- Quốc hội ban hành Luật Đầu tư. - Chính sách về đầu tư kinh doanh 1. - Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh 1. - Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện 1. - b) Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh. - c) Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh. - b) Hình thức đầu tư. - c) Phạm vi hoạt động đầu tư. - d) Năng lực của nhà đầu tư. - đối tác tham gia thực hiện hoạt động đầu tư. - Chương II BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ Điều 10. - Bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh 1. - Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư. - Thu nhập từ hoạt động đầu tư kinh doanh. - b) Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư. - c) Hỗ trợ nhà đầu tư khắc phục thiệt hại. - d) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội. - c) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại theo quy định của pháp luật vềnhà ở. - Hình thức hỗ trợ đầu tư 1. - b) Dự án đầu tư quy định tại khoản 5 Điều 15 của Luật này. - Hình thức đầu tư 1. - Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế. - Thực hiện dự án đầu tư. - Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 1. - đầu tư theohình thức hợp đồng BCC. - Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC 1. - Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư 1. - c) Chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này. - b) Dự án đầu tư xây dựng mới: cảng hàng không, sân bay. - đ) Dự án đầu tư chế biến dầu khí. - c) Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf). - b) Sự cần thiết thực hiện dự án đầu tư. - b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này. - b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật này. - Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1. - b) Có địa điểm thực hiện dự án đầu tư. - Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1. - Tên dự án đầu tư. - Nhà đầu tư. - Mã số dự án đầu tư. - Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư. - Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có). - Điều chỉnh dự án đầu tư 1. - đ) Điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - Nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư 1. - Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư 1. - b) Nhà đầu tư trúng đấu thầu thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất. - Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư 1. - Xác định giá trị vốn đầu tư. - giám định giá trị vốn đầu tư. - Chuyển nhượng dự án đầu tư 1. - Ngừng hoạt động của dự án đầu tư 1. - Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư 1. - c) Hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - g) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài 1. - Hình thức đầu tư ra nước ngoài 1. - b) Đầu tư theo hình thức hợp đồng ở nước ngoài. - Ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài 1. - Ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện 1. - Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài 1. - Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài 1. - phân tích sơbộ hiệu quả đầu tư của dự án. - b) Tư cách pháp lý của nhà đầu tư. - c) Sự cần thiết thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài. - d) Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy định tại khoản 1 Điều 51 của Luật này. - b) Sự cần thiết thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài. - c) Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy định tại khoản 1 Điều 51 của Luật này. - b) Mục tiêu, địa điểm đầu tư. - Hồ sơ dự án đầu tư thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 57 của Luật này. - Quyết định đầu tư ra nước ngoài 1. - Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1. - Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1. - c) Quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 59 của Luật này. - Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1. - Mục tiêu, địa điểm đầu tư. - Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư. - Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có). - Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài 1. - b) Thay đổi hình thức đầu tư. - c) Thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài. - nguồn vốn đầu tư, hình thức vốn đầu tư. - đ) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài. - Mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài 1. - Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài 1. - b) Tăng vốn đầu tư ra nước ngoài. - c) Thực hiện dự án đầu tư mới ở nước ngoài. - Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư 1. - Giám sát, đánh giá đầu tư 1. - b) Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư. - việc thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư. - b) Tình hình thực hiện các dự án đầu tư. - Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư 1. - b) Cơ quan đăng ký đầu tư. - c) Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư theo quy định củaLuật này. - Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư ở nước ngoài 1. - b) Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Luật này. - Hoạt động xúc tiến đầu tư 1
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt