« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit


Tóm tắt Xem thử

- Tác giả luận văn Tạ Đức Anh Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 1 MỤC LỤC Trang Danh mc các bng 3 Danh mc.
- Vt liu chu axit 7 1.1.1.
- Công ngh sn xut vt liu gm chu axit trên th gii và  Vit Nam 7 1.1.1.1.
- Công ngh sn xut vt liu gm chu axit trên th gii 7 1.1.1.2.
- Công ngh sn xut gm chu axit  Vit Nam 14 1.2.
- Vt liu chu nhi.
- Thành phn và tính cht ca vt liu chu la 28 1.2.2.
- to vt liu chu la n xut gch chu la nung n xut gch chu ln nóng chy n xut gch chu la không nung 30 1.2.3.
- hóa lý ch to nguyên liu sa.
- 40 Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 2.
- gim khng ca vt liu khi ngâm trong axit 40 Chƣơng 3: Kết quả và thảo luận 42 3.1.
- Thành phn hóa hc trong keo 43.
- Thành phn và tính cht ct sét Liên Xô 10 Bng 1.5.
- Thành phn hóa hc ca phi liu sn xut gm chu axit  Trung Quc và Liên xô 10 Bng 1.6.
- Thành phn c ht ca nguyên li.
- Thành phn hoá hc ca các nguyên liu sn xut gm chu axit 14 Bng 1.8.
- Thành phn hóa hc ca gm chu axit Vin Vt liu Xây dng 16 Bng 1.9.
- a gm chu axit Vin Vt liu Xây dng 16 B ng liên kt ca mt s loi polyme 18 Bng 1.11.
- T l thành phn nguyên liu to màng ph 26.
- Kt qu nghiên cu ng ca th.
- Nghiên cu ng ca t l pha r.
- bn axit ca vt liu 58 Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 4 DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ VÀ HÌNH VẼ Trang Hình.
- công ngh sn xut gm chu axit 15 Hình 1.3.
- th kt qu nghiên cu ng ca th.
- th kt qu nghiên cu ng ca thành phn phi liu ti.
- bn axit ca vt liu 59 Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 5 MỞ ĐẦU Xã hi loài i mun tn ti và phát trin cn có các vt liu nhng mi nhu cu s d i sng và khoa hc k thut.
- S phát trin ng và phong phú các chng loi vt liu m y các ngành khoa hc và k thut tìm mi cách k t ca vt liu mi, vì thc t mi loi vt liu có nh nh.
- Và vt liu chu nhit và chu axit là loi vt liu không th thic ca các ngành công nghip trên.
- Hin nay nhu cu v s ng, chng, chng loi ca vt liu chu nhit và chu axit ngày càng phong ng, tuy nhiên, trên thc t ngành sn xut ti Vit Nam hin ti v c nhu c c.
- Nhìn li hin trng ca ngành sn xut vt liu chu nhit và chu axit ca Vit Nam còn nhiu tn ti, hn ch cn phi nâng t ng phát tri.
- Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 6 Vì vy vic ch to vt liu mi có kh u nhit và chu axit là ht sc quan trng.
- Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 7 CHƢƠNG 1.
- Vật liệu chịu axit 1.1.1.
- Công ngh sn xut vt liu gm chu axit trên th gii và  Vit Nam 1.1.1.1.
- Công ngh sn xut vt liu gm chu axit trên th gii[1,5] i ta cho rng ngh gm bu ti vùng Trung ông và Ai Cp khong t s trung tâm gm minh ra bàn xoay.
- Gm axit là tm lát, gm, các bình cha ng d c ch to t các nguyên liu silicat.
- Gm chc lát nn ca các phân xng hoá cht, p lát các mng lót trong các tháp ra, tháp lc, tháp s t ng dn khí thi hoc các thit b phn ng hoá hc, máy trn, b cha, Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 8.
- Bng 1.2c tính c.
- Mác Thành phn nhóm.
- nén ( Mpa ) C3S C2S C3A C4AF Sau 3 ngày Sau 28 ngày Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 9 Bng m ca mt s h thu tinh kt tinh [1] Thành phn Nhi.
- i ta chia nguyên li.
- sn xut gm chu axit làm 3 loi chính.
- Nguyên liu dt sét, cao lanh + Nguyên liy: làm gim s co ngót khi sy và nung tu ki.
- So vi nguyên liu do thì nguyên liy có các h ng không x i nh và không b bin tính khi nung , khi nung không co ngót.
- Nguyên lin hình là th t sét nung ( sa m.
- Cht tr dung: to pha l y nhanh quá trình kt khi, cht tr n hình là tràn thch alkali hay các nguyên liu cha oxit kim th.
- Nguyên li.
- có c ht thích h i theo thành phn nhnh sau quá trình nung nó c c li và vt liu có thành phyêu c.
- Sn xut gm chu axit ca mt s nhà máy ca L.
- và Trung Quc n phi li.
- m ca phi liu: 8÷9.
- co toàn phn khi nung: 6÷7% Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 10 t sét d.
- sn xut gm chu axit c loi chu la hay khó nóng chy, có khong nhi.
- Thành phn và tính cht c c trình bày trong bng sau: Bng 1.4.Thành phn và tính cht ct sét Liên Xô SiO2 Al2O3 MKN.
- kt luyn C 1120÷11500C  Trung Quc sn xut gm chu axit ch yu t t sét, cao lanh và phenpat.
- ng thch trong gm ch i t 10÷14% theo mt s tài liu ca Trung Quc cho bit thành phn hóa hc ca phi liu sn xut vt liu chu axit nói chung và gm chu axit.
- chu axit cao nht khi thành phn phi liu có cha t 23÷25% Al2O3.
- Thành phn hóa hóa hc ca phi liu sn xut gm chu axit ca mt s nhà máy  Trung Quc và Liên Xô (c trình bày trong bng sau: Bng 1.5.
- Thành phn hóa hc ca phi liu sn xut gm chu axit  Trung Quc và Liên Xô (c) STT Loi gm Thành Phn SiO2 Al2O3 Fe2O3 K2O 1.
- Công nghệ sản xuất: Sn xut gm chu axit hin nay trên th gii ch y.
- khô, vic chun b phi liu và quá trình sn xut ph thuc vào tính cht nguyên liu.
- Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page c ti n xut gm xây dng.
- ng hp sn xut các vt liu chu axit có quy cách phc tp, ho i vi mt vài loi có phm chc bit.
- Ngày nay, do nhu cu v chng ca vt liu ch c dùng ph bin.
- Cơ sở khoa học của quá trình sản xuất gốm chịu axit: Trong quá trình sn xut gm ch u rt nhiu v s xâm thc ci vi gm chu axit.
- Bn ch ng cng xâm thc nói chung và axit nói riêng lên gm chu axit và t.
- bn nhing, thành phn cu trúc, trng thái b mt, ng sutn cht ca cht xâm thc cùng vu kin làm vic ca vt li.
- bn axit ca gm chu axit ph thuc loi pha tinh th to thành, thành phn pha thy tinh, t l gia 2 pha này và s phân b chúng trong vt li c tinh th Quá trình tác dng cng xâm thc ti gm chu axit và s phá hy có th u hin: phá hy toàn din c và bn cht ca cht xâm thc ng).
- Mt trong nhng yu t quan trng nht liên quan ti thành phn và cu trúc vt liu t l gia pha tinh th nh hình (pha th u mà  cùng mt thành phn hóa hc, pha th ng bn vng nh.
- Gm chu axit có bn hóa tt nht là vt liu có pha thy tinh nh nht và cha các thy tinh nh khó b hòa ng xâm thc.
- Song song vi thành phn pha và thành phn hóa còn có các yu t khác nh.
- Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 12 S ng cng xâm thc lên gm chu axit xy ra theo các tác nhân hóa h n hóa lên b mt hoc trong th tích là quá trình phc tp thông n chính.
- Ngoài ra gm chu axit còn chu s ng ca cht l c), nu vt li ng pha thy tinh 30÷50% thì xy ra hing hp th c bi b mt gm ch.
- thy hóa các hp cht silicat kim, kim th to thành lp ph hidrat.
- xp biu kin ca gm chu axit.
- bn gim xung 25÷40%, và trên b mng axit kim, kim th và Al2O3 gim dn [24].
- Thành phn ht ca các nguyên liu Thành phn c ht ca nguyên li c trình bày trong bng sau: Bng 1.6.
- Thành phn c ht ca nguyên li.
- m ca phi liu.
- m ca phi liu có quan h trc ti.
- cht ca gm chu axit khi nén.
- m ca phi liu ph thuc vào tính cht ca tng phi liu trong phi liu.
- Tùy theo vic nén phi lii áp sut khác nhau mà.
- m ca phi liu i thích h.
- Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 13 Trong khi sn xut gm ch.
- m ca ph liu khi ng t 7÷9.
- Áp lc nén: Trong sn xut gm chu axit b.
- Áp lc nén gm chu axit i khác nhau và ph thu c: chun b phi liu, c ht.
- m ca phi liu là 8÷9% thì m.
- m ca phi liu gim xung còn 3÷4%.
- Th t ln ph thuc vào c ht ca phi liu.
- Nu phi liu mn thì chu trình nén cn kéo dài 4 giây m.
- nhiên hoc trong lò hm, lò sy trong lò sy i vi gm chu axit sn xu.
- nung gm chu axit nhanh d làm xut hin ni lc, gây nt sn phm, khi xp gm chu axit trong lò thì chiu cao ca chng gm không x ng 20 hàng (xp th không gây bin dng).
- Tổng hợp vật liệu vô cơ chịu nhiệt và chịu axit HVCH: Tạ ĐứcAnh Page 14 1.1.1.2.
- Công ngh sn xut gm chu axit  Vit Nam a.
- Nguyên liệu Gm ch c sn xut  nhi n Vt liu Xây dng, Công ty Viglacera Thanh Trì Các nguyên liu sn xut gm chu axit  Vit Nam gm: t sét T c Ninh): Là mt lot sét do, mn, có khong kt khi rng t 100÷1500.
- Vì vt sét này bn thân nó có th sn xuc gm chu axit, nung C.
- chu la t không sn xuc gm chu axit, phi thêm cht do.
- Thành phn các nguyên liu sn xut gm chu axit gm: t sét T

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt