« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập câu bị động nâng cao có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN CÂU BỊ ĐỘNG NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN.
- Câu bị động với.
- GHI NHỚ: Câu Bị động luôn chứa BE (có chia.
- DẠNG 1: với các Thì có BE là Trợ động từ chính.
- Dùng BE đó làm trợ động từ trong câu ->.
- DẠNG 2: với các Thì có thêm 1 hoặc nhiều trợ động từ khác ngoài BE..
- dùng trợ động từ đầu tiên đó là Trợ động từ chính.
- Khi WHAT/ WHO/ WHICH là chủ ngữ của bị động..
- Bị động với Động từ mang tính BÁO CÁO ĐẠI CHÚNG.
- (hay Bị động: Người ta nói rằng, nghĩ rằng.
- TO + V-nguyên thể (2) Nếu V là câu Bị động ở Hiện tại đơn, Tương lai đơn =>.
- TO BE + Vp2 (3) Nếu V ở Hiện tại tiếp diễn =>.
- TO BE + V+ing.
- (5) Nếu V là câu Bị động ở Quá khứ đơn =>.
- A plan IS THOUGHT TO BE CREATED next month (người ta nghĩ rằng 1 kế hoạch sẽ được tạo ta tháng sau).
- The president was reported to be suffering heart attack..
- BỊ ĐỘNG với Cấu trúc: 1 ĐỘNG TỪ CÓ 2 TÂN NGỮ Vd.
- Một số Động từ thường đi với dạng này:.
- give (đưa, tặng): give sb sth/ give sth to sb (tặng, đưa ai cái gì.
- show (chỉ cho): show sb sth/ show sth to sb (chỉ cho ai cái gì.
- tell (kể, nói cho): tell sb sth/ tell sth to sb (kể ai chuyện gì.
- bring (mang lại): bring sb sth/ bring sth to sb (mang cho ai cái gì.
- borrow (mượn): borrow sb sth/ borrow sth from sb (mượn ai cái gì.
- S + V + SB + STH / S + V + STH + TO/FOR + SB (1) =>.
- BỊ ĐỘNG với cấu trúc.
- ĐỘNG TỪ GÂY RA 1 HÀNH ĐỘNG KHÁC CHO TÂN NGỮ..
- Chúng ta chỉ xét đến các Động từ có dạng: V + O + DO/ TO DO STH (không xét đến sau nó là V+ing).
- Một số Động từ thuộc dạng này:.
- make sb do sth: bắt ai làm gì.
- asked sb to do sth: yêu cầu ai làm gì - tell (ra lệnh, bảo) =>.
- tell sb to do sth: bảo ai làm gì.
- expect sb to do sth: mong đợi ai làm gì - force (bắt buộc) =>.
- force sb to do sth: bắt ai làm gì.
- allow sb to do sth: cho phép ai làm gì - order (ra lệnh) =>.
- order sb to do sth: ra lệnh cho ai làm gì..
- encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì - let (cho phép) =>.
- let sb do sth: cho phép ai làm gì..
- Tất cả các Động từ có dạng + O + DO/ TO DO STH đều có thể đưa vào dạng này - ngoại trừ LET hiếm khi gặp..
- S + V + SB/STH + V-nguyên thể/ TO + V-nguyên thể.
- SB/STH + BE(chia theo thì.
- Vp2 + TO + V-nguyên thể.
- Bị động với các Động từ CHỈ CẢM GIÁC, GIÁC QUAN Một số Động từ thuộc dạng này:.
- see sb/sth do/ doing: nhìn thấy ai (đang) làm gì - hear =>.
- hear sb/sth do/ doing: nghe thấy ai (đang) làm gì - watch =>.
- watch sb/sth do/ doing: quan sát ai (đang) làm gì - feel =>.
- feel sb/sth do/ doing sth: cảm thấy ai (đang) làm gì.
- notice sb/sth do/ doing sth: để ý, nhận thấy ai (đang) làm gì - observe =>.
- observe sb/sth do/ doing sth: quan sát ai (đang) làm gì.
- CẤU TRÚC DẠNG 1:.
- SB/STH + V-nguyên thể.
- SB/STH + BE (chia theo thì.
- TO + V-nguyên thể.
- CẤU TRÚC DẠNG 2:.
- SB/STH + V+ing.
- Mọi bài tập bắt phân biết kiểu này đều SAI nguyên tắc ! Phần VI: BỊ ĐỘNG Ở THỂ TRUYỀN KHIẾN.
- SB + V-nguyên thể + STH.
- GET SB TO DO STH (có thể dịch tương tự như HAVE)..
- Phần VII: Bị động với dạng:.
- câu Bị động sẽ chuyển về PHỦ ĐỊNH và BỎ BY + O Vd:.
- câu BỊ động sẽ chuyển về NOTHING/ NOBODY/ NO ONE làm Chủ ngữ.
- Nothing can be done now Phần VIII: Bị động với dạng:.
- ĐỘNG TỪ + ĐỘNG TỪ (không Tân ngữ chen giữa) 1.
- Bị động với ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT.
- S + Đ.T KHIẾM KHUYẾT + V-nguyên thể + O.
- Bị động với BE GOING TO.
- S + AM/IS/ARE + GOING TO + V-nguyên thể + O.
- S + AM/IS/ARE + GOING TO + BE + V-p2 + BY + O.
- A car IS GOING TO BE BOUGHT by me..
- Bị động với.
- S + CÁC ĐỘNG TỪ TRÊN + TO V-nguyên thể/ V-ing + O.
- S + CÁC ĐỘNG TỪ TRÊN + TO BE/ BEING + V-p2 + BY + O..
- Chinese will start TO BE LEARNED/ BEING LEARNED (by us.
- Beer continued TO BE DRUNK/ BEING DRUNK (by them).
- NEED có nhiều dạng cho Bị động:.
- You need to do homework.
- có thể dùng 1 trong 2 cách sau:.
- to be done (2) =>.
- Chú ý dạng khi NEED là 1 Động từ khiếm khuyết với dạng Phủ định NEEDN’T.
- Phần IX: BỊ ĐỘNG VỚI DẠNG: S + V + O1 + TO V/ V-ing + O2.
- SHE (chủ ngữ) chính là HER (tân ngữ) nên ta có thể chuyển về bị động bằng cách bỏ Tân ngữ 2..
- Cấu trúc tổng quát:.
- S + V + BEING/ TO BE + VP2.
- She wanted TO BE HELPED by him (Nàng muốn được giúp đỡ bởi chàng) BÀI TẬP.
- Bài 1: Chuyển sang Bị động với WH- (có thể bỏ phần BY + O) 1.
- Bài 2: Chuyển sang câu bị động (bài cho Phần II).
- Bài 3: Chuyển sang Câu bị động theo 2 CÁCH (bài cho phần III) 1.
- Bài 4: Chuyển sang câu bị động (bài cho phần IV) 1.
- Bài 5: Chuyển sang câu bị động (bài cho phần V) 1.
- Bài 6: Chuyển sang câu bị động (bài cho phần VI) 1.
- Bài 7: Chuyển sang câu bị động (bài cho phần VII) 1.
- BÀI 8: Chuyển sang câu Bị động (bài cho phần VIII) 1.
- Bài 9: Chuyển sang câu bị động.
- This new teaching method is believed to be more effective than the old one..
- Some solutions are expected to be made..
- Climbing is thought to be a dangerous sport..
- His house is going to be sold (by him)..
- The meeting has to be cancelled (by them)..
- The floor needs to be cleaned..
- We are expecting to be admitted to the company (by them)..
- He wanted to be protected by the government.