- eq \s\don1(\f(U,2)). - eq \s\don1(\f(U,2)) (V).. - Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = eq \s\don1(\f(,eq \l(\l(()))). - eq \s\don1(\f(3,40)) s.. - eq \s\don1(\f(1,60)) s.. - eq \s\don1(\f(1,40)) s.. - eq \s\don1(\f(1,30)) s.. - Câu 11: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức En = eq \s\don1(\f(,neq \l(\o\ac(2,. - Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị ,o))eq \s\don1(\f(I,3)). - eq \s\don1(\f(3,4)) Ueq \l(\o\ac( ,o)).. - eq \s\don1(\f(2,3)). - eq \s\don1(\f(1,2)) Ueq \l(\o\ac( ,o)).. - eq \s\don1(\f(,4)). - ,1))eq \s\don1(\f(v,veq \l(\o\ac( ,2)))). - ,2))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,1)))). - ,2))eq \s\don1(\f(K,Keq \l(\o\ac( ,1)))). - ,2))eq \s\don1(\f(v,veq \l(\o\ac( ,1)))). - ,1))eq \s\don1(\f(K,Keq \l(\o\ac( ,2)))). - ,1))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,2)))). - Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian t = eq \s\don1(\f(T,4)) bằng. - eq \s\don1(\f(-eq \l(\l. - eq \s\don1(\f(a,)). - eq \s\don1(\f(a,3)). - Câu 2: Đáp án D. - *Câu 3: Đáp án A. - Câu 4: Đáp án C. - Câu 5: Đáp án C. - Đối với "Sóng ánh sáng", khi truyền qua hai môi trường có chiết suất khác nhau thì tốc độ thay đổi theo n = eq \s\don1(\f(c,v)) >. - *Câu 6: Đáp án D. - *Câu 7: Đáp án B. - Câu 8: Đáp án C. - 0 *Câu 9: Đáp án C. - *Câu 11: Đáp án A. - Câu 12: Đáp án B. - HD giải: 0Ta có 2, ))eq \s\don1(\f(u,Ueq \l(\o\ac( ,o)) eq \l(\o\ac(2,. - 2, ))eq \s\don1(\f(i,Ieq \l(\o\ac( ,o)) eq \l(\o\ac(2,. - u = eq \s\don1(\f(2,3)). - Câu 13: Đáp án A. - *Câu 15: Đáp án D. - Câu 16: Đáp án B. - 555 nm thì ta có ,2))eq \s\don1(\f(L,2i)). - ,1))eq \s\don1(\f(24i,2ieq \l(\o\ac( ,2)))). - ,2))eq \s\don1(\f(k,keq \l(\o\ac( ,1)))). - eq \s\don1(\f(4,3. - Ta nhận thấy trên L quan sát đc 25 VS, nên nếu xét eq \s\don1(\f(L,2)) thì có 12 VS ( eq \s\don1(\f(4,3. - eq \s\don1(\f(8,6. - eq \s\don1(\f(12,9. - Câu 17: Đáp án C. - 2, ))eq \s\don1(\f(1,k)). - *Câu 19: Đáp án C. - Câu 20: Đáp án C. - 2, ))eq \s\don1(\f(U,Zeq \l(\o\ac(2,. - .r = 2, ))eq \s\don1(\f(2.120, ,o))eq \l(\l((R+eq \l(\l( ))r)eq \l(\o\ac(2. - Câu 21: Đáp án D. - Câu 22: Đáp án D. - ,Y))eq \s\don1(\f(K,Keq \l(\o\ac( ,X)))). - ,X))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,Y)))). - Câu 23: Đáp án D. - Câu 25: Đáp án C. - Câu 26: Đáp án D. - vật dao động quanh biên ( (t = eq \s\don1(\f(T,4. - eq \s\don1(\f(T,8. - A - eq \s\don1(\f(A,)). - Vậy vận tốc trung bình nhỏ nhất = ,min))eq \s\don1(\f(S,eq \l(\l((t)))). - *Câu 27: Đáp án A. - *Câu 28: Đáp án D. - HD giải: Ta có ,Pb))eq \s\don1(\f(m,meq \l(\o\ac( ,Po)))). - ,Pb))eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,Po)))). - ,Pb))eq \s\don1(\f(A,Aeq \l(\o\ac( ,Po)))). - eq \s\don1(\f(206,210. - Câu 32: Đáp án A. - eq \s\don1(\f(1,2))(feq \l(\o\ac( ,1)) eq \l(\o\ac(2. - const nên ta có: ,1))eq \s\don1(\f(U,Ueq \l(\o\ac( ,2)))). - ,1))eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,2. - eq \s\don1(\f(U,13)) eq \l(\l(. - eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,2)))). - khi quấn thêm 27 vòng thì ,1))eq \s\don1(\f(U,eq \l(\l(17,5)))). - ,1))eq \s\don1(\f(N,Neq \l(\o\ac( ,2)) eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))27)). - eq \s\don1(\f(,13)). - f = k eq \s\don1(\f(v,2L. - k eq \s\don1(\f(v,2L. - (k + 1) eq \s\don1(\f(v,2L. - Lập tỉ số ta có eq \s\don1(\f(k+eq \l(\l( ))1,k)). - k = 1 ( f = eq \s\don1(\f(v,2L. - eq \s\don1(\f(v,2L. - 0,24 (m ( đáp án A. - eq \s\don1(\f(110,2k+eq \l(\l( ))1)). - eq \s\don1(\f(v,f. - v = eq \s\don1(\f(1100,2k+eq \l(\l( ))1)). - ,1))eq \s\don1(\f(f,2)). - Theo đề bài K = ,o))eq \s\don1(\f(E,2)). - E = ,o))eq \s\don1(\f(3E,2)). - ,o))eq \s\don1(\f(E,E)). - eq \s\don1(\f(2,3. - eq \s\don1(\f(v,ceq \l(\o\ac(2,. - v = eq \s\don1(\f(,3)). - x = eq \s\don1(\f(A,+eq \l(\l( ))1)). - eq \s\don1(\f(A,)). - a = ,max))eq \s\don1(\f(a,eq \l(\r(,3)))). - eq \s\don1(\f(1,2)) Weq \l(\o\ac( ,t. - x = eq \s\don1(\f(A,3)). - Lập tỉ số ta có eq \s\don1(\f(a',a