« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn tập chương Dao động cơ


Tóm tắt Xem thử

- DAO ĐỘNG CƠ.
- Dao động điều hòa.
- Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian..
- Phương trình dao động: x = Acos(t.
- Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần.
- Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
- Tần số góc  của dao động điều hòa liên hệ với chu kì T và tần số f bởi biểu thức.
- Vận tốc trong dao động điều hòa:.
- Gia tốc trong dao động điều hòa:.
- Con lắc lò xo là một hệ dao động điều hòa..
- Động năng và thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với tần số góc.
- Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
- Chu kì dao động.
- Khi dao động nhỏ (sin.
- Dao động tắt dần, dao động cưởng bức.
- Tổng hợp hai dao động điều hòa.
- Mỗi dao động điều hòa được biểu diễn bằng một véc tơ quay.
- Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:.
- Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định.
- Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động..
- Khi một vật dao động điều hòa thì.
- Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa.
- Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa..
- Vận tốc của vật dao động điều hòa không thay đổi theo thời gian..
- Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa..
- Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa..
- Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều..
- Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều..
- Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm..
- Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều..
- Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai.
- Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì.
- Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox.
- Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.
- Vật dao động tắt dần có.
- pha dao động luôn giảm dần theo thời gian..
- Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1.
- Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì.
- Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian..
- Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian..
- Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức..
- Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số không phụ thuộc vào.
- biên độ của hai dao động thành phần..
- độ lệch pha của hai dao động thành phần..
- pha ban đầu của hai dao động thành phần..
- tần số của hai dao động thành phần..
- Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức..
- Dao động tắt dần.
- Liên hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số của dao động.
- Tổng hợp dao động.
- Vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm.
- Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s.
- Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là.
- Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s.
- Biên độ dao động của vật là.
- Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos2/3t (x tính bằng cm.
- Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
- Một chất điểm khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10t + 0,5) (cm).
- Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T = 1 s.
- Muốn tần số dao động của con lắc là f.
- Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s.
- Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm.
- Một con lắc lò xo với vật khối lượng m1 = 300 g dao động với T1 = 1 s.
- Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm.
- Tần số dao động của vật là.
- Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
- Biên độ dao động của con lắc là.
- Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương ngang.
- Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox.
- Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m.
- Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang.
- Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng).
- Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s.
- Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz.
- Phương trình dao động của vật là.
- Phương trình dao động của chất điểm là.
- Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s.
- Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s.
- Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa.
- Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần.
- Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa.
- Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60.
- Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s.
- Chu kì dao động của con lắc là.
- Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
- Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s.
- Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là.
- Một con lắc lò xo dao động tắt dần.
- Dao động của vật có biên độ là.
- Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t - /6) (cm) và x2 = 4cos(t - /2) (cm).
- Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là.
- Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
- Hai dao động này có phương trình là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + /2) (cm).
- Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.
- Phương trình dao động của các vật là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm).
- Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có li độ là x = 3cos(t - 5/6) (cm).
- Dao động thứ nhất có li độ là x1 = 5cos( t + /6) (cm).
- Dao động thứ hai có li độ là.
- Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
- Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t - /4) (cm) và x2 = 3cos(10t + 3/4) (cm)