« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học lần 6 (Có ĐA)-TTLT KHTN Buôn Ma Thuột


Tóm tắt Xem thử

- Dao động cơ – Sĩng cơ – Dao động và Sĩng điện từ – Điện xoay chiều Sĩng ánh sáng – Lượng tử ánh sáng.
- Câu 1: Cho sợi dây đàn hồi cĩ sĩng dừng với hai tần số liên tiếp là 900Hz và 1000Hz.
- Tần số nhỏ nhất gây ra sĩng dừng trên sợi dây này là.
- Câu 2: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn là ánh sáng trắng cĩ dải sĩng từ 380nm đến 760nm..
- Bước sĩng nhỏ nhất của bức xạ cho vân sáng tại M bằng.
- Câu 3: Một con lắc lị xo được treo thẳng đứng tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 .
- Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 18cm rồi thả nhẹ (khơng vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hịa.
- Câu 4: Một vật dao động điều hịa với biên độ A (cm).
- Nếu tốc độ dao động cực đại là 100A (cm/s) thì độ lớn gia tốc cực đại là.
- Câu 5: Một mạch thu sĩng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm cĩ hệ số tự cảm khơng đổi và tụ điện cĩ điện dung biến đổi.
- Câu 7: Một con lắc đơn treo trong thang máy.
- Khi thang máy đứng yên thì tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là f 0 , khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là f 1 , khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là f 2 .
- Biểu thức nào sau đây là đúng:.
- Câu 8: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
- Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi.
- Điều chỉnh C = C 0 thì cường độ dịng hiệu dụng trên mạch cĩ giá trị lớn nhất I m .
- R vào mạch thì cường độ dịng hiệu dụng trên mạch bằng.
- Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V.
- Nếu giữ nguyên số vịng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vịng dây cuộn thứ cấp đi 100 vịng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V.
- Nếu giữ nguyên số vịng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vịng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vịng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 150V.
- Giá trị của U bằng.
- Kết luận nào sau đây là sai.
- Các điểm trên sợi dây dao động cùng pha B.
- Các điểm trên sợi dây dao động cùng biên độ C.
- Các điểm trên sợi dây dao động cùng tần số D.
- Các điểm trên sợi dây dao động cùng năng lượng.
- Câu 11: Hiệu điện thế giữa Anot và Katot của một ống Rơnghen là 18,2kV.
- Vị trí gần vân trung tâm nhất tại đĩ cĩ hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau cách vân trung tâm một khoảng.
- Tia Laser cĩ bước sĩng lớn hơn bức xạ tử ngoại.
- Câu 14: Kết luận nào sau đây là sai.
- Bức xạ huỳnh quang cĩ tần số nhỏ hơn tần số bức xạ kích thích.
- Sau khi dừng chiếu bức xạ kích thích, ánh sáng lân quang cịn tồn tại một thời gian nhất định D.
- Tỉ số bước sĩng nhỏ nhất của ánh sáng nhìn thấy và bước sĩng hồng ngoại lớn nhất mà nguyên tử này cĩ thể phát ra là.
- Nếu ta giảm dần tần số của dịng điện thì hệ số cơng suất của mạch sẽ.
- Câu 17: Chiếu vào kim loại cĩ cơng thốt A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc cĩ năng lượng photon lần lượt là  1 và  2 , với  1 >.
- Số điểm nằm trong khoảng giữa AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là.
- Câu 19: Cho con lắc lị xo dao động điều hịa.
- Kết luận nào sau đây là khơng đúng:.
- Câu 20: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn là bức xạ đơn sắc.
- Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 2 là 5,2mm.
- Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa là.
- Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên Trang 3/6 - Mã đề thi 306 Câu 22: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn là bức xạ đơn sắc.
- Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 10mm.
- vân sáng bậc 4 B.
- vân sáng bậc 5 C.
- Câu 24: Tần số của các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia laser lần lượt là f 1 , f 2 , f 3 , f 4 .
- Kết luận nào sau đây là đúng.
- Câu 25: Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi so sánh hiện tượng quang điện A.
- Kích thích cho vật dao động điều hịa biên độ A, Khi vật tới vị trí cân bằng thì cĩ một lị xo tách nhẹ ra khỏi hệ.
- Biên độ dao động của vật lúc này là.
- Câu 27: Hai chất điểm dao động điều hịa trên cùng một phương, cùng vị trí cân bằng với các phương trình x 1 4cos( 2 t cm.
- Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là.
- chỉ kim loại 1 D.
- Câu 29: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn bức xạ đơn sắc.
- Điểm M trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 2.
- Câu 30: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
- Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200 cos(100.
- Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng khơng phải đơn sắc là.
- Tỉ số tốc độ dao động cực đại của M và của N là.
- Câu 33: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc  1.
- Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 2 của  1 trùng với vân tối thứ 3 của  2 .
- Biểu thức nào sau đây là đúng.
- Câu 34: Một con lắc lị xo cĩ chu kỳ dao động riêng là T 0 .
- Tác dụng ngoại lực biến thiên tuần hồn cĩ chu kỳ cĩ thể thay đổi được để con lắc lị xo trở thành dao động cưỡng bức.
- Khi điều chỉnh chu kỳ dao động của ngoại lực bằng T 1 và T 2 thì thấy biên độ dao động cưỡng bức như nhau.
- Câu 35: Một con lắc đơn khi đặt trong khơng khí (coi khối lượng riêng của khơng khí bằng khơng) tại vị trí cĩ gia tốc trọng trường g dao động điều hịa với chu kỳ T.
- Đưa con lắc đến vị trí cũng cĩ gia tốc trọng trường g nhưng khối lượng riêng mơi trường là 7.
- Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là.
- Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng.
- Ban đầu điện tích trên tụ là q thì cường độ dịng chạy qua cuộn dây là i.
- 1) thì cường độ dịng chạy qua cuộn dây là ni.
- Cường độ dịng cực đại qua cuộn dây là.
- Câu 37: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,42µm và  2 = 0,70µm.
- Số vân sáng đơn sắc quan sát được trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm là.
- Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L.
- Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là u R , u L , U R và U L .
- Câu 40: Chiếu bức xạ cĩ bước sĩng  1 , cơng suất là P 1 vào chất phát quang làm phát ra bức xạ cĩ bước sĩng và cơng suất là P 2 .
- Câu 41: Đặt điện áp u  U 2 cos  t cĩ  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Với các giá trị .
- 4 = 2 0 , tần số gĩc  cĩ cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn hơn cơng suất ứng với giá trị cịn lại là.
- Câu 42: Dải tần số thu của mạng 3G ở Việt Nam trong khoảng 1920-1980 MHz.
- Câu 43: Một mạch dao động gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L, điện trở R và một tụ điện C.
- Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U.
- Câu 45: Trong một mạch dao động LC khơng cĩ điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = 6,4cos(1000t - /6) C.
- Câu 48: Một ống Rơnghen ban đầu cĩ hiệu điện thế giữa hai đầu Anot và Katot là U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f.
- Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu Anot và Katot thêm 20kV thì tần số lớn nhất của tia X phát ra tăng thêm 2f.
- Hiệu điện thế U bằng.
- cuộn dây thuần cảm.
- các giá trị ban đầu R, L, C cĩ thể thay đổi được.
- Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khơng đổi và bằng U.
- Kết luận nào sau đây là sai:.
- Cố định các giá trị R, L.
- Điều chỉnh C = C 0 để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện cĩ giá trị lớn nhất thì giá trị lớn nhất đĩ bằng R 2 L 2.
- Cố định các giá trị R, C.
- Điều chỉnh L = L 0 để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây bằng hiệu hiệu điện.
- thế hai đầu tụ thì cường độ dịng hiệu dụng trong mạch cĩ giá trị lớn nhất và bằng U.
- Điều chỉnh L = L 0 để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cĩ giá trị R.
- lớn nhất thì giá trị lớn nhất đĩ bằng U 2 C 2.
- Cố định các giá trị L, C.
- Điều chỉnh R = R 0 để cơng suất trên biến trở đạt cực đại thì dịng điện hiệu dụng trong mạch cĩ giá trị lớn nhất và bằng