« Home « Kết quả tìm kiếm

tailieuxanh_1344847_2272


Tóm tắt Xem thử

- Giảng viên: Ths.Nguyễn Thị Kim Phụng - Đại học CNTT HỆ QUẢN TRỊ CSDL ORACLE CHƯƠNG 1 KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN 1Chương 1: Giới thiệu các công cụ SQL*Plus,iSQLPlus, OEM và Ngôn ngữ truy vấn SQL 1.
- Công cụ SQL*Plus 3.
- Công cụ iSQLPlus 4.
- Công cụ OEM 5.
- Ngôn ngữ SQL (Các lệnh định nghĩa dữ liệu, thao tác dữ liệu, truy vấn dữ liệu, điều khiển dữ liệu, phân quyền users, roles).
- Oracle là tên của một hãng phần mềm, một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến trên thế giới .
- Tập hợp các sản phẩm phần mềm phục vụ cho mục đích xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, các ứng dụng giao tiếp cơ sở dữ liệu bên dưới.
- Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) mang tính mềm dẻo, linh động, thích ứng cao với các quy mô xử lý giao dịch, an toàn hệ thống.
- Cung cấp các công cụ xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu.
- Các phiên bản  Phiên bản 1 phát hành năm 1977.
- Phiên bản 2 phát hành năm 1979.
- Phiên bản 3 phát hành năm 1983.
- Phiên bản 4 phát hành năm 1984.
- Phiên bản 6 phát hành năm 1988 (Sequence, thao tác ghi trễ.
- Các sản phẩm - Database Server (Server quản lý cơ sở dữ liệu.
- Công cụ thao tác cơ sở dữ liệu: SQL*Plus - Công cụ phát triển ứng dụng: Oracle Developer Suite (Form, Report,..),Oracle JDeveloper.
- Phân tích dữ liệu: Oracle Discoverer, Oracle Express, Oracle Warehouse Builder.
- Công cụ SQL*Plus (1.
- click phải chuột vào menu SQL Plus.
- Công cụ SQL*Plus (2.
- Công cụ SQL*Plus (3.
- Ngôn ngữ SQL: ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ, dùng trong Oralce khi cần truy xuất CSDL.
- Ngôn ngữ PL/SQL: ngôn ngữ thủ tục của Oracle dùng để xây dựng các ứng dụng, kết hợp SQL để truy xuất dữ liệu.
- Công cụ SQL*Plus: sản phẩm của Oracle, là môi trường để thực hiện các lệnh SQL và PL/SQL.
- SQL*Plus còn có các lệnh riêng để điều khiển cách xử lý của SQL*Plus, định dạng dữ liệu xuất.
- Công cụ SQL*Plus (4.
- Hiển thị câu SQL và thực thi lệnh SQL hiện hành/ Chỉ thực thi lệnh SQL hiện hành trong Buffer, ko in raSAVE filename Lưu nội dung hiện hành của SQL Buffer vào filenameGET filename Xuất nội dung của filenameSTART filename Thực thi lệnh trong filenameEDIT filename Soạn thảo nội dung filenameEXIT Thoát khỏi môi trường SQL*Plus@filename Thực thi lệnh trong filename 93.
- Công cụ iSQLPlus (1.
- Thực thi lệnh SQL,PL/SQL trên web 103.
- Công cụ iSQLPlus (2.
- Thực thi lệnh SQL,PL/SQL trên web 114.
- Công cụ Oracle Enterprise Manager - (OEM) quản trị Oracle qua web (1) 124.
- Công cụ Oracle Enterprise Manager - (OEM) quản trị Oracle qua web (2) 13 SỬ DỤNG BIẾN THAY THẾ.
- Các loại biến trong SQL*Plus: 2 kiểu biến Biến thay thế.
- Biến được nhập giá trị lúc thực thi câu SQL.
- Khi chạy lệnh SQL trong môi trường SQL*Plus sẽ hiện ra dòng chữ.
- nhập giá trị vào (VD:5).
- Ngôn ngữ SQL (1.
- Giới thiệu  Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ  Là ngôn ngữ phi thủ tục  Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured English Query Language, năm 1974.
- Ngôn ngữ SQL (2.
- Phân loại  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL): tạo table (bảng), view (khung nhìn), sửa cấu trúc table và thêm, xóa RBTV, xóa table, xóa view, đổi tên table.
- u, và Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: thêm, xóa, sửa dữ liê truy vấn dữ liệu.
- Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: tạo quyền hạn, xóa quyền, làm cho hiệu lực/mất hiệu lực quyền, tạo người dùng, đổi mật khẩu, xóa người dùng, cấ́p quyền và thu hồi quyền sử dụng trên cơ sở dữ liệu.
- Ngoài ra còn có các lệnh điều khiển giao tác.
- Ngôn ngữ SQL (3.
- Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL– Data Definition Language.
- Ngôn ngữ SQL (4.
- Ngôn ngữ thao tác dữ liệu  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language.
- Ngôn ngữ SQL (5.
- Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu  Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL – Data Control Language).
- Lệnh cấp quyền cho người sử dụng cơ sở dữ liê ̣u (GRANT.
- Lệnh thu hồi quyền hạn của người sử dụng cơ sở dữ liệu (REVOKE.
- 21 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo table, view (1) Cú pháp CREATE TABLE ( tên_cột1 kiểu_dữ_liệu [not null], tên_cột2 kiểu_dữ_liệu [not null.
- tên_cộtn kiểu_dữ_liệu [not null], khai báo khóa chính, khóa ngoại, ràng buộc toàn vẹn ) 22 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo table, view (2) Cú pháp CREATE [OR REPLACE] [FORCE] VIEW [tên-cột1, cột2.
- 23 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo table, view - Kiểu dữ liệu (3) Loại dữ liệu Mô tảVARCHAR2(n) Dữ liệu kiểu ký tự, n

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt