ảnh hưởng của hàm lượng thiokol tới cường độ truyền qua T% của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh trong dải tần số 4-8 GHz Bảng 3.14 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR tới hằng số điện môi ε và hệ số tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh Bảng 3.15 Ảnh hưởng của hàm lượng ELO tới hằng số điện môi ε và hệ số tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh Bảng 3.16 Ảnh hưởng của hàm lượng thiokol tới hằng số điện môi ε và hệ số tổn hao điện môi tanδ của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh Bảng 3.17 Tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy (PC-EP).
- vật liệu compozit epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (PC-ENR7).
- 9 PKL ELO (PC-EP.ELO9).
- 5 PKL thiokol (PC-EP.T5) Bảng 3.18 Tính chất điện từ của vật liệu compozit epoxy (PC-EP) và vật liệu compozit epoxy bổ sung 10 PKL adduct TH.EP0,7 (PC-EP-TH.EP0,7) Bảng 3.19 So sánh tính chất cơ học và khả năng trong suốt điện từ của compozit trên nền DER331/10TH.EP0,7/DETA với compozit trên nền Epikote 828/6CTBN/XEDETA gia cường bằng sợi thủy tinh vi DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ Hình Tên hình Hình 1.1 Cấu tạo nhóm epoxy Hình 1.2 Sơ đồ phản ứng của nhựa epoxy với bazơ Lewis Hình 1.3 Phản ứng giữa amin với nhựa epoxy Hình 1.4 Sơ đồ phản ứng giữa axit cacboxylic với nhựa epoxy Hình 1.5 Phản ứng giữa nhựa epoxy với anhydrit axit Hình 1.6 Sơ đồ phản ứng giữa phenolformandehit với nhựa epoxy Hinh 1.7 Ảnh hưởng của loại và hàm lượng cao su butadien acrylonitril khác nhau tới độ bền va đập của nhựa epoxy Hình 1.8 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su tự nhiên lỏng và tốc độ thử nghiệm lên hệ số ứng suất tập trung tới hạn KIC Hình 1.9 Phản ứng epoxy hoá cao su tự nhiên bởi axit hữu cơ và H2O2 Hình 1.10 Cấu trúc của một triglyxerit điển hình Hình 1.11 Cơ chế phản ứng epoxy hoá dầu thực vật từ peraxit hình thành in- situ Hình 1.12 Phản ứng epoxy hoá với sự có mặt xúc tác enzym của axit linoleic.
- Hình 1.13 Cấu trúc hoá học của dầu lanh epoxy hoá Hình 1.14 Sự thay đổi độ bền va đập IZOD theo hàm lượng dầu lanh epoxy hóa-ELO với chất đóng rắn amin và anhydrit Hình 1.15 Ảnh hưởng của hàm lượng dầu đậu nành epoxy hóa tới độ bền va đập IZOD của nhựa epoxy: (1) biến tính trước (2) không biến tính trước Hình 2.1 Thiết bị phân tích cơ nhiệt động DMA8000 Hình 2.2 Mẫu đo độ bền dai phá huỷ của nhựa nền theo kiểu uốn ba điểm có khía (SENB) Hình 2.3 Hình ảnh phép đo độ bền dai phá huỷ của nhựa nền Hình 2.4 Mẫu đo độ bền dai phá huỷ giữa các lớp của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh Hình 2.5 Đồ thị xác định Δ từ mối quan hệ C1/3 với chiều dài vết nứt a Hình 2.6 Hình ảnh xác định L’ và t Hình 2.7 Hình ảnh phép đo độ bền dai phá huỷ giữa các lớp của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh Hình 2.8 Thiết bị PNA-8362B-Aligent (Mỹ) vii Hình 2.9 Xác định hệ số truyền qua (S21) và hệ số phản xạ (S11) của mẫu vật liệu phẳng chiều dầy d Hình 2.10 Thiết bị Digital C-TgΔ METER mod 0194 C Hình 3.1 Đồ thị độ bền kéo- biến dạng của nhựa epoxy (1-EP).
- nhựa epoxy bổ sung: 5 PKL ENR (2-EP.ENR5).
- 7 PKL ENR (3-EP.ENR7).
- 10 PKL ENR (4-EP.ENR10).
- 13 PKL ENR (5-EP.ENR13).
- 15 PKL ENR (6-EP.ENR15).
- 20 PKL ENR (7-EP.ENR20) Hình 3.2 Đồ thị độ bền kéo-biến dạng của nhựa epoxy (1-EP).
- nhựa epoxy bổ sung: 5 PKL ELO (2-EP.ELO5).
- 10 PKL ELO (3-EP.ELO10).
- 15 PKL ELO (4-EP.ELO15).
- 20 PKL ELO (5-EP.ELO20) Hình 3.3 Đồ thị độ bền kéo-biến dạng của nhựa epoxy (1-EP).
- nhựa epoxy bổ sung: 3 PKL thiokol (2-EP.T3).
- 5 PKL thiokol (3-EP.T5).
- 7 PKL thiokol (4-EP.T7).
- 9 PKL thiokol (5-EP.T9) Hình 3.4 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) đến độ bền kéo của nhựa epoxy DER331 Hình 3.5 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) đến mođun kéo của nhựa epoxy DER331 Hình 3.6 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và Thiokol (3-EP.T) đến biến dạng kéo của nhựa epoxy DER331 Hình 3.7 Đồ thị độ bền uốn-biến dạng của nhựa epoxy (1) và nhựa epoxy bổ sung: 5 PKL ENR (2).
- 7 PKL ENR (3).
- 10 PKL ENR (4).
- 13 PKL ENR (5).
- 15 PKL ENR (6).
- 20 PKL ENR (7) Hình 3.8 Đồ thị độ bền uốn-biến dạng của nhựa epoxy (1) và nhựa epoxy bổ sung 5 PKL ELO (2).
- 9 PKL ELO (3) Hình 3.9 Đồ thị độ bền uốn-biến dạng của nhựa epoxy (1) và nhựa epoxy bổ sung 3 PKL thiokol (2).
- 5 PKL thiokol (3).
- 7 PKL thiokol (4).
- 9PKL thiokol (5) Hình 3.10 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) đến độ bền uốn của nhựa epoxy DER331 Hình 3.11 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) đến môđun uốn của nhựa epoxy DER331 Hình 3.12 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) đến biến dạng uốn của nhựa epoxy DER331 viii Hình 3.13 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) tới độ bền va đập IZOD có khía của nhựa epoxy DER331 Hình 3.14 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) tới độ bền va đập IZOD không khía của nhựa epoxy DER331 Hình 3.15 Ảnh hưởng của hàm lượng: ENR (1-EP.ENR).
- ELO (2-EP.ELO) và thiokol (3-EP.T) tới hệ số ứng suất tập trung tới hạn KIC của nhựa epoxy DER331 Hình 3.16 Ảnh SEM bề mặt phá huỷ của nhựa epoxy (EP).
- nhựa epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (EP.ENR7).
- 9 PKL ELO (EP.ELO9).
- 5 PKL thiokol (EP.T5) Hình 3.17 Hiện tượng tập hợp hạt trong nhựa epoxy bổ sung 15 PKL ENR và nhựa epoxy bổ sung 15 PKL ELO Hình 3.18 Sự phụ thuộc của Tanδ vào nhiệt độ của nhựa epoxy (1-EP) và nhựa epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (2-EP.ENR7).
- 9 PKL ELO (3-EP.ELO9).
- 5 PKL thiokol (4-EP.T5) Hình 3.19 Sự phụ thuộc của môđun dự trữ vào nhiệt độ của nhựa epoxy (1-EP) và nhựa epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (2-EP.ENR7).
- 5 PKL thiokol (4-EP.T5) Hình 3.20 Mô tả khối lượng đoạn mạch giữa các nút mạng của nhựa epoxy (A) và nhựa epoxy bổ sung chất biến tính ENR, ELO, thiokol (B) Hình 3.21 Giản đồ phân tích nhiệt của nhựa epoxy (EP), nhựa epoxy bổ sung: 10 PKL ENR (EP-ENR10).
- 5 PKL thiokol (EP-5T).
- 9 PKL ELO (EP-9ELO) Hình 3.22 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR tới tính chất kéo và tính chất uốn của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh Hình 3.23 Ảnh hưởng của hàm lượng thiokol tới tính chất kéo và tính chất uốn của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh Hình 3.24 Ảnh hưởng của hàm lượng ELO tới tính chất kéo và tính chất uốn của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh Hình 3.25 Ảnh SEM bề mặt phá huỷ kéo đứt của vật liệu compozit epoxy (A).
- vật liệu compozit epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (B).
- 9 PKL ELO (C).
- 5 PKL thiokol (D) gia cường bằng sợi thuỷ tinh ix Hình 3.26 Ảnh hưởng của hàm lượng ENR, ELO và thiokol tới độ bền va đập IZOD của vật liệu compozit epoxy gia cường bằng sợi thuỷ tinh Hình 3.27 Đồ thị lực-độ dịch chuyển trong phép đo độ bền dai phá hủy tách lớp của vật liệu compozit epoxy bổ sung ENR với hàm lượng khác nhau gia cường bằng sợi thủy tinh Hình 3.28 Đồ thị lực-độ dịch chuyển trong phép đo độ bền dai phá hủy tách lớp của vật liệu compozit epoxy bổ sung ELO ở hàm lượng khác nhau gia cường bằng sợi thủy tinh Hình 3.29 Đồ thị lực-độ dịch chuyển trong phép đo độ bền dai phá hủy tách lớp của vật liệu compozit epoxy bổ sung thiokol ở hàm lượng khác nhau gia cường bằng sợi thủy tinh Hình 3.30 Đồ thị kháng tách lớp của vật liệu compozit epoxy bổ sung ENR với hàm lượng khác nhau gia cường bằng sợi thủy tinh Hình 3.31 Đồ thị kháng tách lớp của vật liệu compozit epoxy bổ sung ELO với hàm lượng khác nhau gia cường bằng sợi thủy tinh Hình 3.32 Đồ thị kháng tách lớp của vật liệu compozit epoxy bổ sung thiokol với hàm lượng khác nhau gia cường bằng sợi thủy tinh Hình 3.33 Độ bền dai phá hủy GIC (A).
- 7 PKL ENR(PC-EP-ENR7).
- 10 PKL ENR (PC-EP-ENR10).
- 13 PKL ENR (PC-EP-ENR13).
- 15 PKL ENR (PC-EP-ENR15).
- 20 PKL ENR (PC-EP-ENR20) Hình 3.34 Độ bền dai phá hủy GIC (A).
- 9 PKL ELO(PC-EP-ELO9).
- 10 PKL ELO (PC-EP-ELO10).
- 15 PKL ELO (PC-EP-ELO15).
- 20 PKL ELO (PC-EP-ELO20) Hình 3.35 Độ bền dai phá hủy GIC (A).
- 5 PKL thiokol (PC-EP-T5).
- 7 PKL thiokol (PC-EP-T7).
- 9 PKL thiokol (PC-EP-T9) Hình 3.36 Ảnh SEM bề mặt phá hủy khi tách lớp của vật liệu compozit epoxy (PC-EP) và vật liệu compozit epoxy bổ sung: 7 PKL ENR (PC-EP.ENR7).
- 5 PKL thiokol (PC-EP.T5)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt