« Home « Kết quả tìm kiếm

Luật Đầu Tư 2020


Tóm tắt Xem thử

- Quốc hội ban hành Luật Đầu tư.
- Chính sách về đầu tư kinh doanh 1.
- Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh 1.
- Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện 1.
- b) Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh.
- c) Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh.
- b) Hình thức đầu tư.
- c) Phạm vi hoạt động đầu tư.
- d) Năng lực của nhà đầu tư.
- đối tác tham gia thực hiện hoạt động đầu tư.
- Chương II BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ Điều 10.
- Bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh 1.
- Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư.
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư kinh doanh.
- b) Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư.
- c) Hỗ trợ nhà đầu tư khắc phục thiệt hại.
- d) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội.
- c) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại theo quy định của pháp luật vềnhà ở.
- Hình thức hỗ trợ đầu tư 1.
- b) Dự án đầu tư quy định tại khoản 5 Điều 15 của Luật này.
- Hình thức đầu tư 1.
- Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế.
- Thực hiện dự án đầu tư.
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
- Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 1.
- đầu tư theohình thức hợp đồng BCC.
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC 1.
- Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư 1.
- c) Chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này.
- b) Dự án đầu tư xây dựng mới: cảng hàng không, sân bay.
- đ) Dự án đầu tư chế biến dầu khí.
- c) Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf).
- b) Sự cần thiết thực hiện dự án đầu tư.
- b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này.
- b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật này.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.
- b) Có địa điểm thực hiện dự án đầu tư.
- Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.
- Tên dự án đầu tư.
- Nhà đầu tư.
- Mã số dự án đầu tư.
- Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư.
- Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
- Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).
- Điều chỉnh dự án đầu tư 1.
- đ) Điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
- Nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư 1.
- Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư 1.
- b) Nhà đầu tư trúng đấu thầu thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất.
- Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư 1.
- Xác định giá trị vốn đầu tư.
- giám định giá trị vốn đầu tư.
- Chuyển nhượng dự án đầu tư 1.
- Ngừng hoạt động của dự án đầu tư 1.
- Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư 1.
- c) Hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
- g) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài 1.
- Hình thức đầu tư ra nước ngoài 1.
- b) Đầu tư theo hình thức hợp đồng ở nước ngoài.
- Ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài 1.
- Ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện 1.
- Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài 1.
- Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài 1.
- phân tích sơbộ hiệu quả đầu tư của dự án.
- b) Tư cách pháp lý của nhà đầu tư.
- c) Sự cần thiết thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
- d) Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy định tại khoản 1 Điều 51 của Luật này.
- b) Sự cần thiết thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
- c) Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy định tại khoản 1 Điều 51 của Luật này.
- b) Mục tiêu, địa điểm đầu tư.
- Hồ sơ dự án đầu tư thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 57 của Luật này.
- Quyết định đầu tư ra nước ngoài 1.
- Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1.
- c) Quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 59 của Luật này.
- Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1.
- Mục tiêu, địa điểm đầu tư.
- Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư.
- Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có).
- Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1.
- b) Thay đổi hình thức đầu tư.
- c) Thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài.
- nguồn vốn đầu tư, hình thức vốn đầu tư.
- đ) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
- Mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài 1.
- Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài 1.
- b) Tăng vốn đầu tư ra nước ngoài.
- c) Thực hiện dự án đầu tư mới ở nước ngoài.
- Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư 1.
- Giám sát, đánh giá đầu tư 1.
- b) Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư.
- việc thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư.
- b) Tình hình thực hiện các dự án đầu tư.
- Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư 1.
- b) Cơ quan đăng ký đầu tư.
- c) Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư theo quy định củaLuật này.
- Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư ở nước ngoài 1.
- b) Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Luật này.
- Hoạt động xúc tiến đầu tư 1

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt