« Home « Kết quả tìm kiếm

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI - MĐ 504 - ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Tóm tắt Xem thử

- eq \s\don1(\f(U,2)).
- eq \s\don1(\f(U,2)) (V)..
- Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = eq \s\don1(\f(,eq \l(\l(()))).
- eq \s\don1(\f(3,40)) s..
- eq \s\don1(\f(1,60)) s..
- eq \s\don1(\f(1,40)) s..
- eq \s\don1(\f(1,30)) s..
- Câu 11: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức En = eq \s\don1(\f(,neq \l(\o\ac(2,.
- Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị ,o))eq \s\don1(\f(I,3)).
- eq \s\don1(\f(3,4)) Ueq \l(\o\ac( ,o))..
- eq \s\don1(\f(2,3)).
- eq \s\don1(\f(1,2)) Ueq \l(\o\ac( ,o))..
- eq \s\don1(\f(,4)).
- ,1))eq \s\don1(\f(v,veq \l(\o\ac( ,2)))).
- ,2))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,1)))).
- ,2))eq \s\don1(\f(K,Keq \l(\o\ac( ,1)))).
- ,2))eq \s\don1(\f(v,veq \l(\o\ac( ,1)))).
- ,1))eq \s\don1(\f(K,Keq \l(\o\ac( ,2)))).
- ,1))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,2)))).
- Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian t = eq \s\don1(\f(T,4)) bằng.
- eq \s\don1(\f(-eq \l(\l.
- eq \s\don1(\f(a,)).
- eq \s\don1(\f(a,3)).
- Câu 2: Đáp án D.
- *Câu 3: Đáp án A.
- Câu 4: Đáp án C.
- Câu 5: Đáp án C.
- Đối với "Sóng ánh sáng", khi truyền qua hai môi trường có chiết suất khác nhau thì tốc độ thay đổi theo n = eq \s\don1(\f(c,v)) >.
- *Câu 6: Đáp án D.
- *Câu 7: Đáp án B.
- Câu 8: Đáp án C.
- 0 *Câu 9: Đáp án C.
- *Câu 11: Đáp án A.
- Câu 12: Đáp án B.
- HD giải: 0Ta có 2, ))eq \s\don1(\f(u,Ueq \l(\o\ac( ,o)) eq \l(\o\ac(2,.
- 2, ))eq \s\don1(\f(i,Ieq \l(\o\ac( ,o)) eq \l(\o\ac(2,.
- u = eq \s\don1(\f(2,3)).
- Câu 13: Đáp án A.
- *Câu 15: Đáp án D.
- Câu 16: Đáp án B.
- 555 nm thì ta có ,2))eq \s\don1(\f(L,2i)).
- ,1))eq \s\don1(\f(24i,2ieq \l(\o\ac( ,2)))).
- ,2))eq \s\don1(\f(k,keq \l(\o\ac( ,1)))).
- eq \s\don1(\f(4,3.
- Ta nhận thấy trên L quan sát đc 25 VS, nên nếu xét eq \s\don1(\f(L,2)) thì có 12 VS ( eq \s\don1(\f(4,3.
- eq \s\don1(\f(8,6.
- eq \s\don1(\f(12,9.
- Câu 17: Đáp án C.
- 2, ))eq \s\don1(\f(1,k)).
- *Câu 19: Đáp án C.
- Câu 20: Đáp án C.
- 2, ))eq \s\don1(\f(U,Zeq \l(\o\ac(2,.
- .r = 2, ))eq \s\don1(\f(2.120, ,o))eq \l(\l((R+eq \l(\l( ))r)eq \l(\o\ac(2.
- Câu 21: Đáp án D.
- Câu 22: Đáp án D.
- ,Y))eq \s\don1(\f(K,Keq \l(\o\ac( ,X)))).
- ,X))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,Y)))).
- Câu 23: Đáp án D.
- Câu 25: Đáp án C.
- Câu 26: Đáp án D.
- vật dao động quanh biên ( (t = eq \s\don1(\f(T,4.
- eq \s\don1(\f(T,8.
- A - eq \s\don1(\f(A,)).
- Vậy vận tốc trung bình nhỏ nhất = ,min))eq \s\don1(\f(S,eq \l(\l((t)))).
- *Câu 27: Đáp án A.
- *Câu 28: Đáp án D.
- HD giải: Ta có ,Pb))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,Po)))).
- ,Pb))eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,Po)))).
- ,Pb))eq \s\don1(\f(A,Aeq \l(\o\ac( ,Po)))).
- eq \s\don1(\f(206,210.
- Câu 32: Đáp án A.
- eq \s\don1(\f(1,2))(feq \l(\o\ac( ,1)) eq \l(\o\ac(2.
- const nên ta có: ,1))eq \s\don1(\f(U,Ueq \l(\o\ac( ,2)))).
- ,1))eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,2.
- eq \s\don1(\f(U,13)) eq \l(\l(.
- eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,2)))).
- khi quấn thêm 27 vòng thì ,1))eq \s\don1(\f(U,eq \l(\l(17,5)))).
- ,1))eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,2)) eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))27)).
- eq \s\don1(\f(,13)).
- f = k eq \s\don1(\f(v,2L.
- k eq \s\don1(\f(v,2L.
- (k + 1) eq \s\don1(\f(v,2L.
- Lập tỉ số ta có eq \s\don1(\f(k+eq \l(\l( ))1,k)).
- k = 1 ( f = eq \s\don1(\f(v,2L.
- eq \s\don1(\f(v,2L.
- 0,24 (m ( đáp án A.
- eq \s\don1(\f(110,2k+eq \l(\l( ))1)).
- eq \s\don1(\f(v,f.
- v = eq \s\don1(\f(1100,2k+eq \l(\l( ))1)).
- ,1))eq \s\don1(\f(f,2)).
- Theo đề bài K = ,o))eq \s\don1(\f(E,2)).
- E = ,o))eq \s\don1(\f(3E,2)).
- ,o))eq \s\don1(\f(E,E)).
- eq \s\don1(\f(2,3.
- eq \s\don1(\f(v,ceq \l(\o\ac(2,.
- v = eq \s\don1(\f(,3)).
- x = eq \s\don1(\f(A,+eq \l(\l( ))1)).
- eq \s\don1(\f(A,)).
- a = ,max))eq \s\don1(\f(a,eq \l(\r(,3)))).
- eq \s\don1(\f(1,2)) Weq \l(\o\ac( ,t.
- x = eq \s\don1(\f(A,3)).
- Lập tỉ số ta có eq \s\don1(\f(a',a