- DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1. - Biên độ dao động. - Tần số dao động. - Trạng thái dao động Câu 3. - Biên độ dao động là. - Chu kỳ dao động điều hòa tăng: A. - Biên độ dao động của vật là. - Trong dao động điều hòa thì gia tốc. - Vật này dao động điều hòa.. - Một vật dao động điều hòa với tần số ƒ = 3Hz. - Phương trình dao động của vật là:. - Pha dao động của ngoại lực.. - Một vật dao động điều hòa với tần số ƒ = 2 Hz. - Vận tốc cực đại của dao động này là. - Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s. - Tần số góc của dao động này là. - Biên độ của dao động tổng hợp. - tần số chung của 2 dao động thành phần.. - Chu kỳ dao động của con lắc là T. - Biên độ dao động cực đại của vật là. - Phương trình dao động của vật là: A. - Cơ năng dao động của vật là:. - Một vật đang dao động điều hòa. - Phương trình dao động của con lắc là. - Biên độ của dao động 1 là:. - Biên độ dao động của vật là: A. - Chu kỳ dao động của con lắc là:. - Tốc độ cực đại của dao động là. - Con lắc dao động với biên độ góc là. - Trong dao động tuần hoàn. - Một dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). - Chu kì dao động của vật là. - Dao động tự do. - Dao động duy trì.. - Dao động cưỡng bức cộng hưởng.. - Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2(t - (/2) (cm) (t đo bằng giây). - Dao động tắt dần. - Không dao động. - Chu kì dao động là:. - Một vật dao động điều hòa trên trục x. - dao động điều hòa với biên độ 10cm.. - dao động điều hòa với chu kỳ 1s.. - dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2 m/s2.. - không dao động điều hòa. - Gọi T là chu kỳ dao động. - biên độ A và chu kỳ dao động T. - Tần số của dao động tổng hợp là ω = 2π rad/s.. - Năng lượng dao động của vật là:. - Biên độ dao động A của quả nặng m là. - Tần số dao động của vật là:. - Cho 2 dao động điều hoà x1. - Dao động tổng hợp của x1. - Chu kì dao động con lắc là T. - Chu kì dao động là 0,4 s. - Khi đó hệ dao động điều hòa với biên độ. - Năng lượng dao động.. - dao động tắt dần. - dao động điều hoà. - dao động duy trì. - Phương trình dao động của vật là. - Khi con lắc đơn dao động điều hoà thì. - Con lắc ℓ2 sẽ dao động với chu kỳ:. - Biên độ dao động (cm) của chất điểm là:. - Hệ dao động điều hòa với chu kỳ T. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. - Cơ năng dao động của con lắc bằng. - Pha dao động.. - Chu kỳ dao động con lắc là:. - Một vật dao động điều hòa với tần số ƒ =5Hz. - Một vật dao động điều hòa. - Trong một dao động điều hòa thì:. - Tần số dao động của nguồn S là. - Chu kỳ dao động của nguồn T = 1s. - biên độ dao động sóng.. - tần số dao động của nguồn.. - dao động với biên độ nhỏ nhất.. - đứng yên không dao động.. - dao động với biên độ lớn nhất.. - dao động cùng pha. - dao động vuông pha. - dao động ngược pha. - Đứng yên, không dao động.. - Dao động với biên độ bé nhất.. - Dao động với biên độ lớn nhất. - Tần số dao động của hai nguồn là:. - dao động cùng pha.. - quá trình truyền pha dao động. - Mạch phát dao động điều hoà.. - Dao động điện từ duy trì.. - Dao động điện từ riêng.. - Dao động điện từ cộng hưởng. - Chu kỳ dao động của mạch là. - Tăng tần số dao động riêng ƒ của mạch. - Giảm tần số dao động riêng ƒ của mạch. - Mạch dao động điện từ tự do. - Tần số riêng của mạch dao động là. - Trong mạch dao động lí tưởng LC. - Tần số dao động của mạch bằng A. - năng lượng dao động là W= 2.10-6J. - Một mạch dao động điện từ có tần số. - II- Mạch dao động hở