« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận án Tiến sĩ Cơ kỹ thuật: Nghiên cứu các phương pháp đa tỉ lệ kết cấu tấm không đồng nhất


Tóm tắt Xem thử

- 2.1 Mô hình vật liệu.
- 2.1.1 Mô hình vật liệu cứng dẻo lý tưởng.
- 2.1.2 Mô hình vật liệu đàn dẻo lý tưởng.
- 2.3.1 Hàm năng lượng tiêu tán dẻo của vật liệu.
- 3.6.1 Vật liệu có cốt sợi hình chữ nhật.
- 3.6.2 Vật liệu có cốt sợi hình tròn.
- 3.6.3 Vật liệu có lỗ rỗng.
- 3.6.4 Vật liệu có cơ tính biến thiên.
- 3.6.5 Vật liệu đa tinh thể dị hướng.
- 4.5.1 Vật liệu đứng, ngang và xen kẽ.
- 6.2 Vật liệu theo tiêu chuẩn Hill.
- 6.3 Phân tích giới hạn động học cho vật liệu tiêu chuẩn Hill.
- 6.5.3 Thiết kế dẻo cho vật liệu có hai lỗ.
- 7.2 Vật liệu theo tiêu chuẩn TSai-Wu.
- 7.5.2 Vật liệu có lỗ rỗng tròn.
- 7.5.3 Vật liệu lỗ rỗng ngẫu nhiên.
- 8.4 Miền cường độ hữu hiệu cho vật liệu tiêu chuẩn Hill.
- 8.5 Miền cường độ hữu hiệu cho vật liệu tiêu chuẩn Tsai-Wu.
- 3.1 Thông số mô đun đàn hồi hữu hiệu cho vật liệu cốt sợi ngắn.
- 3.2 Thông số mô đun đàn hồi hữu hiệu cho vật liệu cốt sợi dài.
- 3.3 Bảng thông số vật liệu hữu hiệu của mô hình cốt sợi ngắn.
- 3.4 Bảng thông số vật liệu hữu hiệu của mô hình cốt sợi dài.
- 3.6 Ma trận hằng số vật liệu hữu hiệu của vật liệu cốt sợi tròn.
- 3.10 Mô đun đàn hồi hữu hiệu của vật liệu cơ lý biến thiên A và B.
- 3.12 Lưới phần tử T3 cho bài toán RVE vật liệu cốt sợi tròn.
- 3.21 Các thông số đàn hồi hữu hiệu của vật liệu có lỗ rỗng tròn.
- 3.25 Phân bố thông số vật liệu hữu hiệu của mẫu A.
- 3.26 Phân bố thông số vật liệu hữu hiệu của mẫu B.
- 4.4 Lưới phần tử đại diện 3D phân bố vật liệu ngang.
- 4.5 Lưới phần tử đại diện 3D phân bố vật liệu đứng.
- 4.6 Lưới phần tử đại diện 3D phân bố vật liệu xen kẽ.
- 4.10 Hệ lưới phần tử của phần tử đại diện 3D của vật liệu A.
- 4.11 Hệ lưới phần tử của phần tử đại diện 3D của vật liệu B.
- 6.3 Miền cường độ ứng suất vĩ mô của vật liệu có lỗ hình tròn.
- 6.4 Miền cường độ ứng suất vĩ mô của vật liệu có lỗ hình chữ nhật.
- 6.9 Mặt chảy dẻo 3D của vật liệu có lỗ chữ nhật.
- 6.10 Mặt chảy dẻo 3D của vật liệu có lỗ tròn.
- 6.11 Miền cường độ vĩ mô của vật liệu hỗn hợp cốt sợi.
- 7.4 Mặt dẻo hữu hiệu của vật liệu gia cường cốt sợi tròn.
- 7.8 Phần tử đại diện của vật liệu có lỗ tuần hoàn với thể tích lỗ rỗng V f = 0.2.
- 7.12 Miền cường độ hữu hiệu của vật liệu có lỗ tròn với V f =0.2.
- 8.4 Bài toán thiết kế dẻo cho vật liệu tiêu chuẩn Hill.
- 8.5 Bài toán thiết kế dẻo cho vật liệu theo tiêu chuẩn Tsai-Wu.
- đã giải quyết được bài toán cho vật liệu lỗ rỗng.
- Trường hợp vật liệu trong miền đàn hồi,.
- (a) Vật liệu dẻo (b) Vật liệu giòn.
- 0: vật liệu trong miền đàn hồi ε p ij = 0 (2.4a) f (σ ij , k.
- (a) Vật liệu ổn định (b) Vật liệu không ổn định (c) Vật liệu không ổn định.
- Σ Y t , Σ Y c là cường độ chịu kéo và nén của vật liệu..
- Vật liệu được xem như dẻo lý tưởng (bỏ qua hiện tượng tái bền và mềm hóa)..
- là biến dạng tại một điểm vật liệu vĩ mô..
- Bảng 3.1: Thông số mô đun đàn hồi hữu hiệu cho vật liệu cốt sợi ngắn..
- Bảng 3.2: Thông số mô đun đàn hồi hữu hiệu cho vật liệu cốt sợi dài..
- Vật liệu nền chất keo Epoxy.
- Hình 3.12: Lưới phần tử T3 cho bài toán RVE vật liệu cốt sợi tròn..
- Bảng 3.6: Ma trận hằng số vật liệu hữu hiệu của vật liệu cốt sợi tròn..
- Vật liệu nền .
- Vật liệu gia cường .
- E ef f ν ef f K ef f G ef f K V G V K R G R Vật liệu nền .
- Tính chất vật liệu MgO.
- của vật liệu có lỗ rỗng được thể hiện qua bảng 3.9.
- Hình 3.21: Các thông số đàn hồi hữu hiệu của vật liệu có lỗ rỗng tròn..
- 3.6.4 Vật liệu có cơ tính biến thiên (FGM).
- Vật liệu kim loại Alumina ( Al 2 O 3.
- Vật liệu gốm Zirconia ( ZrO 2.
- Hình 3.25: Phân bố thông số vật liệu hữu hiệu của mẫu A..
- Hình 3.26: Phân bố thông số vật liệu hữu hiệu của mẫu B..
- Hình 4.4: Lưới phần tử đại diện 3D phân bố vật liệu ngang..
- Hình 4.5: Lưới phần tử đại diện 3D phân bố vật liệu đứng.
- Hình 4.6: Lưới phần tử đại diện 3D phân bố vật liệu xen kẽ.
- (a) Vật liệu đứng (b) Vật liệu ngang (c) Vật liệu xen kẽ.
- Vật liệu Module E (Gpa) Hệ số nở hông.
- (a) Vật liệu FGM ba lớp (b) Pha vật liệu gốm (c) Pha vật liệu kim loại.
- Hình 4.10: Hệ lưới phần tử của phần tử đại diện 3D của vật liệu A..
- (a) Vật liệu FGM một lớp (b) Pha vật liệu gốm (c) Pha vật liệu kim loại.
- Hình 4.11: Hệ lưới phần tử của phần tử đại diện 3D của vật liệu B..
- (a) Vật liệu FGM ba lớp-A (b) Vật liệu FGM một lớp-B.
- Thông số vật liệu của tấm ba lớp (0/90/0),.
- Miền cường độ hữu hiệu cho vật liệu theo tiêu chuẩn Hill.
- Hình 6.3: Miền cường độ ứng suất vĩ mô của vật liệu có lỗ hình tròn..
- Hình 6.4: Miền cường độ ứng suất vĩ mô của vật liệu có lỗ hình chữ nhật..
- (a) Vật liệu nền A (b) Vật liệu nền B.
- Hình 6.11: Miền cường độ vĩ mô của vật liệu hỗn hợp cốt sợi..
- (a) Vật liệu A.
- (b) Vật liệu B.
- Trong trường hợp vật liệu A thì.
- Miền cường độ hữu hiệu cho vật liệu theo tiêu chuẩn Tsai-Wu.
- Hình 7.2: Miền cường độ hữu hiệu của vật liệu hỗn hợp gia cường cốt sợi tròn..
- Ma trận vật liệu hữu hiệu được thể hiện.
- Hình 7.3: Mặt dẻo hữu hiệu cho vật liệu gia cường sợi tròn..
- Hình 7.4: Mặt dẻo hữu hiệu của vật liệu gia cường cốt sợi tròn.
- (a) Vật liệu Mises.
- (b) Vật liệu Hill.
- (c) Vật liệu Tsai-Wu.
- (a) Vật liệu nền Mises.
- (b) Vật liệu nền Hill.
- (c) Vật liệu nền Tsai-Wu.
- Hình 7.8: Phần tử đại diện của vật liệu có lỗ tuần hoàn với thể tích lỗ rỗng V f = 0.2.
- 136], cho vật liệu có lỗ rỗng được thể hiện trong hình 7.12..
- Hình 8.5: Bài toán thiết kế dẻo cho vật liệu theo tiêu chuẩn Tsai-Wu

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt