- Tổ chức trong quản trị nhân lực gồm có 2 chương. - kỹ năng lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực. - kỹ năng tổ chức hoạtđộng quản trị nhân lực. - kỹ năngkiểm soát trong quản trị nhân lực). - Tráchnhiệm quản trị nhân lực là của nhà lãnh đạo các cấp. - Nhân lực 14 1.1.2. - Đặc điểm của nhân lực 17 1.1.3. - Phân loại nhân lực 201.2. - Khái niệm quản trị nhân lực 23 1.2.2. - Vai trò của quản trị nhân lực 26 1.2.3. - Vị trí của quản trị nhân lực 281.3. - Các nội dung cơ bản của quản trị nhân lực 29 1.3.1. - Các học thuyết và tư tưởng quản trị nhân lực 37 1.4.1. - Học thuyết quản trị nhân lực phương Đông 37 1.4.2. - Học thuyết quản trị nhân lực phương Tây 43 1.4.3. - Khái niệm hoạch định nhân lực 58 2.1.2. - Nguyên tắc hoạch định nhân lực 64 9 2.2.2. - Yêu cầu hoạch định nhân lực 66 2.2.3. - Căn cứ hoạch định nhân lực 682.3. - Nội dung hoạch định nhân lực 76 2.3.1. - Hoạch định chiến lược nhân lực 77 2.3.2. - Hoạch định chiến thuật nhân lực 87 2.3.3. - Khái niệm, vai trò tổ chức bộ máy quản trị nhân lực 147 4.1.1. - Khái niệm tổ chức bộ máy quản trị nhân lực 147 4.1.2. - Vai trò của tổ chức bộ máy quản trị nhân lực 149104.2. - Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy quản trị nhân lực 149 4.2.1. - Chức năng của bộ máy quản trị nhân lực 149 4.2.2. - Nhiệm vụ của bộ máy quản trị nhân lực 1504.3. - Hình thức tổ chức bộ máy quản trị nhân lực 150 4.3.1. - Lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực 156 4.4.1. - Căn cứ lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực 156 4.4.2. - Nguyên tắc lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực 1604.5. - Bộ phận chuyên trách hoạt động quản trị nhân lực 162 4.5.1. - Khái niệm và vai trò của tổ chức hoạt động quản trị nhân lực 183 5.1.1. - Vai trò của tổ chức hoạt động quản trị nhân lực 1845.2. - Nội dung tổ chức hoạt động quản trị nhân lực 184 5.2.1. - Tổ chức hoạt động tuyển dụng nhân lực 184 5.2.2. - Tổ chức hoạt động bố trí và sử dụng nhân lực 194 5.2.3. - Tổ chức hoạt động đào tạo và phát triển nhân lực 199 5.2.4. - Tổ chức hoạt động đãi ngộ nhân lực 221 5.2.6. - Khái niệm, vai trò của kiểm soát quản trị nhân lực 273 7.1.1. - Khái niệm kiểm soát quản trị nhân lực 273 7.1.2. - Vai trò của kiểm soát quản trị nhân lực 274 7.1.3. - Nguyên tắc kiểm soát quản trị nhân lực 2767.2. - Phân loại kiểm soát quản trị nhân lực 277 7.2.1. - Kiểm soát trước khi thực hiện hoạt động quản trị nhân lực 278 7.2.2. - Kiểm soát trong khi thực hiện hoạt động quản trị nhân lực 278 7.2.3. - Kiểm soát sau khi thực hiện hoạt động quản trị nhân lực 2787.3. - Nội dung kiểm soát quản trị nhân lực 279 7.3.1. - Quy trình kiểm soát quản trị nhân lực 281 7.4.1. - Xác định tiêu chuẩn kiểm soát quản trị nhân lực 282 7.4.2. - Đo lường kết quả hoạt động quản trị nhân lực 288 7.4.3. - 33cho việc lựa chọn nhân lực. - Phân tích khái niệm và đặc điểm của nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp? 2. - Phân tích vị trí của quản trị nhân lực trong các hoạt động quản trịcủa tổ chức/doanh nghiệp? 5. - Yêu cầu hoạch định nhân lực 2.2.2.1. - bố trí, sử dụng nhân lực. - Hoạch định chiến lược nhân lực 2.3.1.1. - Các hoạt độngquản trị nhân lực mở rộng. - Các loại hình phát triển nhân lực. - Thủ tục phát triển nhân lực…. - Hoạch định tác nghiệp nhân lực 2.3.3.1. - Dự báo nhu cầu nhân lực a. - chức năng, nhiệm vụ của bộ máy quản trị nhân lực. - Kiểm soát đánh giá hoạt động quản trị nhân lực của tổ chức/doanhnghiệp. - đãi ngộ nhân lực. - Vị trí, vai trò của bộ máy quản trị nhân lực. - (ii) Bộ máy quản trị nhân lực phải đảm bảo tính cân đối. - (iv) Bộ máy quản trị nhân lực phải đảm bảo tính kinh tế. - Kỹ năng thựchành quản trị nhân lực. - Quản lý phòng Nhân lực. - Nhân viên nhân lực tác nghiệp (NVNLTN. - Nhân viên nhân lực tổng hợp (NVNLTH. - Chuyên viên nhân lực (CVNL. - Trợ lý nhân lực (TLNL. - Phó giám đốc nhân lực (PGĐNL. - Giám đốc nhân lực (GĐNL. - Nêu các hình thức tổ chức bộ máy quản trị nhân lực. - Phân tích các nguyên tắc lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực? 6. - Các căn cứ lựa chọn bộ máy quản trị nhân lực của tổ chức/doanhnghiệp. - Nhân lực được bố trí và sử dụng. - Sa thải nhân lực. - Thực trạng nhân lực của tổ chức/doanh nghiệp. - chiến lược và kế hoạch nhân lực của tổchức/doanh nghiệp. - Nhu cầu đào tạo và phát triển nhân lực. - chuẩn bị nhân lực kế cận. - Phân tích quy trình tuyển dụng nhân lực của tổ chức/doanhnghiệp? 3. - Đối với doanh nghiệp - Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực. - phân loại kiểm soát quản trị nhân lực. - nội dung kiểm soát quản trị nhân lực. - quy trình kiểm soát quản trị nhân lực. - 273quản trị nhân lực đã diễn ra. - Nguyên tắc kiểm soát quản trị nhân lực 7.1.3.1. - hiệu quảđào tạo và phát triển nhân lực trong tổ chức. - (ii) Đo lường kết quả hoạt động quản trị nhân lực. - (iii) Phântích chênh lệch giữa tiêu chuẩn và kết quả thực hiện quản trị nhân lực;(iv) Tiến hành điều chỉnh quản trị nhân lực. - Xác định tiêu chuẩn kiểm soát quản trị nhân lực 7.4.1.1. - Tiến hành điều chỉnh hoạt động quản trị nhân lực 7.4.4.1. - Trình bày các loại kiểm soát quản trị nhân lực? 4. - Trình bày quy trình kiểm soát quản trị nhân lực
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt