- Phương trình dao động của vật là:. - Biên độ dao động là:. - Một con lắc lò xo dao động điều hoà. - Năng lượng dao động của vật là. - Phương trình dao động của vật là. - Biên độ dao động của vật là. - Dao động điều hoà là. - Biên độ dao động của vật là A.12cm;. - Tần số dao động của vật là:. - Tần số dao động của vật là. - Con lắc lò xo dao động với biên độ A. - Phương trình dao động của con lắc là:. - Quỹ đạo dao động B. - Cách kích thích dao động. - Biên độ dao động là. - Chu kỳ dao động của vật là: A. - Chu kì dao động của vật là. - dao động tuần hoàn.. - dao động điều hoà.. - dao động duy trì.. - dao động tắt dần. - Biên độ dao động nhỏ. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì.. - Trong dao động điều hòa. - Biên độ dao động của con lắc.. - Vị trí dao động của con lắc.. - Một vật dao động điều hoà với biên độ A. - Chu kì dao động của con lắc là:. - Một con lắc dao động tắt dần. - Một chất điểm dao động điều hòa. - Một con lắc đơn dao động điều hòa. - Chu kỳ dao động của vật là. - Chu kì dao động của con lắc là. - Biên độ dao động sẽ là. - Biên độ dao động của con lắc là:. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - Chu kỳ dao động của vật là:. - Biên độ dao động của vật là:. - Lúc t = 0 thả cho dao động điều hòa. - Kích thích cho vật dao động điều hòa. - Tần số dao động là:. - Một vật dao động điều hòa x = 4sin(2(t + (/4) cm. - Tần số dao động là 8Hz. - Vật dao động với biên độ:. - Vật dao động điều hòa. - Năng lượng dao động của vật là:. - Một vật dao động điều hòa. - Khảo sát một vật dao động điều hòa. - Vận tốc trong dao động điều hòa. - Tần số dao động bằng. - Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. - Tính biên độ dao động của vật?. - Chất điểm không dao động điều hòa. - Chất điểm dao động điều hòa. - Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz. - Con lắc lò xo dao động điều hòa. - Tần số góc của dao động là:. - Chu kỳ dao động của con lắc là:. - Không dao động Câu 433. - Biết rằng năng lượng của dao động là 5.10-4 J. - Biên độ của dao động là:. - Một vật dao động với chu kì T. - Tần số dao động của con lắc là:. - Dao động điều hòa x = 4sin(2(t + eq \l(\f((,3. - Pha dao động vuông góc B. - Dao động cùng pha B. - dao động ngược pha C. - Dao động vuông pha D. - Dao động ngược pha C. - Biên độ dao động của M là cực đại. - Tần số dao động của dây là:. - (IV): Phương dao động A. - Biên độ dao động của âm. - Dạng đồ thì dao động. - dao động mạnh nhất. - Đồ thị dao động âm. - Biên độ dao động của nguồn âm.. - Biên độ dao động bằng:. - Đứng yên không dao động.. - Dao động với biên độ lớn nhất.. - truyền pha dao động. - truyền trạng thái dao động. - Tần số dao động của hai nguồn là:. - Đồ thị dao động âm.. - Tần số góc của mạch dao động là:. - Tần số dao động riêng của mạch là:. - Tần số riêng của mạch dao động là:. - Chu kì dao động riêng là:. - Tần số dao động trong mạch là:. - Tần số dao động của mạch là:. - Năng lượng của mạch dao động là:. - Năng lượng mạch dao động là 2.10-4 J. - Trong mạch dao động L,C. - Mạch dao động LC có C = 5 (F. - Dao động riêng của mạch LC.. - Dao động vuông pha. - Dao động cùng pha. - Chu kỳ dao động của mạch là:. - Khung dao động (C = 10(F. - Một mạch dao động gồm tụ C=4 (F. - Dao động tắt dần với tần số f = 1/2(eq \l(\r(,LC))