Academia.eduAcademia.edu
Câu 1 ÔN TẬP KIỂM TRA HKI – VẬT LÍ 12 – SỐ 3 Câu hỏi và lựa chọn Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 2t  D. Quỹ đạo là một đường hình sin.  )(cm). Tốc độ trung bình của vật trong 6 một chu kì dao động bằng A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  k m 2 m 2 k Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t – π/6) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của vật trong quá trình dao động bằng A. 0,1mJ. B. 0,01J. C. 0,1J. D. 0,2J. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2  t +  /3)(cm). Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là A. 25,12cm/s. B.  25,12cm/s. C.  12,56cm/s. D. 12,56cm/s. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào A. biên độ dao động và chiều dài dây treo B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T = 2π/7 (s). Chiều dài của con lắc đơn đó là A. ℓ = 2 mm B. ℓ = 2 cm C. ℓ = 20 cm D. ℓ = 2 m Một con lắc đơn có chiều dài = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g =  2 = 10m/s2. Tốc độ của con lắc khi về đến vị trí cân bằng có giá trị là A. 0,028m/s. B. 0,087m/s. C. 0,278m/s. D. 15,8m/s. Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10 t   /6)(cm) và x2 = 7cos(10 t  13 /6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là B. x = 10cos(10 t  7 /3)(cm). A. x = 10cos(10 t   /6)(cm). D. x = 10cos(20 t   /6)(cm). C. x = 4cos(10 t   /6)(cm). Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1 = –π/3, φ2 = π/2 rad, dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá cực đại thì A1 và A2 có giá trị là A. A1= 9 3 cm, A2 = 18 cm. B. A1 = 18 cm, A2 = 9 3 cm.. D. A1= 18 3 cm, A2 = 9 3 cm. C. A1= 9 3 cm, A2 = 9 cm. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2 , tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là T1 = 3,0s và T2 = 1,8s. Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng  1  2 sẽ bằng A. 2,4s. B. 1,2s. C. 4,8s. D. 2,6. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(2000t – 20x) cm, trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là A. v = 334 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 314 m/s. D. v = 331 m/s. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 40 cm/s. Phương trình sóng 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 của một điểm O trên phương truyền sóng đó là uO = 2cos(πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một đoạn 10 cm là A. uM = 2cos(πt – π) cm. B. uM = 2cos(πt) cm. C. uM = 2cos(πt – 3π/4) cm. D. uM = 2cos(πt - π/4) cm. Hiện tượng giao thoa sóng là A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số ƒ = 13Hz và dao động cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 12 cm; d2 = 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 26 m/s. B. v = 26 cm/s. C. v = 52 m/s. D. v = 52 cm/s. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng A. độ dài của dây. B. một nửa độ dài của dây. C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp. Một dây AB dài 1,80 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính giá trị của bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây AB? A. λ = 0,3 m; v = 30 m/s. B. λ = 0,3 m; v = 60 m/s. C. λ = 0,6 m; v = 60 m/s. D. λ = 1,2 m; v = 120 m/s. Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng A. 16 Hz đến 20 kHz. B. 16Hz đến 20 MHz. C. 16 Hz đến 200 kHz. D. 16Hz đến 200 kHz. Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn R = 100 cm có mức cường độ âm là LA = 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là I = 10–12 W/m2. Cường độ âm tại A là A. IA = 0, 01W/m2 . B. IA = 0, 001 W/m2 . C. IA = 10-4 W/m2 D. IA =108 W/m2 . Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 20 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 14 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm / s . Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm M mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn lớn nhất. Khoảng cách từ M đến đường thẳng S1S2 là A. 10,14 cm B. 9,65 cm C. 8,65 mm D. 9,14 mm Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay  của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục , thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phương  trình e  200 2cos(100t  )V . Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung là 6 A. 100 2 V. B. 200 V. C. 100 6 V. D. 100 6 V. Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều B  trục quay  và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì? A. Cho dòng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. B. Cản trở dòng điện xoay chiều. C. Ngăn hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Điện áp u  200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là A. 100  . B. 200  . C. 100 2  . D. 200 2  . 4 10 Đặt vào hai đầu tụ điện C  (F) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là :  A. ZC=200 B. ZC=1 C. ZC=50 D. ZC=100 Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100 2cos(100πt) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2cos(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L. 3 1 H. B. R = 25 Ω, L = H. A. R = 25 3 Ω, L = 4 4 1 0,4 C. R = 20 Ω, L = H D. R = 30 Ω, L = H. 4  Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u = 200cos(100πt+ π/3) V. B. u = 200cos(100πt+ π/6) V. D. u = 200cos(100πt+ π/2) V. C. u = 100 2cos(100πt+ π/2) V. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20  ; L = 1 /  (H); mạch có tụ điện với điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng B. 200 /  ( F) . C. 10 /  ( F) . D. 400 /  ( F) . A. 100 /  ( F) . Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần 1 10 3 có L = H, tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2cos(100πt 10 2  + 2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là   B. u = 40cos(100πt - 4) V A. u = 40cos(100πt + 4) V   C. u = 40 2cos(100πt + ) V D. u = 40 2cos(100πt 4 4) V Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50  , cuộn thuần cảm kháng ZL = 30  và một dung kháng ZC = 70  , đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là A. 60  . B. 80  . C. 100  . D. 120  . Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha? A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 3000vòng/phút. B. 1500vòng/phút. C. 750vòng/phút. D. 500vòng/phút. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau. D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41A B. 2A C. 2,83A D. 72,0 A. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 220 kV và công suất 200 kW. Điện trở tổng cộng trên đường dây tải 40Ω. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 33 kW. 39 C. P = 33 W. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  C 40 B. P = 40 kW. D. P = 100 W. 6,25 H , tụ điện có điện dung  103 . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u  200 2cos t   V có tần số gócthay   F 4,8 đổi được. Thay đổi , thấy rằng tồn tại 1  30 2 rad/s hoặc 1  40 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là: B. 150 2V C. 120 3V D. 100 2V A. 120 5V 1 1,4 Cho mạch điện như hình vẽ. L = H; r = 30  ; C = .10-4F. Điện áp giữa hai đầu AB là:   u = 100 2 cos(100  t) V ; Giá trị của R bằng bao nhiêu để công suất C L R trên điện trở R là cực đại? và giá trị cực đại đó là: A M r≠0 N B A. R = 40  ; PRmax = 62,5W. B. R = 50  ; PRmax = 62,5W. C. R = 75  ; PRmax = 45,5W. D. R = 40  ; PRmax = 45,5W.