Professional Documents
Culture Documents
Ngữ Pháp Tiếng Anh Thpt
Ngữ Pháp Tiếng Anh Thpt
CHUYÊN ĐỀ 20
Bài tập về chức năng giao tiếp bao gồm những mẩu đối thoại ngắn, thường là dạng hỏi và trả lời giữa hai
đối tượng A và B. Mục đìch của dạng bài tập này là chọn đúng phần khuyết để hoàn thành đoạn hội thoại
ngắn này.
I. Thu thập v xác định thông tin.
1. Câu hỏi Có-Không (Yes-No question)
Câu hỏi: bắt đầu bằng các trợ động từ: am, is, are, was, were, do, does, did, will, would, have,
may. might, can, could...
Câu trả lời: bắt đầu bằng ―Yes‖ hoặc ―No‖ và đưa thêm thông tin.
Ta cũng có thể trả lời bằng:
- I think/ believe/ hope/ expect/ guess so. (Tôi nghĩ/ tin/ hy vọng/ mong/ đoán thế.)
- Sure/ Actually/ Of course/ Right... (Dĩ nhiên/ Chắc chắn rồi.)
- I don‘t think/ believe/ expect/ guess so. (Tôi không nghĩ/ tin/ mong/ cho rằng thế.)
- I hope/ believe/ guess/ suppose not. (Tôi hy vọng/ tin/ đoán/ cho là không.)
- I‘m afraid not. (Tôi e rằng không.)
2. Câu hỏi chọn lự (Or questions)
Câu hỏi: thường chứa các từ ―or‖ và yêu cầu phải lựa chọn một phương án.
Câu trả lời: là câu chọn một trong hai sự lựa chọn được đưa ra trong câu hỏi. Ta không dùng từ
―Yes‖ hoặc ―No‖ để trả lời câu hỏi này.
Vì dụ: Are they Chinese or Japanese? – They‘re Japanese.
Pork or beef?- Beef, please/ I‘d prefer beef.
3. Câu hỏi có từ để hỏi (Wh-questions)
Câu hỏi: bắt đầu bằng các từ để hỏi như what, which, who, whose, where, when, why, how... để
thu thập thông tin.
Câu trả lời: cần cung cấp thông tin nêu trong câu hỏi.
Vì dụ: What did he talk about?- His familly.
What was the party like?- Oh, we had a good time.
Page 95
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT
- -Nice/ Pleased/ Glad/ Great to meet you. (Hân hạnh/ Rất vui được gặp anh.)
- Your garden is fantastic too. (Ngôi vườn của anh cũng tuyệt vậy.)
- Thank you. I like yours too. (Cảm ơn. Tôi cũng thìch...)
- I don‘t quite agree because... (Tôi không hẳn đồng ý bởi ví...)
- You‘re wrong there. (Anh sai rồi.)
- Personally, I think that... (Cá nhân tôi thí cho rằng...)
Page 101