« Home « Kết quả tìm kiếm

So sánh đề thi chứng chỉ B1 sau đại học và B1 Châu Âu PET


Tóm tắt Xem thử

- Bài viết nhằm mục đích so sánh giữa bài thi B1 châu Âu và bài thi B1 của bộ GD&ĐT nhằm giúp các thí sinh phân biệt rõ hai kì thi này.
- CẤU TRÚC BÀI THI CHỨNG CHỈ B1 (PET) CHÂU ÂU PHẦN 1: ĐỌC VIẾT.
- Phần Số câu hỏi Định dạng.
- Đọc phần 1 5 Cho 5 biển báo, thông báo, tin nhắn… và 3 lựa chọn trả lời.
- Thí sinh chọn một đáp án đúng..
- Đọc phần 2 5 Cho 5 bài miêu tả về một người/nhóm người và 5 đoạn văn ngắn..
- Đọc phần 3 10 Cho 10 câu và một bài văn.
- Đọc phần 4 5 Cho một bài văn và 5 câu đọc hiểu trắc nghiệm gồm 4 lựa chọn A, B, C, D.
- Đọc phần 5 10 Cho một đoạn văn có 10 chỗ trống.
- Mỗi chỗ trống tương ứng với 4 lựa chọn.
- Phần Số câu hỏi Dạng bài.
- Nghe phần 1 7 Mỗi câu hỏi tương ứng với 3 bức tranh..
- Nghe và chọn bức tranh đúng..
- Nghe phần 2 6 Nghe một đoạn độc thoại hoặc một bài phỏng vấn và chọn đáp án đúng nhất trong 3 lựa chọn A, B, C.
- Nghe phần 3 6 Nghe điền từ vào chỗ trống.
- Nói phần 1 2-3 phút Giám khảo phỏng vấn thí sinh các câu hỏi liên quan đến thông tin cá nhân.
- Nói phần 2 2-3 phút Hai thí sinh được đưa một số bức tranh về một tình huống nhất định..
- Từng thí sinh sẽ thảo luận với thí sinh còn lại về bức tranh của mình..
- Nói phần 3 3 phút Thí sinh được xem một bức tranh in màu và thí sinh miêu tả bức tranh đó trong vòng 1 phút..
- Nói phần 4 3 phút Hai thí sinh thảo luận với nhau về một chủ đề liên quan đến bức tranh ở phần 3..
- Đọc phần 1.
- Chọn đáp án đúng nhất trong bốn lựa chọn A, B, C, D.
- Đọc phần 2.
- Đọc phần 3.
- 5 Cho một bài văn và 5 câu đọc hiểu trắc nghiệm gồm 4 lựa chọn A, B, C, D.
- Đọc phần 4.
- 10 Cho một bài văn có 10 chỗ trống và 15 từ cho sẵn.
- Chọn 10 từ thích hợp điền vào chỗ trống..
- Đọc phần 5.
- Điền từ 1 đến 3 từ vào chỗ trống trong câu thứ 2 sao cho giữ nguyên nghĩa.
- 5 Mỗi câu hỏi tương ứng với 3 bức tranh.Nghe và chọn bức tranh đúng..
- 7 câu hỏi.
- 10 Nghe và điền từ vào chỗ trống.
- Cho một đoạn văn có 10 chỗ trống..
- Nghe và điền vào 6 chỗ trống..
- Nói phần 1 2 – 3 phút Giám khảo hỏi thí sinh một số câu hỏi về tiểu sử bản thân.
- Nói phần 2 5 phút Thí sinh bốc thăm một chủ đề cho sẵn và có 1 phút để chuẩn bị sau đó trình bày..
- Nói phần 3 3 – 5 phút Giám khảo và thí sinh hội thoại mở rộng về những vấn đề có liên quan đến chủ đề vừa trình bày