« Home « Kết quả tìm kiếm

BC-3600 Vietnames OP


Tóm tắt Xem thử

- H ƯỚ NG D Ẫ N S Ử D Ụ NG MÁY PHÂN TÍCH HUY Ế T H Ọ C MINDRAY BC-3600 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- GIAO DI Ệ N MÁY : 1 – Cng giao ti ế p USB 2 – C ổ ng giao ti ế p USB 3 – C ổ ng giao ti ế p m ạ ng 4 – C ổ ng giao ti ế p n ố i ti ế p 5 – Công t ắ c ngu ồ n 6 – Ố ng th ả i 7 – Ố ng th ả i 8 – Ố ng k ế t n ố i Diluent (1) LCD (2) Đ èn ch ỉ th ị ngu ồ n (3) Kim hút m ẫ u (4) Phím hút m ẫ u [ASPIRATE] (5) C ổ ng giao ti ế p USB (6) Máy in 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- Phím [ASPIRATE] Dùng để b ắ t đầ u hút m ẫ u hay b ơ m Diluent ở ch ế độ pha loãng  Đ èn ch ỉ th ị Thông báo v ề tr ạ ng thái c ủ a máy , g ồ m có 3 màu là đỏ , vàng và xanh lá cây .
- Màu xanh lá cây bi ể u th ị máy đ ã s ẵ n sàng cho vi ệ c phân tích m ẫ u , ch ớ p xanh lá cây báo hi ệ u máy đ ang ho ạ t độ ng .
- màu đỏ báo hi ệ u có l ỗ i x ả y ra và máy không ho ạ t độ ng , ch ớ p đỏ báo hi ệ u có l ỗ i x ả y ra nh ư ng máy v ẫ n ho ạ t độ ng đượ c .
- vàng báo hi ệ u máy đ ang ở tr ạ ng thái standby  K ế t n ố i USB : có 4 c ổ ng giao ti ế p USB đượ c b ố trí ở phía sau máy , có th ể dùng để k ế t n ố i máy in , bàn phím ngoài ....ho ặ c c ậ p nh ậ t ph ầ n m ề m  Giao ti ế p n ố i ti ế p : m ộ t c ổ ng RS-232 dùng để k ế t n ố i v ớ i máy tính s ử d ụ ng h ệ th ố ng LIS  Giao ti ế p m ạ ng : c ổ ng giao ti ế p n ằ m phía sau máy dùng để k ế t n ố i truy ề n d ữ li ệ u v ớ i máy tính  Các thi ế t b ị ngo ạ i vi có th ể k ế t n ố i v ớ i máy.
- Màn hình Sau khi hoàn t ấ t quá trình kh ở i độ ng , máy s ẽ hi ệ n màn hình đ o m ẫ u [Sample Analysis] nh ư sau : 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- Màn hình đượ c chia thành nh ữ ng khu v ự c khác nhau d ự a trên ch ứ c n ă ng c ủ a chúng nh ư sau.
- Error message area – n ằ m chung v ớ i khu v ự c hi ể n th ị thông tin ng ườ i s ử d ụ ng , hi ể n th ị các c ả nh báo l ỗ i , n ế u có nhi ề u h ơ n m ộ t l ỗ i thì các c ả nh báo l ỗ i s ẽ đượ c hi ể n th ị luân phiên nhau  Functional button area : khu v ự c hi ể n th ị các phím ch ứ c n ă ng • Analysis – phân tích m ẫ u • Review – xem l ạ i k ế t qu ả • QC – hi ể n th ị k ế t qu ả QC • Reagent – hi ể n th ị thông tin v ề thu ố c th ử , ở tr ạ ng thái bình th ườ ng , bi ể u t ượ ng này s ẽ có màu trùng v ớ i màu c ủ a màn hình báo hi ệ u thu ố c th ử v ẫ n còn đủ để ho ạ t độ ng , khi h ế t thu ố c th ử bi ể u t ượ ng s ẽ chuy ể n sang màu đỏ và máy s ẽ hi ể n th ị c ả nh báo cho đế n khi thay thu ố c th ử m ớ i • Mode : chuy ể n đổ i ch ế độ đ o m ẫ u ( máu toàn ph ầ n ho ặ c pha loãng.
- Diluent : ch ứ c n ă ng b ơ m diluent dùng để pha loãng m ẫ u  Result area : hi ể n th ị k ế t qu ả c ủ a m ẫ u v ừ a phân tích  Mode area : hi ể n th ị tên ch ế độ phân tích m ẫ u đ ang đượ c ch ọ n  User information : hi ể n th ị thông tin v ề user đ ang s ử d ụ ng  Print/Communication : bi ể u t ượ ng máy in và giao ti ế p đượ c hi ể n th ị ở khu v ự c ngày gi ờ h ệ th ố ng khi có ho ạ t độ ng in ho ặ c truy ề n d ữ li ệ u  System time : hi ể n th ị ngày gi ờ h ệ th ố ng 2.
- Menu h ệ th ố ng : Nh ấ n phím , máy s ẽ hi ệ n lên menu h ệ th ố ng sau : Chú ý : các m ụ c mà có bi ể u t ượ ng có các menu con bên trong 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- Ch ọ n menu sau : Phân tích m ẫ u Sample Analysis Xem l ạ i k ế t qu ả Review Ch ạ y QC QC Thi ế t l ậ p các cài đặ t Setup B ả o trì máy Service Ch ạ y chu ẩ n cho máy Calibration Thay đổ i user s ử d ụ ng Log off T ắ t máy Shutdown 3.
- Probe cleanser : dung d ị ch r ử a l ỗ đế m và ti ệ t trùng đườ ng ố ng  M ẫ u ki ể m tra và m ẫ u chu ẩ n s ử d ụ ng cho máy là B30 control và S30 calibrator Chú ý : s ử d ụ ng hóa ch ấ t chính hãng Mindray để đả m b ả o ho ạ t độ ng c ủ a máy .
- CÀI ĐẶ T CÁC THÔNG S Ố C Ủ A NG ƯỜ I S Ử D Ụ NG 1.
- Cài đặ t h ệ th ố ng Bao g ồ m “Print.
- “Lab info” và “Shortcut code” (1).Print : cho phép ng ườ i s ử d ụ ng ch ọ n máy in , đị nh d ạ ng.
- Ch ọ n bi ể u t ượ ng menu và ch ọ n Setup → System setup → Print (2).Communication – giao ti ế p : dùng để cài đặ t các thông s ố c ủ a vi ệ c truy ề n d ữ li ệ u , nh ữ ng user bình th ườ ng không th ể truy c ậ p ch ứ c n ă ng này Ch ọ n Setup → System setup → Communication để hi ể n th ị màn hình sau : 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- Nh ậ p vào tên đă ng nh ậ p và m ậ t mã , sau đ ó máy s ẽ hi ể n th ị màn hình k ế t qu ả background 4.
- Ch ạ y QC : Tr ướ c khi b ắ t đầ u ch ạ y m ẫ u m ỗ i ngày , nên th ự c hi ệ n vi ệ c ch ạ y QC để ki ể m tra k ế t qu ả và tình tr ạ ng ho ạ t độ ng c ủ a máy 5.
- Ch ọ n bi ể u t ượ ng chuy ể n đổ i mode trên màn hình , máy s ẽ chuy ể n t ừ “Whole blood” sang “Prediluted.
- Nh ấ n bi ể u t ượ ng b ơ m diluent , máy s ẽ hi ể n th ị thông báo sau.
- Đặ t ố ng tr ắ ng vào d ướ i kim hút m ẫ u , nh ấ n phím [ASPIRATE] để b ơ m dung d ị ch diluent vào ố ng  Sau khi hoàn t ấ t quá trình b ơ m diluent , nh ấ n Cancel trên h ộ p tho ạ i để thoát kh ỏ i  B ơ m 20ul m ẫ u vào ố ng và l ắ c đề u Chú ý : sau khi đ ã chu ẩ n b ị m ẫ u pha loãng , ch ờ 3 phút tr ướ c khi ti ế n hành đ o và không đượ c để quá 30 phút .
- TI Ế N HÀNH Đ O M Ẫ U : Ch ọ n bi ể u t ượ ng Analysis trên thanh menu ch ứ c n ă ng và ch ọ n mode thích h ợ p ( Whole blood hay Prediluted ) 1.Nh ậ p vào thông tin b ệ nh nhân : Có 2 cách để nh ậ p thông tin b ệ nh nhân : ch ỉ nh ậ p s ố ID ho ặ c nh ậ p đầ y đủ các thông tin v ề b ệ nh nhân đ ó .
- N ế u mu ố n , ng ườ i s ử d ụ ng có th ể nh ậ p thông tin b ệ nh nhân sau khi đ ã phân tích và ra k ế t qu ả trong ph ầ n xem l ạ i k ế t qu ả .
- Tr ướ c tiên , có th ể cài đặ t cách nh ậ p thông tin b ệ nh nhân trong ph ầ n Setup → Auxiliary , sau đ ó nh ậ p thông tin theo cách đ ã ch ọ n.
- Nh ậ p vào t ấ t c ả các thông tin : Khi cách nh ậ p thông tin b ệ nh nhân đượ c cài đặ t là “All information.
- ch ọ n “Next sample” ở màn hình phân tích m ẫ u , máy s ẽ hi ể n th ị màn hình nh ư d ướ i đ ây , ph ầ n “Ref.
- group” s ẽ đượ c ch ọ n b ở i h ệ th ố ng  Ch ỉ nh ậ p s ố ID : Khi cách nh ậ p thông tin b ệ nh nhân đượ c cài đặ t là “Sample ID only.
- ch ọ n “Next Sample” ở màn hình phân tích m ẫ u , máy s ẽ hi ể n th ị nh ư sau 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- Đả m b ả o đ èn ch ỉ th ị là màu xanh lá cây và ch ế độ hi ể n th ị trên máy là Whole blood • Đư a m ẫ u vào kim hút • Nh ấ n phím hút m ẫ u để b ắ t đầ u , đ èn ch ỉ th ị s ẽ ch ớ p xanh lá cây báo hi ệ u r ằ ng máy đ ang ho ạ t độ ng phân tích m ẫ u • Sau khi hút m ẫ u , kim hút s ẽ t ự độ ng rút lên , di chuy ể n m ẫ u ra kh ỏ i kim hút • Sau khi phân tích xong , kim hút m ẫ u s ẽ tr ở v ề v ị trí ban đầ u và k ế t qu ả đượ c hi ể n th ị trên màn hình • N ế u cài đặ t t ự độ ng in k ế t qu ả , máy s ẽ t ự độ ng in k ế t qu ả m ẫ u .
- N ế u cài đặ t t ự độ ng truy ề n k ế t qu ả , máy s ẽ truy ề n k ế t qu ả qua k ế t n ố i LIS • Th ự c hi ệ n t ươ ng t ự cho các m ẫ u còn l ạ i  Ch ế.
- độ m ẫ u pha loãng • Đả m b ả o đ èn ch ỉ th ị là màu xanh lá cây và ch ế độ hi ể n th ị trên máy là Prediluted • Đư a m ẫ u đ ã pha loãng vào kim hút • Nh ấ n phím hút m ẫ u để b ắ t đầ u , đ èn ch ỉ th ị s ẽ ch ớ p xanh lá cây báo hi ệ u r ằ ng máy đ ang ho ạ t độ ng phân tích m ẫ u • Sau khi hút m ẫ u , kim hút s ẽ t ự độ ng rút lên , di chuy ể n m ẫ u ra kh ỏ i kim hút • Sau khi phân tích xong , kim hút m ẫ u s ẽ tr ở v ề v ị trí ban đầ u và k ế t qu ả đượ c hi ể n th ị trên màn hình • N ế u cài đặ t t ự độ ng in k ế t qu ả , máy s ẽ t ự độ ng in k ế t qu ả m ẫ u .
- N ế u cài đặ t t ự độ ng truy ề n k ế t qu ả , máy s ẽ truy ề n k ế t qu ả qua k ế t n ố i LIS • Th ự c hi ệ n t ươ ng t ự cho các m ẫ u còn l ạ i 3.T ự.
- độ ng “ng ủ.
- Khi máy không ho ạ t độ ng trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian ( đượ c cài đặ t tr ướ c ở menu Maintenance.
- máy s ẽ hi ể n th ị thông báo “Preparing to sleep , please wait.
- sau đ ó màn hình s ẽ tr ở nên đ en và hi ể n th ị dòng ch ữ “The analyzer is in standby mode, press the screen or aspirate key to exit.
- Ch ọ n Detail search để chuy ể n sang màn hình sau : Sau khi nh ậ p vào các thông tin tìm ki ế m , ch ọ n OK để b ắ t đầ u , máy s ẽ hi ể n th ị thông báo.
- là s ố k ế t qu ả phù h ợ p v ớ i các yêu c ầ u , các k ế t qu ả tìm đượ c s ẽ đượ c hi ể n th ị ở m ụ c “Table of Searched result.
- N ế u không tìm đượ c k ế t qu ả nào , máy s ẽ thông báo “No result found.
- Ch ọ n Return n ế u mu ố n tr ở v ề màn hình Table Review • Ch ọ n/b ỏ ch ọ n m ộ t hay nhi ề u k ế t qu ả - Ch ọ n m ộ t k ế t qu ả : click vào k ế t qu ả mu ố n ch ọ n , k ế t qu ả s ẽ đượ c đ ánh d ấ u trên màn hình hi ể n th ị và kí hi ệ u.
- Nh ấ n vào k ế t qu ả đ ó l ầ n n ữ a n ế u mu ố n b ỏ ch ọ n k ế t qu ả đ ó - Ch ọ n nhi ề u k ế t qu ả : a) Ch ọ n ch ứ c n ă ng Select trên màn hình Nh ậ p vào s ố th ứ t ự m ẫ u đầ u và m ẫ u cu ố i , nh ấ n Select , t ấ t c ả k ế t qu ả trong kho ả ng đ ó s ẽ đượ c đ ánh d ấ u ch ọ n .
- ch ỉ user qu ả n lý m ớ i có th ể th ự c hi ệ n ch ứ c n ă ng này .
- máy s ẽ t ự độ ng tính toán Mean , SD và CV% sau đ ó hi ể n th ị trên màn hình nh ư sau 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- Khi máy hi ể n th ị thông báo “Submerge probe into tube containing probe cleanser and select OK to begin aspirating .
- đư a dung d ị ch probe cleanser vào kim và nh ấ n OK để hút m ộ t l ầ n n ữ a .
- Sau đ ó máy s ẽ hi ể n th ị th ờ i gian còn l ạ i c ủ a ti ế n trình ngâm r ử a Khi hoàn t ấ t quá trình ngâm , máy s ẽ thông báo Và báo hi ệ u “The opertaion succeeded.
- ch ọ n OK để thoát  Draining Fluidics : th ả i t ấ t c ả dung d ị ch ch ấ t l ỏ ng trong h ệ th ố ng đườ ng ố ng .
- Máy s ẽ hi ể n th ị thông báo sau Rút t ấ t c ả các ố ng dây trong bình diluent , rinse , lyse và ch ọ n OK .
- Sau khi hoàn t ấ t ti ế n trình , máy s ẽ thông báo t ắ t máy nh ư sau “Please power off the analyzer.
- Reset fluidics : máy s ẽ hút m ồ i l ạ i các dung d ị ch thu ố c th ử vào trong đườ ng ố ng nh ư khi kh ở i độ ng 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- độ ng ngâm r ử a b ằ ng dung d ị ch probe cleanser Khi t ớ i th ờ i đ i ể m ngâm r ử a probe cleanser và máy ho ạ t độ ng h ơ n 24 gi ờ , máy s ẽ hi ể n th ị thông báo yêu c ầ u th ự c hi ệ n quá trình ngâm r ử a probe cleanser , ch ọ n YES để ti ế n hành .
- N ế u ch ọ n NO thì máy s ẽ hi ể n th ị thông báo l ạ i sau m ỗ i 10 phút cho t ớ i khi ng ườ i s ử d ụ ng ch ọ n YES X .
- CÁC BÁO L Ỗ I VÀ CÁCH KH Ắ C PH Ụ C : Khi có l ỗ i x ả y ra trong quá trình ho ạ t độ ng , máy s ẽ c ả nh báo cho ng ườ i s ử d ụ ng b ằ ng ti ế ng bíp và hi ể n th ị thông báo l ỗ i ở khu v ự c thông tin .
- Nh ấ n vào khu v ự c đ ó , máy s ẽ hi ể n th ị b ả ng chi ti ế t l ỗ i nh ư sau : Ch ọ n Clear Error để máy t ự độ ng kh ắ c ph ụ c l ỗ i ( n ế u đượ c.
- Thông báo l ỗ i Nguyên nhân Cách kh ắ c ph ụ c Rinse almost runs out H ế t dung d ị ch Rinse Thay bình Rinse m ơ i Rinse empty H ế t dung d ị ch Rinse Thay bình Rinse m ớ i Diluent level low Dung d ị ch Diluent không còn đủ để ho ạ t độ ng Thay bình Diluent m ớ i Diluent empty H ế t dung d ị ch Diluent Thay bình Diluent m ớ i Lyse level low Dung d ị ch Lyse không còn đủ để ho ạ t độ ng Thay bình Lyse m ớ i Lyse empty H ế t dung d ị ch Lyse Thay bình Lyse m ớ i Waste full Bình ch ứ a n ướ c th ả i đầ y Đổ b ỏ bình ch ứ a n ướ c th ả i 󰁈ƯỚ󰁎󰁇 󰁄Ẫ󰁎 󰁓Ử 󰁄Ụ.
- Thay dung d ị ch Diluent và đ o background l ạ i vài l ầ n để kh ắ c ph ụ c Diluent/Rinse/Lyse/Pack expired Thu ố c th ử h ế t h ạ n s ử d ụ ng Thay thu ố c m ớ i Print error Máy in h ế t gi ấ y ho ặ c m ấ t k ế t n ố i Ki ể m tra máy in

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt