Academia.eduAcademia.edu
PART 1 Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky Giới thiệu về Part 1. - 10 tranh, mỗi tranh 4 đáp án. - Tranh chia ra 3 kiểu chính: - Chỉ có một người xuất hiện trong tranh: Chú ý hành động, xem họ đang làm gì. Bối cảnh ở xung quanh. - Có từ 2 người trở lên trong tranh: Xem mối quan hệ giữa hai người, có hành động gì chung. Những thứ họ đang mặc, cầm nắm. Những vật, môi trường xung quanh và vị trí của chúng. - Tranh chỉ có vật (hoặc người rất nhỏ) : chú ý các vật nổi bật và vị trí của chúng trong tranh. - Cấu trúc thường gặp Part 1: 1. Gặp ít nhất 3 câu thì hiện tại tiếp diễn: S+am/ is/ are+V-ing => Bị động: S+be+being+PII Them ví dụ vào mỗi phần 2. Thì hiện tại hoàn thành : S+has/have+ PII => S+has/have+been+ PII 3. Dùng hiện tại đơn: S+be+adv/place => S+be+ PII Hoặc cấu trúc There is/are+S+adv of place => nâng cao There is/are+S+Ving/ PII Vd: There is a house surrounded by a fence. Lưu ý: Ving là chủ động, PII là bị động. Mẹo Part 1. - Lựa chọn theo nguyên tắc đầu bút chì để giữ cho thí sinh sự tập trung cao nhất: để đầu bút ở phương án A khi audio chạy phương án A. Nếu phương án B đúng hơn thì đặt đầu bút sang B, nếu không vẫn giữ nguyên ở A. Nếu phương án C đúng hơn phương án A thì chuyển đầu bút sang C. Cứ như vậy để tìm ra phương án đúng nhất. - Luôn có các đáp án mô tả một chi tiết nhỏ trong bức tranh, còn các câu mô tả hành động chính thường mô tả chung chung. - Các đáp án có “being” mà tranh không có người là đáp án sai vì being xuất hiện ở dạng bị động của thể tiếp diễn. Vật đang chịu tác động của ai đó, nên bắt buộc phải có người xuất hiện trong tranh. - Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky Nếu đã sai ở chủ ngữ hoặc thời thì hoặc động từ hoặc vị trí, trạng thái của vật thì chắc chắn phương án đó sai. Nếu có 3 phương án đã bị loại thì phương án còn lại dù không nghe rõ nhưng vẫn có thể đúng. PART 2. Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky Mẹo Part 2. Tập trung nhất trong các phần của bài thi TOEIC. Cầ à gheàđược từ hỏi,à àđịnh dạng câu hỏi, cần nghe cả hỏi. Nếuàkh gà gheàđược thì nên chọn nhữ gàđ pà àha àgặp. uà àđo àýà gười Có 10 dạng câu hỏiàthường gặp trong part 2. +Câu hỏi who, where, when có khoảng 2 câu mỗi loại. +câu hỏi what có từ 1- à uàt o gàđề thi. +câu hỏi how có từ 2- à uàt o gàđề thi. +câu hỏi why là loại câu hỏi khó có khoảng 3 câu. +các câu hỏi về Ca ,à ould,à a ,à ightà…:à àtừ 3-4 câu. +Câu hỏi lựa chọn: Or. Có từ 2- à uàt o gàđề thi. +Các câu hỏi với trợ động từ, hoặ àđộng từ toà eà hưàDo,àdoes,àDid,àha e,has,àis,àa e,à a ,à as,à e e…:àl àloại câu hỏi khó có từ 6-8 câu trong part2. +Câu hỏi trần thuật là loại câu hỏi khó: có từ 4-5 câu. 1. Câu hỏi với Who/Whom - Lưuàýàkh - Who/Whom trả lời với: gàt ả lời bằng Yes/No + Tê à gười, tên chức vụ, tên phòng ban: Mr. Thomas, Mr. David, Ms. Sue; manager, assistant, accoutant; accounting/ marketing/ sales/ personnel …àdepa t e t. + Đại từ h à ư gà I, ou, e.. àt o gàt ường hợp này mẫu câu trả lờiàthường khác câu hỏi. VD: I will take care of it. + Một số đ pà àha àgặpà hư:àìo eào e,àNoào e…;àcó thể là những câu không trực tiếpà hưàIàdo ’tàk o ,àIàha eà oàidea.àHoặ à gười trả lời không biết => gợiàýà gười hỏi tìm thông tin bằng cách khác với các từ (Look, Try, Check, ásk… Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky 2. Câu hỏi vớiàWhe e.àLưuàýà ất dễ nhầm với When (phân biệt bằng cách lên giọng). - Lưuàýàkh gàt ả lời bằng Yes/No. Trả lời bằng cụm giới từ chỉ ơià hố :à ight,àleft,ài ,ào ,àat,à ehi d,àa ossà…à+Nà à street, building, school, restaurant, store, house, hotel, floor, office, lobby ,room, table, desk, cabinet, folder, ,à…. - Có thể d gàThe eàis/a e+…àđể trả lời. E.g: The e’sào eà àtheàpostàoffi e. - Có thể d gàF o +àtê à gười,àđơ à ị. E,g: From sales department/ from Mr. Bean/ Có thể d gàIàdo ’tàk o àhoặc gợiàýà gười hỏi tìm thông tin bằng khác khác (Try, Have you try, Check, Go..) - Đ pà à ũ gà àthể l à àhướng dẫn chỉ đườ gàđi. 3. Câu hỏi với When. Khi hỏi giọng xuống 1 chút. Lưuàýàkh gàt ả lời bằng Yes/No Trả lời bằng trạng từ, danh từ chỉ chỉ thời gian: In, at, on , by, after, before, next, so eti e…à + year, month, day, các ngày trong tuần , tomorrow, yesterday, morning, afternoon, night, week, hour, minutes … Có thể dùng liên từ+mệ hàđề chỉ thời gian (vd: When, before, after, until, as soon as + mệ hàđề). Có thể iàIàdo ’tàk o àhoặ àChe k/ask/see+às hedule,àti eàta le,àage da…. Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky 4. Câu hỏi với Why. - Lưuàýàkh gàt ả lời bằng Yes/No. Thường câu trả lời là mộtà uàth gàthường, một số ít bắtàđầu bằng Because + mệ hàđề, Because of/ due to+àN,àTo+V,àìo…àV à ậ àđể l àđược câu hỏi dạng này thí sinh phải nghe và hiểu ý của cả câu hỏi và câu trả lời. GặpàWh àdo ’tà ou/ e+Vàhoặc How/what + about+Ving là những câu hỏi gợi ý thì cách trả lời sẽ l :àThat’sàsou dàgoodàidea,àItàsou dàgood,àIàthi kàIà ill,àTha k,àI’dàlikeà that hoặ àìo ,àI’ à us ,àIàha eàothe àpla …. - Mẹo câu hỏi vớiàWh ,àthường có rắc rối vấ àđề nảy sinh mới hỏi Why=> có thể có a el,àdela ,àpostpo e,àfo get… 5. Câu hỏi với What. - Lưuàýàkh gàt ả lời bằng Yes/No. What hỏi thông tin về một sự kiệ ,àđồ vật. Câu hỏiàWhatàthường có dạng: What + danh từ để tạo thành câu hỏi chi tiết (vd: what time = when, what +color/type/size/ bestway/ the extension/topic <=> Which). Nhưà ậ à gườià gheà ă à ứ vào cụm What + noun hoặ àWhatà+àto eà+ ou àđể đưaà aàphươ gà àt ả lờiàđ g. E.g:àWhatàisàJoh ’sà ook/ newspaper about? E.g :àWhat’sài àtheàti e sheet/ report? E.g3: What is in this box? E.g4: What time are we supposed to meet each other. 6. Câu hỏi với How. - Lưuàýàkh - Hỏi về cách thức xảy ra của một sự vật, sự việc. - Khi hỏiàphươ gàtiện How do you + go/get/come => trả lờià +phươ gàtiện. - Hỏi mứ àđộ, tính chất: How was the result => trả lời bằng tính từ. gàt ả lời bằng Yes/No. Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky How có thể kèm với tính từ, trạng từ tạo chi tiết. (vd: How+ long/much/far/often/many/soon/late… How long hỏi khoảng thời gian How late, how soon hỏi thời gian cụ thể How many hỏi số lượng How often hỏi về tần suất xảy ra của một sự việc How will, did, can, could, should hoặc các trợ động từ khác thì hỏi cách thứ … How about hỏi ý kiến How much hỏi giá tiền. 7. Câu hỏi với Can, could, may, might hoặc dạng phủ định nhưà a ’t,à ould ’t,à ề khả ă gà ảy ra của một việc. Would hỏi về sở thích, ý muố …àìhouldàhỏi xem có nên làm việ à àha àkh g… -Các câu trả lời vớiàCould,à ouldàthường trả lời với câu trả lời giố gà hưàdạng Why do ’t? - Các câu trả lời với Can diễn tả khả ă gà ảy ra, hoặc sự cho phép. -Should hỏià e à à ê àl àg àđ àha àkh g. 8. Các câu hỏi với trợ động từ: -Thường trả lời vs Yes, No Câu trả lời là Yes/ No+ nói thêm. Ví dụ trả lời Yes/No hoặc Yes, nếu…..àhoặc No, thêm lý do giảiàth h.àĐ iàkhiàsauà Yes/Noà gười ta còn hỏiàthê àth gàti à oàđ . Đ iàkhiàkh gà àYes/Noà ẫ àđ g.àĐ iàkhià gười ta dùng các từ tươ gàđươ gà Yes/àNoà Ofà ou se,àìu e,àCe tai l ,àIàhopeàso,àIàhopeà ot… à ẫ àđ g. Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky -Negative Question: Đảo trợ động từ phủ đị hàlê àt ước chủ ngữ Do ’t,à ot,àa e ’t,à has ’t,à… Lưuàý:àDid ’tà ouàdoà ou àho e o k? Đồ gàt h:àNo,àIàdid ’tà=> hưa,àt ià hưaàl . Phủ định: Yes, I did. I finished 2 days ago. Với câu hỏi Phủ định nếu trả lờiàYesà=>à a gà ghĩaàkh gàđồng tình (cãi). Tag questions: - Youàdidà ou àho e o k,àdid ’tà ou? Embeded question: Câu hỏi bên trong câu hỏi khác. - Do you know who wrote this book? Biết => trả lời => trở về dạ gà =>6àđ àhọc. Nếu không biết câu trả lời thì trả lời mộtà Yes/NO hà hàthường. Tuy nhiên có thể trả lời bằng 9. Câu hỏi lựa chọn (Choice, Alternative questions). - Whi h,à a ,à ould…à+ào à… - Or có thể xuất hiện mọià ơi,à àthể ở chủ ngữ. - O à ơià oà uối câu (chỉ có mộtàh hàđộng). Ví dụ:àNo ào àlate,àtoda ào àto o o ,àthisà eekào à e tà eek….àVật A hay vật B, địaàđiể àáàha àđịaàđiể àB… - O à àh hàđộ gà àđưaà ề 2 câu, lựa chọn dài nhất). - Ví dụ: Do you want to go out or would you preper to stay at home?. => loại Yes/ No (dễ nhầm với dạng câu Yes/No question. - Câu trả lờiàthường gặp với dạng này: Nguyễn Như Hoàng Anh –Hoàng Sky + Có thể chọn A hoặc B => câu này có thể lặp lại 1 phần của câu hỏi. + Xuất hiện từ Both,àeithe ,à eithe … +àĐ pà 10. àđ gà àthể l àT ià hưaà u ếtàđịnh. Hoặ àIt’sàupàtoà ouà t à ạn). Câu trần thuật (Statement). -Câu trần thuậtàđ pà à ắtàđầu bằng yes/no có thể không. -Câu trả lờiàthường gặp: bắtàđầu bằng yes và tiếp tục với nhậ àđị hàtươ gàtự. bắtàđầu với no và có nhậ àđị hàt ià gược. -Câu hỏi thườ gàđưaà a vấn đề cần giải quyếtà à gười trả lời sẽ gợi ý hoặc giải pháp cho vấ àđề g àđấy. -Câu trả lời có thể là những thông tin mới, vui hoặc buồn hồiàđ pàlại là chúc mừng chia buồn, hỏi lại thông tin.