You are on page 1of 20

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1768 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 25 tháng 5 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH
Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục năm học 2010-2011

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;


Căn cứ Nghị quyết số: 134/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14 về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm
2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số
738/KHĐT-VX ngày 07/5/2010 về việc trình duyệt chỉ tiêu kế hoạch phát triển sự
nghiệp giáo dục năm học 2010-2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học
2010-2011 cho Sở Giáo dục và Đào tạo và các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
(có bản chỉ tiêu chi tiết kèm theo).
- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thông
báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh (bao gồm các cấp
học, bậc học: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, Trung
tâm GDTX, Trung tâm GDTX - Dạy nghề) để thực hiện.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố, các trường Trung học phổ thông căn
cứ chỉ tiêu được UBND tỉnh giao tại Quyết định này để triển khai thực hiện. Sở
Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố phân
bổ cụ thể chỉ tiêu cho từng Trường đối với các cấp học, bậc học.
- Các trường: Dân tộc nội trú tỉnh, huyện; Trung học phổ thông Chuyên
Lam Sơn và các trường Trung học phổ thông thực hiện tuyển sinh đúng đối tượng
và chỉ tiêu được giao.
- Đối với các lớp BTVH tại các Trung tâm GDTX và Trung tâm GDTX-DN
cấp huyện, việc thu và sử dụng học phí thực hiện theo Quyết định số
2406/2005/QĐ-UBND ngày 01/9/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quy định thu
và sử dụng học phí trong các trường và các cơ sở giáo dục đào tạo và Quyết định
số 236/2007/QĐ-UBND ngày 22/01/2007 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 5
Quyết định số 2406/2005/QĐ-UBND ngày 01/9/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Số lượng cán bộ giáo viên, nhân viên hành chính của các cấp học, bậc học
được thực hiện theo Thông tư số 35/2006/TTLT-BGD ĐT-BNV ngày 23/8/2006
của Liên bộ: Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn định mức biên
chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và Quyết định giao biên
chế hành chính sự nghiệp hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh; quy trình thực hiện
theo Quy định về phân công, phân cấp tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên
chức tại Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh
Thanh Hóa và Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày
02/3/2007 của Sở Nội vụ.
- Đối với cấp tiểu học và THCS, trước mắt tập trung triển khai Kế hoạch thực
hiện Đề án giải quyết CBQL, giáo viên và nhân viên hành chính thuộc diện dôi dư
theo Quyết định số 248/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
đã phê duyệt.
- Đối với các trường THPT ngoài công lập: Số giáo viên trực tiếp giảng dạy
và làm công tác chủ nhiệm lớp, phải được hợp đồng tối thiểu 01 năm trở lên với tỷ
lệ 01 giáo viên / lớp.
- Sau khi khai giảng 20 ngày các huyện, thị xã, thành phố và các trường trực
thuộc báo cáo nhanh tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về Sở Giáo dục và Đào
tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.


Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Giáo
dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH


- Như Điều 2 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Lưu:VT,VX (2 ).
(Bình VX - PH 10b)

Vương Văn Việt (®· ký)

2
BiÓu tæng hîp kÕ ho¹ch ph¸t triÓn sù nghiÖp gi¸o dôc
N¡M HäC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh )

Kế Kế
TH hoạch Ước TH hoạch
Đơn vị 2008- 2009- 2009- 2010- So sánh %
Stt Chỉ tiêu tính 2009 2010 2010 2011 (6)/(4) (7)/(6)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I Tổng số học sinh Hs 810.229 815.406 779.766 772.131 96,2 99
1 Mầm non Hs 150.261 158.454 152.067 156.653 101,2 103
  Nhà trẻ Cháu 28.404 36.084 30.043 33.565 105,8 111,7
  Mẫu giáo hs 121.857 122.370 122.024 123.088 100,1 100,9
  Trong đó: độ 5 tuổi   49.178 47.035 46.932 46.337 95,4 98,7
2 Phổ thông hs 635.087 635.700 611.044 599.739 96,2 98,1
- Tiểu học hs 242.706 247.985 245.088 249.017 101 101,6
- Trung học cơ sở hs 244.224 238.219 221.927 209.960 90,9 94,6
THCS DTNT
+ (Huyện) hs 2.640 2.640 2.640 2.640 100 100
- Trung học phổ thông hs 148.157 149.496 144.029 140.762 97,2 97,7
+ Công lập   101029 105.049 138.829 136.102 137,4 98
  THPT DTNT Tỉnh hs 543 540 543 540 100 99,4
  Học sinh chuyên hs 1.020 1.057 1.057 1.155 103,6 109,3
  Trường DL,TT   5497 5.704 5.200 4.660 94,6 89,6
3 GDTX- DN (BT VH) hs 24.881 21.252 16.655 15.739 66,9 94,5
II Số lớp học Lớp 28.064 27.947 27.106 27.280 96,6 100,6
1 Số nhóm trẻ Lớp 1.828 1.927 1.867 1.961 102,1 105
2 Số lớp mẫu giáo Lớp 4.920 5.076 4.806 4.971 97,7 103,4
3 Số lớp Tiểu học Lớp 10.402 10.409 10.337 10.523 99,4 101,8
- Trong đó: Lớp ghép Lớp 275 267 267 281 97,1 105,2
4 Tổng số lớp THCS Lớp 7.272 7.017 6.706 6.501 92,2 96,9
- Trong đó: -DTNT Lớp 88 88 88 88 100 100
5 Tổng số lớp THPT Lớp 3.140 3.086 3.025 2.984 96,3 98,6
- Trong đó: - Công lập: Lớp 2.165 2.194 2.912 2.889 134,5 99,2
  + Chuyên Lớp 33 33 33 33 100 100
  + DT Nội trú Lớp 18 18 18 18 100 100
  Trường DL&TT: Lớp 118 115 113 95 95,8 84,1
6 Bổ túc VH ở T/tâm: Lớp 502 432 365 340 72,7 93,2
III Số trường học: Trường 2.155 2.154 2.160 2.164 100,2 100,2
1 Mầm non: Trường 649 649 652 652 100,5 100
2 Tiểu học: Trường 725 724 725 725 100 100
3 Trung học cơ sở: Trường 647 647 647 648 100 100,2
Trường có nhiều cấp
4 học(1,2) Trường 3 3 4 5 133,3 125
- Trường DTNT huyện Trường 11 11 11 11 100 100

3
(Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh )

Kế Kế
TH hoạch Ước TH hoạch
Đơn vị 2008- 2009- 2009- 2010- So sánh %
Stt Chỉ tiêu tính 2009 2010 2010 2011 (6)/(4) (7)/(6)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
5 Trung học phổ thông Trường 102 102 103 105 101 101,9
- Trong đó: - Công lập: Trường 71 71 96 98 135,2 102,1
  + Chuyên Trường 1 1 1 1 100 100
  + DT Nội trú Trường 1 1 1 1 100 100
  - Bán công: Trường 24 24 0 0 0 0
- Dân lập-
  TT: Trường 7 7 7 7 100 100
- Trong đó: - Hạng 1: Trường 81 79 71 70 87,7 98,6
  - Hạng 2: Trường 15 18 27 29 180 107,4
  - Hạng 3: Trường 6 5 5 6 83,3 120
6 Trung tâm GDTX-DN TT 28 28 28 28 100 100
7 Trung tâm KTTH-HN TT 1 1 1 1 100 100
IV Học sinh tuyển mới hs 155.746 161.170 155.314 146.536 99,7 94,3
1 Vào lớp 1 hs 46.604 50.629 52.970 48.828 113,7 92,2
2 Vào lớp 6 hs 50.563 52.596 49.453 48.120 97,8 97,3
- - DT Nội trú hs 660 660 660 660 100 100
3 Vào lớp 10 PT hs 52.033 50.395 48.658 43.590 93,5 89,6
- Trong đó: - Công lập: hs 35.259 36.045 35.328 41.740 100,2 118,1
  + Chuyên hs 356 385 359 385 100,8 107,2
  + DT Nội trú hs 180 180 180 180 100 100
  - Bán công: hs 14.694 12.150 11.807 0 80,4 0
  - Dân lập &TT: hs 2.080 2.200 1.523 1.830 73,2 120,2
4 Vào lớp 10 BTVH hs 6.546 7.550 4.233 5.998 64,7 141,7
V Bình quân HS/lớp              
1 Nhóm trẻ hs/lớp 15,5 18,7 16,1 17,1    
2 Mẫu giáo hs/lớp 24,8 24,1 25,4 24,8    
3 Khối Tiểu học hs/lớp 23,4 23,8 23,7 23,7    
4 Khối THCS hs/lớp 34 33,9 33,1 32,3    
5 Khối THPT hs/lớp 47,7 48,4 47,6 47,2    
6 BTVH hs/lớp 40,3 49,2 45,6 46,3    

4
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ -UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh )
KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9
Tuyển
2010-2011 năm học 2009-2010 Tổng %
mới
STT Đơn vị (trường) Tổng số Trong đó HS L9 TM L10 Ghi chú
% TM % TM L10
tuyển 2009- PT&BT
CL NgoàiCL chung CL BTVH
mới 2010
1 Mường Lát 360 360 0 533 67,5 67,5 70 80,7  
2 Quan Hóa 450 450 0 678 66,4 66,4 160 90,0  
  Huyện Quan Sơn 495 495 0 778 63,6 63,6 100 76,5  
3 Quan Sơn 270 270 0            
4 Quan Sơn2 225 225 0            
  H. Thường Xuân 1.170 1.170 0 1.757 66,6 66,6 338 85,8  
5 Thường Xuân 2 450 450 0            
6 Cầm Bá Thước 720 720 0            
7 Lang Chánh 585 585 0 1.053 55,6 55,6 200 74,5  
  Huyện Bá Thước 1.215 1.215 0 1.774 68,5 68,5 150 76,9  
8 Bá Thước 450 450 0            
9 Bá Thước 3 270 270 0            
10 Hà Văn Mao 495 495 0            
  Huyện Như Xuân 765 765 0 1.426 53,6 53,6 150 64,2  
11 Như Xuân 540 540 0            
12 Như Xuân 2 225 225 0            
  Huyện Cẩm Thủy 1.305 1.305 0 2.120 61,6 61,6 350 78,1  
13 Cẩm Thủy 1 630 630 0            
14 Cẩm Thủy 2 360 360 0            
15 Cẩm Thủy3 315 315 0            
  Huyện Ngọc Lặc 1.530 1.530 0 2.684 57,0 57,0 550 77,5  
16 Lê lai 540 540 0            
17 Ngọc Lặc 630 630 0            
5
KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển
Tổng %
2010-2011 năm học 2009-2010 mới
STT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú
Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10
PT&BT
tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH
18 Bắc Sơn mới360 360 0   2010          
  Huyện Thạch Thành 1.800 1.800 0 2.651 67,9 67,9 100 71,7  
19 Thạch Thành 1 540 540 0            
20 Thạch Thành 2 450 450 0            
21 Thạch Thành 3 450 450 0            
22 Thạch Thành 4 360 360 0            
  Huyện Như Thanh 990 990 0 1.766 56,1 56,1 300 73,0  
23 Như Thanh 630 630 0            
24 Như Thanh 2 360 360 0            
  Huyện Nông Cống 2.280 1.980 300 3.357 67,9 59,0 250 75,4  
25 Nông Cống 1 450 450 0            
26 Nông Cống 2 360 360 0            
27 Nông Cống 3 405 405 0            
28 Nông Cống 4 405 405 0            
29 Nông Cống 5 360 360 0            
30 TT Nông cống 300 0 300           50 hs/lớp
  Huyện Hà Trung 1.395 1.395 0 2.095 66,6 66,6 300 80,9  
31 Hà Trung 540 540 0            
32 Hoàng Lệ Kha 495 495 0            
33 Hà Trung 3 360 360 0            
  Huyện Thọ Xuân 2.610 2.610 0 3.553 73,5 73,5 250 80,5  
34 Lê Hoàn 495 495 0            
35 Lê Lợi 540 540 0            
36 Lam Kinh 450 450 0            
37 Thọ Xuân4 315 315 0            
38 450 450 0            
6
KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển
Tổng %
2010-2011 năm học 2009-2010 mới
STT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú
Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10
PT&BT
tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH
Lê văn Linh mới 2010
39 Thọ Xuân 5 360 360 0            
  Huyện Vĩnh Lộc 1.035 1.035 0 1.400 73,9 73,9 90 80,4  
40 Vĩnh Lộc 405 405 0            
41 Tống Duy Tân 360 360 0            
42 Trần Khát Chân 270 270 0            
  Huyện Triệu Sơn 2.505 2.205 300 3.535 70,9 62,4 300 79,3  
43 Triệu Sơn1 405 405 0            
44 Triệu Sơn 2 405 405 0            
45 Triệu Sơn 3 405 405 0            
46 Triệu Sơn 4 360 360 0            
47 Triệu Sơn 5 360 360 0            
48 Triệu Sơn 6 270 270 0            
49 DL Triệu Sơn 300 0 300           50 hs/lớp
  Huyện Thiệu Hóa 1.980 1.980 0 2.885 68,6 68,6 250 77,3  
50 Thiệu Hóa 495 495 0            
51 Lê Văn Hưu 540 540 0            
52 Nguyễn Quán Nho 405 405 0            
53 Dương Đình Nghệ 540 540 0            
  Huyện Đông Sơn 1.370 1.170 200 1.820 75,3 64,3 150 83,5  
54 Đông Sơn 1 450 450 0            
55 Đông Sơn2 360 360 0            
56 Nguyễn Mộng Tuân 360 360 0            
57 DL Đông Sơn 200 0 200           50 hs/lớp
  Huyện Yên Định 2.115 2.115 0 2.850 74,2 74,2 250 83,0  
58 Yên Định 1 450 450 0            
7
KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển
Tổng %
2010-2011 năm học 2009-2010 mới
STT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú
Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10
PT&BT
tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH
59 Yên Định 2 mới360 360 0   2010          
60 Yên Định3 360 360 0            
61 Thống Nhất 360 360 0            
62 Trần Ân Chiêm 360 360 0            
63 Hà Tông Huân 225 225 0            
  Huyện Hoằng Hóa 2.970 2.970 0 4.234 70,1 70,1 400 79,6  
64 Lương Đắc bằng 540 540 0            
65 Hoằng Hóa 2 540 540 0            
66 Hoằng Hóa 3 540 540 0            
67 Hoằng Hóa 4 450 450 0            
68 Lưu Đình Chất 450 450 0            
69 Lê Viết Tạo 450 450 0            
  Huyện Hậu Lộc 2.070 2.070 0 2.915 71,0 71,0 250 79,6  
70 Hậu Lộc 1 450 450 0            
71 Hậu Lộc 2 450 450 0            
72 Hậu Lộc 3 360 360 0            
73 Hậu Lộc 4 450 450 0            
74 Đinh Chương Dương 360 360 0            
  Huyện Tĩnh Gia 2.700 2.700 0 4.277 63,1 63,1 300 70,1  
75 Tĩnh Gia 1 585 585 0            
76 Tĩnh Gia 2 540 540 0            
77 Tĩnh Gia 3 585 585 0            
78 Tĩnh Gia 5 495 495 0            
79 Tĩnh gia 4 495 495 0            
  Huyện Quảng Xương 3.405 3.105 300 4.738 71,9 65,5 180 75,7  
80 Quảng Xương 1 540 540 0            
8
KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển
Tổng %
2010-2011 năm học 2009-2010 mới
STT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú
Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10
PT&BT
tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH
81 Quảng Xương 2 mới540 540 0   2010          
82 Quảng Xương 3 585 585 0            
82 Quảng Xương 4 495 495 0            
84 Nguyễn Xuân Nguyên 450 450 0            
85 Đặng Thai Mai 495 495 0            
86 DL Nguyễn Huệ 300 0 300           50 hs/lớp
  Huyện Nga Sơn 1.980 1.980 0 2.817 70,3 70,3 300 80,9  
87 Ba Đình 540 540 0            
88 Mai Anh Tuấn 540 540 0            
89 Trần Phú 450 450 0            
90 Nga Sơn 450 450 0            
  TX Bỉm Sơn 810 810 0 860 94,2 94,2 100 105,8  
91 Bỉm sơn 450 450 0            
92 Lê Hồng Phong 360 360 0            
  TX Sầm Sơn 675 675 0 861 78,4 78,4 80 87,7  
93 Sầm Sơn 360 360 0            
94 Nguyễn Thị Lợi 315 315 0            
  TP Thanh Hóa 2.460 1.710 750 2.886 85,2 59,3 80 88,0  
95 Đào Duy Từ 540 540 0            
96 Hàm Rồng 540 540 0            
97 Nguyễn Trãi 315 315 0            
98 Tô Hiến Thành 315 315 0            
99 DL Lý thường Kiệt 400 0 400           50 hs/lớp
100 DL Trường Thi 200 0 200           50 hs/lớp
101 DL Đào Duy Anh 150 0 150           50 hs/lớp
  Trực thuộc 565 565 0            
9
KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển
Tổng %
2010-2011 năm học 2009-2010 mới
STT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú
Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10
PT&BT
tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH
102 DTNT Tỉnh mới180 180 0   2010          
103 Lam Sơn 385 385 0            
  Tổng 43.590 41.740 1.850 62.303 70,0 67,0 5998 79,6  

10
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THCS DTNT NĂM 2009-2010
(Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số lớp Số học sinh
TT Tên đơn vị L6 L7 L8 L9 Tổng L6 L7 L8 L9 Tổng
1 DTNT Mường Lát 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
2 DTNT Quan Hóa 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
3 DTNT Quan Sơn 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
4 DTNT Bá Thước 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
5 DTNT Lang Chánh 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
6 DTNT Thường Xuân 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
7 DTNT Như Xuân 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
8 DTNT Như Thanh 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
9 DTNT Ngọc Lạc 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
10 DTNT Cẩm Thủy 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
11 DTNT Thạch Thành 2 2 2 2 8 60 60 60 60 240
  Cộng 22 22 22 22 88 660 660 660 660 2.640

11
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI MẦM NON NĂM HỌC 2010-2011
Số cháu huy động
Chia ra Trong đó Chia theo vùng
stt Tên huyện
Số Trường Trường Nhóm Lớp Số Tổng số Công MG 5 Núi Đồng TP Thị
Nhà trẻ Mẫu giáo Núi cao
trường chuẩn CL trẻ MG trường lập tuổi thấp bằng xã
1 Mường Lát 9 9 1 9 21 124 2.861 316 2.545 2.861 855 2.861 0 0 0
2 Quan Hóa 18 18 1 18 42 132 2.628 508 2.120 2.628 734 2.628 0 0 0
3 Quan Sơn 13 13 1 13 68 112 2.865 905 1.960 2.865 673 2.865 0 0 0
4 Bá Thước 23 24 5 18 75 222 4.818 697 4.121 3.520 1.403 3.146 1.672 0 0
5 Lang Chánh 11 11 4 8 33 82 2.845 810 2.035 2.005 840 2.005 840 0 0
6 Như Xuân 18 18 3 15 73 158 3.774 830 2.944 2.900 1.087 3.020 754 0 0
7 Thường Xuân 18 18 1 9 119 202 6.211 1.815 4.396 3.180 1.605 3.180 3.031 0 0
8 Như Thanh 17 17 2 7 103 179 5.531 1.653 3.878 2.050 1.318 396 5.135 0 0
9 Ngọc Lặc 22 23 2 15 129 212 7.299 2.065 5.234 1.913 1.780 1.913 5.386 0 0
10 Thạch Thành 28 28 4   63 187 6.474 1.165 5.309 1.567 1.935 1.567 4.907 0 0
11 Cẩm Thủy 20 20 3 10 87 160 4.984 1.140 3.844 2.499 1.211 3.893 1.091 0 0
12 Vĩnh Lộc 16 16 5 0 60 105 3.829 1.071 2.758 0 928 0 1.654 2.175 0
13 Hà Trung 25 25 10 0 49 143 4.594 981 3.613 0 1.258 0 1.750 2.844 0
14 Yên Định 29 29 8 0 92 194 7.653 2.048 5.605 0 1.923 0 0 7.653 0
15 Thọ Xuân 41 42 9 0 122 291 9.908 2.511 7.397 0 2.631 0 1.450 8.458 0
16 Thiệu Hóa 31 31 9 0 66 201 6.814 1.208 5.636 0 2.067 0 0 6.814 0
17 Triệu Sơn 36 36 2 1 110 274 8.674 1.876 6.798 310 2.613 310 791 7.573 0
18 Đông Sơn 21 21 7 0 46 128 4.181 873 3.308 0 1.273 0 0 4.181 0
19 Nông Cống 33 34 8 0 75 192 7.246 1.487 5.759 0 1.737 0 0 7.246 0
20 Quảng Xương 41 41 12 0 93 368 10.952 1.787 9.165 0 3.516 0 0 10.952 0
21 Tĩnh Gia 34 34 8 2 79 301 8.822 1.481 7.341 579 3.650 0 1.162 7.660 0
22 Nga Sơn 27 27 11 0 68 164 6.013 1.250 4.763 0 1.850 0 0 6.013 0
23 Hoằng Hóa 49 49 17 0 101 330 9.846 1.713 8.133 0 2.909 0 0 9.846 0
24 Hậu Lộc 27 27 3 0 77 220 7.409 1.422 5.987 0 2.198 0 0 7.409 0
25 Thành phố TH 18 27 5 0 62 175 8.040 1.472 6.568 0 2.711 0 0 0 8.040
26 TX Bỉm Sơn 8 8 1 0 30 56 696 540 156 0 674 0 93 189 414
27 TX Sầm Sơn 5 6 1 0 18 59 2.580 395 2.185 0 958 0 0 0 2.580
  Núi cao 110 111 16 90 431 1.032 26.002 5.881 20.121 19.959 7.197 19.705 6.297 0 0
  Núi thấp 87 88 11 32 382 738 24.288 6.023 18.265 8.029 6.244 7.769 16.519 0 0
  Miền núi 197 199 27 122 813 1.770 50.290 11.904 38.386 27.988 13.441 27.474 22.816 0 0
  Trung du 232 234 58 1 620 1.528 52.899 12.055 40.874 310 14.430 310 5.645 46.944 0
  Ven biển 178 178 51 2 418 1.383 43.042 7.653 35.389 579 14.123 0 1.162 41.880 0
  Thành phố 31 41 7 0 110 290 11.316 2.407 8.909 0 4.343 0 93 189 11.034
  Toàn tỉnh 638 652 143 125 1.961 4.971 157.547 34.019 123.558 28.877 46.337 27.784 29.716 89.013 11.034

12
Ghi chú: Mường Lát tách Pù Nhi thêm xã Nhi Sơn; Quan Sơn thêm xã Trung tiến
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI TIỂU HỌC NĂM HỌC 2010-2011
Trư Số HS học 2 buổi

Học sinh dân


Số lớp Số học sinh

TM lớp 1
Số ờng trườn ngày

sinh/lớp
BQ học
T Lớp

tộc
Tên huyện trườ đạt g
T ghép Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Số
ng chu 2b/ng Tổng Lớp 5 Tổng Số HS
1 2 3 4 5 1 2 3 4 lớp
ẩn ày
1 Mường Lát 12 1 2 90 44 50 49 40 55 238 941 826 805 676 687 3935 16,5 892 3800 14 314
2 Quan Hóa 18 3 7 81 66 59 47 44 47 263 824 802 650 577 575 3428 13,0 805 2862 72 1033
3 Quan Sơn 13 4 8 59 56 57 52 48 51 264 657 634 597 569 585 3042 11,5 648 2654 77 1029
4 Bá Thước 30 6 18 28 99 95 93 92 85 464 1485 1461 1368 1415 1327 7056 15,2 1485 5730 123 2296
5 Lang Chánh 15 3 14 12 42 50 41 42 42 217 757 851 735 794 712 3849 17,7 757 3568 150 2822
6 Như Xuân 19 9 18 2 65 63 61 55 51 295 1001 1094 1005 1026 977 5103 17,3 994 3463 131 2681
7 Thường Xuân 26 5 17 9 109 110 95 88 85 487 1629 1674 1671 1603 1688 8265 17,0 1522 4260 253 4322
8 Như Thanh 21 7 16 0 74 71 68 63 60 336 1294 1268 1259 1252 1288 6361 18,9 1294 2913 107 2483
9 Ngọc Lặc 35 7 0 0 103 95 94 94 83 469 1924 1726 1933 1813 1777 9173 19,6 1924 6974 0 0
10 Thạch Thành 40 6 39 0 92 100 83 87 87 449 1877 2094 1856 2002 2072 9901 22,1 1853 5762 322 7024
11 Cẩm Thủy 25 11 25 0 62 67 60 61 58 308 1269 1471 1285 1422 1436 6883 22,3 1259 4279 270 5981
12 Vĩnh Lộc 17 13 17 0 39 42 38 42 39 200 980 1114 929 1084 1064 5171 25,9 930 116 183 4799
13 Hà Trung 29 27 29 0 53 60 59 60 63 295 1334 1546 1364 1502 1640 7386 25,0 1334 120 281 7066
14 Yên Định 30 27 24 0 77 89 79 85 87 417 2059 2314 1996 2239 2357 10965 26,3 2074 169 239 5815
15 Thọ Xuân 41 28 36 0 107 118 103 111 114 553 2728 3151 2685 2857 2981 14402 26,0 2631 1282 291 7604
16 Thiệu Hóa 31 26 23 0 87 90 99 88 96 460 2230 2386 2150 2298 2446 11510 25,0 2167 11 161 4208
17 Triệu Sơn 39 20 29 0 108 113 105 102 104 532 2894 3018 2640 2751 2740 14043 26,4 2894   387 10505
18 Đông Sơn 22 17 22 0 51 52 50 48 53 254 1355 1482 1352 1321 1441 6951 27,4 1344 6 254 6951
19 Nông Cống 36 24 36 0 79 87 84 93 98 441 2005 2215 2141 2329 2499 11189 25,4 2005 0 441 11189
20 Quảng Xương 42 31 42 0 156 168 149 142 147 762 4165 4431 3819 3683 3804 19902 26,1 4165 2 375 9967
21 Tĩnh Gia 37 19 37 0 129 126 125 119 112 611 3761 4098 3602 3646 3426 18533 30,3 3931 8 609 18476
22 Nga Sơn 29 17 23 0 77 91 79 80 80 407 2016 2437 2126 2156 2235 10970 27,0 2001 5 229 6119
23 Hoằng Hóa 49 34 49 0 130 145 126 125 128 654 3239 3755 3099 3124 3293 16510 25,2 3197 3 619 15849
24 Hậu Lộc 30 25 30 0 87 100 89 89 85 450 2348 2810 2429 2470 2377 12434 27,6 2348 8 450 12434
25 TP TH 24 18 24 0 86 108 78 78 81 431 2776 3787 2601 2581 2620 14365 33,3 2775 35 365 11918
26 TX Bỉm Sơn 8 6 0 0 25 27 23 25 26 126 665 791 626 641 653 3376 26,8 665 17 0 0
27 TX Sầm Sơn 7 6 6 0 31 32 27 26 24 140 949 979 826 829 731 4314 30,8 934 0 92 2594
  Núi cao 133 31 84 281 481 484 438 409 416 2228 7294 7342 6831 6660 6551 34678 15,6 7103 26337 820 14497
  Núi thấp 121 31 80 0 331 333 305 305 288 1562 6364 6559 6333 6489 6573 32318 20,7 6330 19928 699 15488
  Miền núi 254 62 164 281 812 817 743 714 704 3790 13658 13901 13164 13149 13124 66996 17,7 13433 46265 1519 29985
  Trung du 245 182 216 0 601 651 617 629 654 3152 15585 17226 15257 16381 17168 81617 25,9 15379 1704 2237 58137
  Ven biển 187 126 181 0 579 630 568 555 552 2884 15529 17531 15075 15079 15135 78349 27,2 15642 26 2282 62845
  Thành phố 39 30 30 0 142 167 128 129 131 697 4390 5557 4053 4051 4004 22055 31,6 4374 52 457 14512
  Toàn tỉnh 725 400 591 281 2134 2265 2056 2027 2041 10523 49162 54215 47549 48660 49431 249017 23,7 48828 48047 6495 165479

13
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THCS NĂM HỌC 2010-2011

sinh/lớpBQ học
Trường chuẩn
HS học 2 buổi

Học sinh DT
Số lớp Số học sinh

Số trường

Số trường
ngày

TM lớp 6
2b/ngày
tt Tên huyện

TS
L6 L7 L8 L9 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Tổng SL Số HS

1 Mường Lát 9 1 0 21 18 18 17 74 649 652 624 597 2.522 34 641 2.462 8 278
2 Quan Hóa 17 1 0 27 30 26 30 113 656 762 676 756 2.850 25 724 2.897 8 240
3 Quan Sơn 12 1 0 24 24 24 25 97 620 607 611 588 2.426 25 618 2.339 8 240
4 Bá Thước 24 2 1 45 48 49 52 194 1.337 1.403 1.474 1.569 5.783 30 1.328 4.980 19 614
5 Lang Chánh 12 1 1 23 24 23 28 98 707 757 804 899 3.167 32 692 3.316 8 240
6 Như Xuân 19 1 3 35 40 41 41 157 1.006 1.089 1.148 1.283 4.526 29 1.005 3.156 8 240
7 Thường Xuân 18 6 1 63 62 66 66 257 1.931 2.115 2.250 2.272 8.568 33 1.931 5.258 65 1.972
8 Như Thanh 18 1 0 45 50 54 55 204 1.352 1.532 1.681 1.913 6.478 32 1.352 3.021 8 240
9 Ngọc Lặc 25 0 2 69 65 79 88 301 2.063 2.112 2.438 2.764 9.377 31 2.012 7.406 0 0
10 Thạch Thành 29 3 2 71 69 69 79 288 2.049 2.130 2.131 2.460 8.770 30 2.002 4.946 26 782
11 Cẩm Thủy 21 1 9 47 54 53 56 210 1.497 1.748 1.673 1.795 6.713 32 1.443 4.307 8 240
12 Vĩnh Lộc 16 6 6 34 33 38 40 145 1.084 1.062 1.125 1.211 4.482 31 1.062 97 53 1.647
13 Hà Trung 23 11 10 43 53 55 60 211 1.471 1.627 1.684 1.949 6.731 32 1.471 97 98 3.111
14 Yên Định 30 0 6 68 68 73 77 286 2.363 2.312 2.364 2.501 9.540 33 2.355 133 0 0
15 Thọ Xuân 42 15 14 93 90 92 99 374 2.816 2.873 2.936 3.077 11.702 31 2.757 720 133 4.270
16 Thiệu Hóa 31 5 5 75 74 79 88 316 2.268 2.405 2.533 2.740 9.946 31 2.240 6 57 1.803
17 Triệu Sơn 37 0 2 89 96 101 104 390 2.684 2.984 3.211 3.403 12.282 31 2.684   0 0
18 Đông Sơn 19 2 3 48 43 43 46 180 1.446 1.335 1.504 1.487 5.772 32 1.447 4 21 779
19 Nông Cống 33 33 5 75 75 80 89 319 2.261 2.523 2.631 3.010 10.425 33 2.261 0 169 5.271
20 Quảng Xương 42 5 10 112 117 110 129 468 3.521 3.926 3.733 4.479 15.659 33 3.463 2 59 1.768
21 Tĩnh Gia 35 35 6 98 98 103 117 416 3.284 3.516 3.582 3.843 14.225 34 3.283 0 276 9.850
22 Nga Sơn 28 11 4 64 66 63 71 264 2.173 2.238 2.206 2.454 9.071 34 2.152 3 104 3.574
23 Hoằng Hóa 48 0 8 105 111 110 118 444 3.074 3.317 3.432 3.818 13.641 31 3.125 2 0 0
24 Hậu Lộc 28 0 2 66 68 69 71 274 2.378 2.349 2.384 2.626 9.737 36 2.378 3 0 0
25 TP TH 19 0 2 62 59 64 72 257 2.341 2.322 2.437 2.722 9.822 38 2.326 41 0 0
26 TX Bỉm Sơn 8 1 1 19 18 19 22 78 603 613 647 743 2.606 33 603 15 10 376
27 TX Sầm Sơn 5 1 2 22 22 20 22 86 797 810 744 788 3.139 37 765 3 19 730
  Núi cao 111 13 6 238 246 247 259 990 6.906 7.385 7.587 7.964 29.842 30 6.939 24.408 124 3.824
  Núi thấp 93 5 13 232 238 255 278 1.003 6.961 7.522 7.923 8.932 31.338 31 6.809 19.680 42 1.262
  Miền núi 204 18 19 470 484 502 537 1.993 13.867 14.907 15.510 16.896 61.180 31 13.748 44.088 166 5.086

14
  Trung du 231 72 51 525 532 561 603 2.221 16.393 17.121 17.988 19.378 70.880 32 16.277 1.057 531 16.881
  Ven biển 181 51 30 445 460 455 506 1.866 14.430 15.346 15.337 17.220 62.333 33 14.401 10 439 15.192
  Thành phố 32 2 5 103 99 103 116 421 3.741 3.745 3.828 4.253 15.567 37 3.694 59 29 1.106
  Toàn tỉnh 648 143 105 1.543 1.575 1.621 1.762 6.501 48.431 51.119 52.663 57.747 209.960 32 48.120 45.214 1.165 38.265

15
UBND TỈNH THANH HOÁ TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KHỐI GDTX
Năm học 2010-2011
Tổng
Lớp Lớp Lớp số HS HS Tổng
tt Tên huyện 10 11 12 lớp 10 HS 11 12 số HS
1 Mường Lát 2 2 2 6 70 117 67 254
2 Quan Hóa 2 4 1 7 160 150 18 328
3 Quan Sơn 2 1 1 4 100 20 30 150
4 Bá Thước 4 2 3 9 150 78 117 345
5 Lang Chánh 5 3 2 10 200 94 23 317
6 Như Xuân 3 3 5 11 150 150 133 433
7 Thường Xuân 8 4 4 16 338 212 200 750
8 Như Thanh 6 5 3 14 300 250 140 690
9 Ngọc Lặc 11 11 10 32 550 490 528 1.568
10 Thạch Thành 2 2 2 6 100 90 100 290
11 Cẩm Thủy 7 4 7 18 350 160 340 850
12 Vĩnh Lộc 2 2 2 6 90 50 60 200
13 Hà Trung 6 3 5 14 300 113 218 631
14 Yên Định 5 5 6 16 250 214 249 713
15 Thọ Xuân 5 4 10 19 250 220 532 1.002
16 Thiệu Hóa 5 3 7 15 250 150 350 750
17 Triệu Sơn 6 5 7 18 300 200 333 833
18 Đông Sơn 3 1 2 6 150 50 100 300
19 Nông Cống 5 5 6 16 250 240 290 780
20 Quảng Xương 4 3 4 11 180 90 147 417
21 Tĩnh Gia 6 5 5 16 300 245 248 793
22 Nga Sơn 6 4 9 19 300 215 386 901
23 Hoằng Hóa 8 7 8 23 400 350 408 1.158
24 Hậu Lộc 5 2 5 12 250 97 249 596
25 Thành phố TH 2 2 2 6 80 80 110 270
26 TX Bỉm Sơn 2 2 2 6 100 68 92 260
27 TX Sầm Sơn 2 1 1 4 80 40 40 160
  Núi cao 26 19 18 63 1.168 821 588 2.577
  Núi thấp 26 22 22 70 1.300 990 1.108 3.398
  Miền núi 52 41 40 133 2.468 1.811 1.696 5.975
  Trung du 37 28 45 110 1.840 1.237 2.132 5.209
  Ven biển 29 21 31 81 1.430 997 1.438 3.865
  Thành phố 6 5 5 16 260 188 242 690
  Toàn tỉnh 124 95 121 340 5.998 4.233 5.508 15.739

16
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THPT
Năm học 2010-2011
Lớp Lớp Lớp TS HS HS HS
tt Tên đơn vị 10 11 12 lớp 10 11 12 TSHS
1 Mường Lát 8 6 6 20 360 312 310 982
2 Quan Hoá 10 8 9 27 450 400 377 1227
3 Quan Sơn 6 6 6 18 270 294 266 830
4 Quan Sơn 2 5 4 3 12 225 170 159 554
5 Thường Xuân 2 10 10 8 28 450 450 400 1300
6 Cầm Bá Thước 16 15 13 44 720 750 650 2120
7 Lang Chánh 13 11 11 35 585 545 516 1646
8 Bá Thước 10 12 11 33 450 505 481 1436
9 Bá Thước 3 6 6 5 17 270 259 207 736
10 Hà Văn Mao 11 13 14 38 495 575 617 1687
11 Như Xuân 12 12 12 36 540 589 505 1634
12 Như Xuân 2 5 5 5 15 225 208 190 623
13 Cẩm Thuỷ 1 14 14 14 42 630 717 616 1963
14 Cẩm Thuỷ 2 8 9 9 26 360 455 428 1243
15 Cẩm Thuỷ 3 7 9 8 24 315 456 410 1181
16 Lê Lai 12 12 12 36 540 594 520 1654
17 Ngọc Lặc 14 14 14 42 630 650 613 1893
18 Bắc Sơn 8 8 7 23 360 423 321 1104
19 Thạch Thành 1 12 12 12 36 540 600 598 1738
20 Thạch Thành 2 10 11 11 32 450 542 459 1451
21 Thạch Thành 3 10 10 10 30 450 484 438 1372
22 Thạch Thành 4 8 8 7 23 360 386 328 1074
23 Như Thanh 14 13 13 40 630 600 600 1830
24 Như Thanh 2 8 9 9 26 360 450 450 1260
25 Nông Cống 1 10 10 10 30 450 501 512 1463
26 Nông Cống 2 8 8 8 24 360 401 389 1150
27 Nông Cống 3 9 9 9 27 405 435 450 1290
28 Nông Cống 4 9 8 8 25 405 408 403 1216
29 Nông Cống 5 8 10 12 30 360 507 585 1452
30 TT Nông Cống 6 3 3 12 300 160 150 610
31 Hà Trung 12 13 13 38 540 585 589 1714
32 Hoàng Lệ Kha 11 12 12 35 495 604 599 1698
33 Hà Trung 3 8 12 14 34 360 570 650 1580
34 Lê Hoàn 11 12 12 35 495 600 595 1690
35 Lê Lợi 12 12 12 36 540 569 538 1647
36 Lam Kinh 10 10 10 30 450 508 484 1442

17
Lớp Lớp Lớp TS HS HS HS
tt Tên đơn vị 10 11 12 lớp 10 11 12 TSHS
37 Thọ Xuân 4 7 7 8 22 315 350 400 1065
38 Lê Văn Linh 10 11 12 33 450 560 620 1630
39 Thọ Xuân 5 8 7 6 21 360 350 290 1000
40 Vĩnh Lộc 9 10 10 29 405 457 461 1323
41 Tống Duy Tân 8 7 6 21 360 361 318 1039
42 Trần Khát Chân 6 6 9 21 270 331 413 1014
43 Triệu Sơn 1 9 10 10 29 405 453 448 1306
44 Triệu Sơn 2 9 10 10 29 405 503 500 1408
45 Triệu Sơn 3 9 9 9 27 405 457 475 1337
46 Triệu Sơn 4 8 8 8 24 360 400 400 1160
47 Triệu Sơn 5 8 9 9 26 360 450 454 1264
48 Triệu Sơn 6 6 8 9 23 270 405 404 1079
49 DL Triệu Sơn 6 10 9 25 300 505 450 1255
50 Thiệu Hoá 11 11 11 33 495 552 556 1603
51 Lê Văn Hưu 12 14 14 40 540 630 630 1800
52 Nguyễn Quán Nho 9 9 9 27 405 473 411 1289
53 Dương Đình Nghệ 12 15 15 42 540 800 820 2160
54 Đông Sơn 1 10 12 11 33 450 540 495 1485
55 Đông Sơn 2 8 8 8 24 360 390 380 1130
56 Nguyễn Mộng Tuân 8 9 11 28 360 475 569 1404
57 DL Đông Sơn 4 1 1 6 200 19 38 257
58 Yên Định 1 10 11 11 32 450 566 565 1581
59 Yên Định 2 8 8 8 24 360 405 398 1163
60 Yên Định 3 8 8 8 24 360 400 400 1160
61 Thống Nhất 8 7 8 23 360 324 400 1084
62 Trần Ân Chiêm 8 9 12 29 360 475 629 1464
63 Hà Tông Huân 5 6 9 20 225 300 423 948
64 Lương Đắc Bằng 12 14 14 40 540 630 630 1800
65 Hoằng Hoá 2 12 14 15 41 540 630 675 1845
66 Hoằng Hoá 3 12 12 12 36 540 626 599 1765
67 Hoằng Hoá 4 10 10 10 30 450 506 529 1485
68 Lưu Đình Chất 10 12 12 34 450 580 580 1610
69 Lê Viết Tạo 10 12 10 32 450 640 500 1590
70 Hậu Lộc 1 10 10 10 30 450 452 453 1355
71 Hậu Lộc 2 10 10 10 30 450 467 458 1375
72 Hậu Lộc 3 8 8 8 24 360 400 400 1160
73 Hậu Lộc 4 10 12 10 32 450 612 509 1571
74 Đinh Chương Dương 8 11 11 30 360 567 521 1448

18
Lớp Lớp Lớp TS HS HS HS
tt Tên đơn vị 10 11 12 lớp 10 11 12 TSHS
75 Tĩnh Gia 1 13 14 14 41 585 630 617 1832
76 Tĩnh Gia 2 12 12 12 36 540 610 590 1740
77 Tĩnh Gia 3 13 14 14 41 585 707 700 1992
78 Tĩnh Gia 5 11 12 11 34 495 600 564 1659
79 Tĩnh Gia 4 11 12 12 35 495 624 564 1683
80 Quảng Xương 1 12 12 10 34 540 544 462 1546
81 Quảng Xương 2 12 12 12 36 540 600 609 1749
82 Quảng Xương 3 13 13 13 39 585 605 630 1820
83 Quảng Xương 4 11 12 11 34 495 622 500 1617
84 Nguyễn Xuân Nguyên 10 11 11 32 450 580 570 1600
85 Đặng Thai Mai 11 13 15 39 495 700 800 1995
86 DL Nguyễn Huệ 6 2 2 10 300 93 101 494
87 Ba Đình 12 12 12 36 540 533 551 1624
88 Mai Anh Tuấn 12 12 12 36 540 600 593 1733
89 Trần Phú 10 12 12 34 450 600 600 1650
90 Nga Sơn 10 10 9 29 450 515 450 1415
91 Bỉm Sơn 10 10 10 30 450 460 475 1385
92 Lê Hồng Phong 8 8 8 24 360 399 480 1239
93 Sầm Sơn 8 8 8 24 360 370 372 1102
94 Nguyễn Thị Lợi 7 7 7 21 315 350 355 1020
95 Đào Duy Từ 12 12 12 36 540 552 568 1660
96 Hàm Rồng 12 12 12 36 540 540 560 1640
97 Nguyễn Trãi 7 8 10 25 315 434 512 1261
98 Tô Hiến Thành 7 4 5 16 315 160 190 665
99 Lý Thường Kiệt 8 9 10 27 400 428 472 1300
100 DL Trường Thi 4 3 3 10 200 130 140 470
101 Đào Duy Anh 3 1 1 5 150 57 67 274
102 DTNT tỉnh 6 6 6 18 180 180 180 540
103 Lam Sơn 11 11 11 33 385 385 385 1155
  Tổng 969 1005 1010 2984 43590 48911 48261 140762
  Công Lập 932 976 981 2889 41740 47519 46843 136102
  Tư thục 37 29 29 95 1850 1392 1418 4660

19
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KHỐI THPT THEO HUYỆN, THỊ,TP
Năm học 2010-2011
1 Mường Lát 8 6 6 20 360 312 310 982
2 Quan Hóa 10 8 9 27 450 400 377 1227
3 Quan Sơn 11 10 9 30 495 464 425 1384
4 Bá Thước 27 31 30 88 1215 1339 1305 3859
5 Lang Chánh 13 11 11 35 585 545 516 1646
6 Như Xuân 17 17 17 51 765 797 695 2257
7 Thường Xuân 26 25 21 72 1170 1200 1050 3420
8 Như Thanh 22 22 22 66 990 1050 1050 3090
9 Ngọc Lặc 34 34 33 101 1530 1667 1454 4651
10 Thạch Thành 40 41 40 121 1800 2012 1823 5635
11 Cẩm Thủy 29 32 31 92 1305 1628 1454 4387
12 Vĩnh Lộc 23 23 25 71 1035 1149 1192 3376
13 Hà Trung 31 37 39 107 1395 1759 1838 4992
14 Yên Định 47 49 56 152 2115 2470 2815 7400
15 Thọ Xuân 58 59 60 177 2610 2937 2927 8474
16 Thiệu Hóa 44 49 49 142 1980 2455 2417 6852
17 Triệu Sơn 55 64 64 183 2505 3173 3131 8809
18 Đông Sơn 30 30 31 91 1370 1424 1482 4276
19 Nông Cống 50 48 50 148 2280 2412 2489 7181
20 Quảng Xương 75 75 74 224 3405 3744 3672 10821
21 Tĩnh Gia 60 64 63 187 2700 3171 3035 8906
22 Nga Sơn 44 46 45 135 1980 2248 2194 6422
23 Hoằng Hóa 66 74 73 213 2970 3612 3513 10095
24 Hậu Lộc 46 51 49 146 2070 2498 2341 6909
25 Thành phố TH 70 66 70 206 3025 2866 3074 8965
26 TX Bỉm Sơn 18 18 18 54 810 859 955 2624
27 TX Sầm Sơn 15 15 15 45 675 720 727 2122
  Tổng cộng 969 1005 1010 2984 43590 48911 48261 140762

20

You might also like