« Home « Kết quả tìm kiếm

Báo cáo thiết kế dữ liệu giao diện group2


Tóm tắt Xem thử

- Chương 4: Thiết kế dữ liệuPhân phối nước4.1.Sơ đồ logic:4.1.1.Lược đồ logic:4.1.2.Chi tiết các bảng dữ liệu:1.Hóa đơn thanh toán:Hoadonthanhtoan(Mahoadon, Mathungan, Makhachhang, Mahang, Soluongthanhtoan,Thanhtien) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Mahoadon Chuỗi Khóa chính Mã hóa đơn thanh toán 2 Mathungan Chuỗi Mã thu ngân thanh toán 3 Makhachhang Chuỗi Mã khách hàng mua hàng 4 Mahang Chuỗi Mã hàng hóa 5 Soluongthanhtoa Chuỗi Số lượng thanh n toán 6 Thanhtien Tiền tệ Tổng tiền thanh toán2.Khách hàng:Khachhang(Makhachhang, Hotenkhach, Sdt, Diachi) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Makhachhang Chuỗi Khóa chính Mã khách hàng 2 Hotenkhach Chuỗi Họ và tên đầy đủ của khách hàng 3 Sdt Chuỗi Số điện thoại khách hàng 4 Diachi Chuỗi Địa chỉ khách hàng3.Kho:Kho(Makho, Mahang, Manhanvienkho) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Makho Chuỗi Khóa chính Mã kho hàng 2 Mahang Chuỗi Mã hàng hóa đang có trong kho 3 Manhanvienkho Chuỗi Mã nhân viên trực kho4.Mặt hàng:Mathang(Mahang, Tenhang, Giatien, Soluong) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Mahang Chuỗi Khóa chính Mã mặt hàng 2 Tenhang Chuỗi Tên mặt hàng 3 Giatien Chuỗi Giá mặt hàng 4 Soluong Chuỗi Số lượng hàng hiện còn5.Nhân viên:Nhanvien(Manv, Hoten, Sdtnhanvien, Gioitinh, Diachi, Socmnd) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Manv Chuỗi Khóa chính Mã nhân viên 2 Hoten Chuỗi Họ tên nhân viên 3 Sdtnhanvien Chuỗi Số điện thoại nhân viên 4 Gioitinh Chuỗi Giới tính nhân viên 5 Diachi Chuỗi Địa chĩ nhân viên 6 Socmnd Chuỗi Số chứng minh nhân viên6.Nhân viên giao hàng:Nhanviengiaohang(Manvgh, Manv, Luong) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Manvgh Chuỗi Khóa chính Mã nhân viên giao hàng 2 Manv Chuỗi Khóa ngoại Mã nhân viên tham chiếu từ bảng nhân viên 3 Luong Tiền tệ Lương nhân viên giao hàng7.Nhân viên kho:Nhanvienkho(Manhanvienkho, Manv, Luong) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Manhanvienkho Chuỗi Khóa chính Mã nhân viên kho 2 Manv Chuỗi Khóa ngoại Mã nhân viên tham chiếu từ bảng nhân viên 3 Luong Tiền tệ Lương nhân viên kho8.Phòng làm việc:Phonglamviec(Maphong, Matruongphong, Mathungan, Manvgh) Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú 1 Maphong Chuỗi Khóa chính Mã phòng làm việc 2 Matruongphong Chuỗi Mã trưởng phòng 3 Mathungan Chuỗi Mã thu ngân tại phòng 4 Manvgh Chuỗi Mã nhân viên giao hàng tại phòng9.Thu Ngân:Thungan(Mathungan, Manv, Luong)Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú1 Mathungan Chuỗi Khóa chính Mã thu ngân2 Manv Chuỗi Khóa ngoại Mã nhân viên tham chiếu từ bảng nhân viên3 Luong Tiền tệ Lương nhân viên thu ngân10.Trưởng Phòng:Truongphong(Matruongphong, Manv, Luong)Stt Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ý Nghĩa Ghi chú1 Matruongphong Chuỗi Khóa chính Mã trưởng phòng2 Manv Chuỗi Khóa ngoại Mã nhân viên tham chiếu từ bảng nhân viên3 Luong Tiền tệ Lương trưởng phòng4.2.Sơ đồ quan hệ: Chương 5: Thiết kế giao diện5.1.Danh sách các màn hình và sơ đồ chuyển đổi:5.2.Mô tả chi tiết các màn hình:5.2.1: Màn hình đăng nhập:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Khách hàng simpleButton Chọn vào chương trình với quyền khách hàng 2 Nhân viên simpleButton Chọn vào chương trình với quyền nhân viên Khung nhập tài 3 khoản textEdit Nhập tài khoản Khung nhập mật 4 khẩu textEdit Nhập mật khẩu 5 Đăng nhập simpleButton Đăng nhập vào chương trìnhSơ đồ biến cố: Vào màn hình chính của khách Click KHÁCH HÀNG hàng Click NHÂN VIÊN Vào màn hình của nhân viên Màn hình đăng nhập Click ĐĂNG NHẬ P Vào chương trình với tài khoản vừa đăng nhập5.2.2: Màn hình xem danh sách khách hàng:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Cập nhật simpleButton Cập nhật danh sách khách hàng Bảng danh sách 2 gridControl Hiển thị danh sách khách hàng khách hàngSơ đồ biến cố: Click cập nhật danh sách Màn hình xem Cập nhật danh sách khách hàng khách hàng khách hàng trên gridView5.2.3: Màn hình thêm khách hàng:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa Thêm khách 1 hàng simpleButton Thêm khách hàng vào bảng kết quả 2 Làm mới simpleButton Xóa trắng dữ liệu trên textbox 3 Mã khách hàng textEdit Nhập mã khách hàng 4 Tên khách hàng textEdit Nhập tên khách hàng 5 Địa chỉ textEdit Nhập địa chỉ khách hàng 6 Số điện thoại textEdit Nhập số điện thoại 7 Kết quả gridControl Hiển thị danh sách khách hàng đã nhậpSơ đồ biến cố: Click thêm khách Thêm khách hàng mới vào cơ hàng sở dữ liệu Màn hình thêm khách hàng Click làm mới Làm mới các Edit text5.2.4: Màn hình sửa thông tin khách hàng:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Lưu simpleButton Lưu kết quả mới 2 Làm mới simpleButton Xóa trắng dữ liệu trên textbox 3 Xóa simpleButton Xóa khách hàng 4 Tìm kiếm simpleButton Tìm khách hàng dựa theo mã 5 Refresh simpleButton Tải lại danh sách 6 Mã khách hàng textEdit Nhập mã khách hàng 7 Tên khách hàng textEdit Nhập tên khách hàng 8 Địa chỉ textEdit Nhập địa chỉ khách hàng 9 Số điện thoại textEdit Nhập số điện thoại 1 Ô trống textEdit Nhập mã số để tìm kiếm 0 1 Kết quả gridControl Hiển thị danh sách khách hàng đã nhập 1Sơ đồ biến cố: Click làm mới Làm mới Edit text Lưu thông tin vừa sửa Click lưu vào CSDL Màn hình sửa khách hàng Click xóa Xóa dữ liệu khách hàng Chọn khách hàng muốn cập Click tìm kiếm nhật5.2.5: Màn hình tìm khách hàng:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Tìm khách hàng simpleButton Tìm khách hàng dựa vào thông tin nhập vào 2 Mã khách hàng radiogroup Nhập mã khách hàng 3 Tên khách hàng radiogroup Nhập tên khách hàng 4 Địa chỉ radiogroup Nhập địa chỉ khách hàng 5 Số điện thoại radiogroup Nhập số điện thoại 6 Kết quả gridControl Hiển thị danh sách khách hàng đã nhậpSơ đồ biến cố: Màn hình tìm Click tìm khách hàng Tìm khách hàng dựa theo thông khách hàng tin chọn phía trên5.2.6: Màn hình xem danh sách nhân viên:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Cập nhật simpleButton Cập nhật danh sách nhân viên Bảng danh sách 2 gridControl Hiển thị danh sách nhân viên nhân viênSơ đồ biến cố: Màn hình xem Click cập nhật danh sách Cập nhật danh sách nhân viên nhân viên nhân viên trên gridView5.2.7: Màn hình thêm nhân viên:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Thêm nhân viên simpleButton Thêm khách hàng vào bảng kết quả 2 Làm mới simpleButton Xóa trắng dữ liệu trên textbox 3 Mã nhân viên textEdit Nhập mã nhân viên 4 Tên nhân viên textEdit Nhập tên nhân viên 5 Địa chỉ textEdit Nhập địa chỉ nhân viên 6 Số điện thoại textEdit Nhập số điện thoại 7 Kết quả gridControl Hiển thị danh sách nhân viên đã nhậpSơ đồ biến cố: Click thêm nhân Thêm nhân viên mới vào cơ sở viên dữ liệu Màn hình thêm nhân viên Click làm mới Làm mới các Edit text5.2.8: Màn hình sửa thông tin nhân viên:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Lưu simpleButton Lưu kết quả mới 2 Làm mới simpleButton Xóa trắng dữ liệu trên textbox 3 Xóa simpleButton Xóa nhân viên 4 Tìm kiếm simpleButton Tìm nhân viên dựa theo mã 5 Refresh simpleButton Tải lại danh sách 6 Mã nhân viên textEdit Nhập mã nhân viên 7 Tên nhân viên textEdit Nhập tên nhân viên 8 Địa chỉ textEdit Nhập địa chỉ nhân viên 9 Số điện thoại textEdit Nhập số điện thoại 1 Ô trống textEdit Nhập mã số để tìm kiếm 0 1 Kết quả gridControl Hiển thị danh sách nhân viên đã nhập 1Sơ đồ biến cố: Click làm mới Làm mới Edit text Lưu thông tin vừa sửa Click lưu vào CSDL Màn hình sửa nhân viên Click xóa Xóa dữ liệu nhân viên Chọn nhân viên muốn cập Click tìm kiếm nhật5.2.9: Màn hình tìm nhân viên:Các đối tượng trong màn hình: STT Tên Loại Ý nghĩa 1 Tìm nhân viên simpleButton Tìm nhân viên dựa vào thông tin nhập vào 2 Mã nhân viên radiogroup Nhập mã nhân viên 3 Tên nhân viên radiogroup Nhập tên nhân viên 4 Địa chỉ radiogroup Nhập địa chỉ nhân viên 5 Số điện thoại radiogroup Nhập số điện thoại 6 Kết quả gridControl Hiển thị danh sách khách hàng đã nhậpSơ đồ biến cố:Màn hình tìm Click tìm nhân viên Tìm nhân viên dựa theo thông nhân viên tin chọn phía trên

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt